Thép Ống Đúc

Còn hàng

  • Đường kính: Phi 21,2 - phi 610
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m - 12m
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L GRB
  • Xuất xứ:Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
  • Ứng dụng: Nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc

Nhờ quá trình sản xuất đặc biệt, ống thép đúc có độ bền cao, đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất và nhiều lĩnh vực khác. Với sự đa dạng về kích thước và độ dày, chúng còn có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng dự án. Bài viết dưới đây, Thép Mạnh Hưng Phát sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết hơn về thép ống đúc và nhận được báo giá hợp lý nhất.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2023

1. Khái niệm về ống thép đúc

Ống thép đúc hay còn gọi là thép ống đúc là một trong những loại sản phẩm quan trọng của ngành thép ống. Loại thép này được sản xuất bằng cách nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống từ các thanh thép tròn, đặc. Sau khi thông ống, sản phẩm được nắn thẳng và kéo dài cho đến khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh. 

Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Trong đó, nổi bật là ứng dụng trong việc làm đường ống thoát nước, dẫn khí, lò hơi, các công trình xây dựng,... 

  • Đường kính của ống dao động trong khoảng từ 21.3 – 610mm, nhưng cũng có nhiều loại ống có đường kính lớn hơn, tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng. 
  • Độ dày của ống cũng phụ thuộc rất lớn vào đường kính của nó, độ dày thông dụng từ 1mm đến 150mm
  • Độ dài của ống thường là 6m và 12m, nhưng cũng có một số loại ống trong những hệ thống đặc thù sẽ có độ dài khác nhau. Ví dụ như 9m, 10m hoặc hơn 12m.

Ống thép đúc có độ bền cao được sử dụng trong xây dựng, gia công cơ khí

2. Thông số kỹ thuật về thép ống đúc chịu nhiệt

Các thông số kỹ thuật về ống đúc thép tại Mạnh Hưng Phát:

Vật liệu

40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213/

ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ASTM A192/ASTM A210 GR.A/

ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179…

Tiêu chuẩn

ASTM A106 GRB
ASTM A53 GRB
API 5L GRB

Kích thước

Đường kính: Phi 21,2 - phi 610

Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m - 12m

Xuất xứ

Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,...

>>>> THAM KHẢO NGAY: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2023

3. Các loại ống thép đúc phổ biến hiện nay

Trên thị trường có rất nhiều loại ống thép thủy lực có nhiều kích thước và độ dài để có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số loại thép ống đúc trên thị trường hiện nay.

Loại thép đúc

Cấu tạo

Công dụng

Ống thép đúc cán nóng

Có đường kính lớn, vách dày, chiều dài ngắn, bề mặt không trơn tru và không đều. Sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao như dẫn dầu khí, nước, hơi, khí đốt, hay làm kết cấu trong xây dựng, cầu đường, tàu thuyền...

Ống thép đúc cán nguội

Có đường kính nhỏ, vách mỏng, chiều dài dài hơn, bề mặt trơn tru và đều hơn so với ống thép đúc cán nóng. sử dụng để chế tạo ống dẫn nước, dẫn khí, dẫn ga, dẫn điện, làm khung kết cấu trong xây dựng, lò xo, chi tiết máy móc, đóng gói sản phẩm trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất...

Ống thép đúc kết cấu

Thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim khác,...

Sử dụng trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu của máy.

Ống thép đúc trong lò cao áp

Được tạo nên từ thép 10 và thép 20

Sử dụng làm đường ống dẫn áp lực như dẫn dầu, dẫn khí rong ngành công nghiệp nhiệt luyện

Ống thép đúc chịu áp cao cấp 1 và cấp 2

Nguyên liệu làm loại ống này là thép 360, 410, 460

Sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu.

Ống thép đúc dẫn hóa chất

 

Chuyên dùng để dẫn hóa chất và rác thải công nghiệp.

Ống thép đúc dẫn đầu

Ống thép đúc dẫn dầu được làm từ thép J55, N89, P110.

