Bảng giá thép ống mạ kẽm - ống sắt mạ kẽm mới nhất 2025

Còn hàng

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm

Chiều cao: 100 - 900mm
Bán kích: 21 – 114mm
Chiều dài: 6000 - 12000mm
Ứng dụng: Sử dụng trong thi công, gia công ép cọc móng nhà xưởng, kết cấu thép tiền chế...
Mác thép đạt tiêu chuẩn của thép ống mạ kẽm như:
– Mác thép G350, G450 của Úc.

Ống thép mạ kẽm là sản phẩm thiết yếu trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất ô tô, đóng tàu, cơ khí và ứng dụng dân dụng. Cùng Thép Mạnh Hưng Phát tìm hiểu chi tiết về ứng dụng, quy cách chuẩn và bảng giá của thép ống mạ kẽm mới nhất.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép ống chất lượng cao mới nhất

1. Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất 2025

Dưới đây là bảng giá thép ống mạ kẽm chi tiết mới nhất:

Đường kính

Độ Dày

Chiều dài (mm/cây)

Trọng lượng

Đơn giá ( VNĐ/Kg)

Tổng giá (VNĐ/cây)

Số cây/bó Tổng giá (VNĐ/bó)

12.7

0.7

6000

1.24

17.000 21.080 100 2.108.000

0.8

1.41

23.970 2.397.000

0.9

1.57

26.690 2.669.000

1.0

1.73

29.410 2.941.000

1.1

1.89

32.130 3.213.000

1.2

2.04

34.680 3.468.000

35.0

1.0

6000

5.03

17.000 85.510 168 14.365.680

1.1

5.52 

93.840 15.765.120

1.2

6.00

102.000 17.136.000

1.4

6.96

118.320 19.877.760

1.5

7.44

126.480 21.248.640

1.8

8.84 

150.280 25.247.040

13.8

0.7

6000

1.36

17.000 23.120 100 2.312.000

0.8

1.54

26.180 2.618.000

0.9

1.72

29.240 2.924.000

1.0

1.89

32.130 3.213.000

1.1

2.07

35.190 3.519.000

1.2

2.24

38.080 3.808.000

38.1

1.0

6000

5.49

17.000 93.330 61 5.693.130

1.1

6.02

102.340 6.242.740

1.2

6.55

111.350 6.792.350

1.4

7.60

129.200 7.881.200

1.5

8.12

138.040 8.420.440

1.8

9.67

164.390 10.027.790

15.9

0.7

6000

1.57

17.000 26.690 100 2.669.000

0.8

1.79

30.430 3.043.000

0.9

2.00

34.000 3.400.000

1.0

2.20

37.400 3.740.000

1.1

2.41

40.970 4.097.000

1.2

2.61

44.370 4.437.000

40.0

1.1

6000

6.33 

17.000 107.610 61 6.564.210

1.2

6.89 

117.130 7.144.930

1.4

8.00

136.000 8.296.000

1.5

8.55

145.350 8.866.350

1.8

10.17

172.890 10.546.290

2.0

11.25

191.250 11.666.250

19.1

0.7

6000

1.91

17.000 32.470 168 5.454.960

0.8

2.17

36.890 6.197.520

0.9

2.42

41.140 6.911.520

1.0

2.68

45.560 7.654.080

1.1

2.93

49.810 8.368.080

1.2

3.18

54.060 9.082.080

42.2

1.1

6000

5.49

17.000 93.330 61 5.693.130

1.2

6.02

102.340 6.242.740

1.4

6.55

111.350 6.792.350

1.5

7.60

129.200 7.881.200

1.8

8.12

138.040 