Thường được dùng làm ống dẫn dầu


Ống thép thủy lực có rất nhiều loại khác nhau

Quy trình sản xuất thép ống đúc nóng

Theo mục đích sử dụng, thép ống đúc có thể được phân thành nhiều loại như ống đúc kết cấu, ống đúc dùng trong dầu khí, ống đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa, ống dẫn thiết bị hóa chất áp lực cao và ống dùng trong lò cao áp.

>>>> XEM NGAY: Báo giá ống thép đúc mạ kẽm update mới nhất 2023

4. Báo giá thép ống đúc mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng báo giá ống đúc thép theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN mới nhất, được cập nhật tháng 03/2023

STT

Đường Kính OD

Dày

Trọng lượng

(Kg/mét)

Đơn Giá

(vnđ/kg)

1

DN15

21.3

2.77

1.266

22,100

2

DN20

27.1

2.87

1.715

22,400

3

DN25

33.4

3.38

2.502

21,300

4

DN25

33.4

3.40

2.515

21,600

5

DN25

33.4

4.60

3.267

21,500

6

DN32

42.2

3.20

3.078

21,300

7

DN32

42.2

3.50

3.340

21,500

8

DN40

48.3

3.20

3.559

21,300

9

DN40

48.3

3.55

3.918

21,200

10

DN40

48.3

5.10

5.433

21,500

11

DN50

60.3

3.91

5.437

21,600

12

DN50

60.3

5.50

7.433

21,500

13

DN65

76.0

4.00

7.102

21,500

14

DN65

76.0

4.50

7.934

21,500

15

DN65

76.0

5.16

9.014

21,500

16

DN80

88.9

4.00

8.375

21,500

17

DN80

88.9

5.50

11.312

21,500

18

DN80

88.9

7.60

15.237

21,500

19

DN100

114.3

4.50

12.185

21,500

20

DN100

114.3

06.02

16.075

21,700

21

DN100

114.3

8.60

22.416

21,700

22

DN125

141.3

6.55

21.765

21,700

23

DN125

141.3

7.11

23.528

21,700

24

DN125

141.3

8.18

26.853

21,700

25

DN150

168.3

7.11

28.262

21,700

26

DN150

168.3

8.18

32.299

21,700

27

DN200

219.1

8.18

42.547

21,700

28

DN200

219.1

9.55

49.350

21,700

29

DN250

273.1

9.27

60.311

21,800

30

DN250

273.1

10.30

66.751

21,800

31

DN300

323.9

9.27

71.924

21,800

32

DN300

323.9

10.30

79.654

21,800

Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá nguyên vật liệu có thể tăng hoặc giảm tùy vào biến động của thị trường. Để được cung cấp giá chính xác nhất vào thời điểm bạn cần mua, liên hệ ngay đến số Hotline: 0906261855 để được tư vấn trực tiếp.

>>>> XEM THÊM: 

5. Bảng quy cách chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt

Dưới đây là bảng quy cách chuẩn của ống thép đúc chịu nhiệt:

STT

ĐƯỜNG KÍNH

DANH NGHĨA

ĐỘ DÀY

TRỌNG LƯỢNG

(KG/MÉT)

1

DN15

21.3

2.77

1.266

2

DN20

27.1

2.87

1.715

3

DN25

33.4

3.38

2.502

4

DN25

33.4

3.4

2.515

5

DN25

33.4

4.6

3.267

6

DN32

42.2

3.2

3.078

7

DN32

42.2

3.5

3.34

8

DN40

48.3

3.2

3.559

9

DN40

48.3

3.55

3.918

10

DN40

48.3

5.1

5.433

11

DN50

60.3

3.91

5.437

12

DN50

60.3

5.5

7.433

13

DN65

76

4

7.102

14

DN65

76

4.5

7.934

15

DN65

76

5.16

9.014

16

DN80

88.9

4

8.375

17

DN80

88.9

5.5

11.312

18

DN80

88.9

7.6

15.237

19

DN100

114.3

4.5

12.185

20

DN100

114.3

06.02

16.075

21

DN100

114.3

8.6

22.416

22

DN125

141.3

6.55

21.765

23

DN125

141.3

7.11

23.528

24

DN125

141.3

8.18

26.853

25

DN150

168.3

7.11

28.262

26

DN150

168.3

8.18

32.299

27

DN200

219.1

8.18

42.547

28

DN200

219.1

9.55

49.35

29

DN250

273.1

9.27

60.311

30

DN250

273.1

10.3

66.751

31

DN300

323.9

9.27

71.924

32

DN300

323.9

10.3

79.654

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng ống đúc tiêu chuẩn về kích thước, trọng lượng hiện nay

6. Ứng dụng về ống đúc thép

Thép ống đúc là một vật liệu vô cùng đa dụng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 

Trong lĩnh vực xây dựng, ống thép đúc được sử dụng để vận chuyển dầu, khí, hơi nước, nước thủy lợi, sản xuất máy móc và trong các công trình xây dựng phức tạp như các cầu cảng, cầu vượt và các cấu trúc chịu lực cao.

Ngoài ra, thép ống đúc còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác như sản xuất xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải và cơ khí chế tạo. 


Giàn giáo ống thép dụng ống thép đúc

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép ống đúc mạ kẽm uy tín, chất lượng mới nhất 2023

7. Chính sách ưu đãi khi mua thép Mạnh Hưng Phát 

Để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng về một địa chỉ mua ống thép đúc, Mạnh Hưng Phát không ngừng cung cấp các chính sách:

  • Mạnh Hưng Phát là địa chỉ tin cậy cung cấp đa dạng về chủng loại sắt thép, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Không chỉ đa dạng về sản phẩm, Mạnh Hưng Phát còn sở hữu kho luôn sẵn hàng và cung cấp nhanh chóng cho khách hàng. 
  • Giá cả của sản phẩm tại Mạnh Hưng Phát rất cạnh tranh, nhờ vào việc nhập hàng với số lượng lớn. Khách hàng có thể yên tâm rằng mức giá báo cho họ là giá tốt nhất từ nhà máy và được áp dụng cho các đại lý và cửa hàng.
  • Hệ thống xe chở hàng sẵn sàng của Mạnh Hưng Phát là điểm cộng đáng kể khi khách hàng có nhu cầu giao hàng đến tận công trình. 
  • Với đội ngũ nhân viên tư vấn am hiểu rõ về ngành thép và ứng dụng của các loại thép, khách hàng sẽ được tư vấn chính xác và tối ưu về sản phẩm mình cần mua.

Mạnh Hưng Phát mang đến những ưu đãi tối nhất cho khách hàng

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá ống thép cỡ lớn uy tín, chất lượng mới nhất 2023

8. Mạnh Hưng Phát - Địa chỉ cung cấp các loại ống thép đúc chất lượng cao hiện nay

Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Mạnh Hưng Phát là địa chỉ cung cấp các loại ống thép đúc chất lượng cao hiện nay. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm kim khí sắt thép, công ty đã xây dựng được sự uy tín trên thị trường và được nhiều đối tác tin cậy hợp tác. Chúng tôi cam kết luôn đặt nhu cầu của khách hàng làm trọng tâm, nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm  ống thép đúc và đáp ứng các dịch vụ gia công đi kèm. Với đội ngũ nhân viên kỹ năng chuyên nghiệp và nhiệt tình, công ty mong muốn trở thành đối tác tin cậy, bền vững và lâu dài của quý khách hàng.


Mạnh Hưng Phát cam kết luôn mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất trên thị trường

Ống thép đúc trở thành một lựa chọn thông minh cho nhiều công trình khác nhau với những ưu điểm vượt trội. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp chất lượng cao cho nhu cầu xây dựng của mình, hãy sử dụng sản phẩm ống thép tại Mạnh Hưng Phát với chất lượng cao, giá thành phải chăng. Hãy liên hệ chúng tôi để được giải đáp các thắc mắc về sản phẩm và đặt hàng.

Thông tin liên hệ:

>>>> THAM KHẢO THÊM:

zalo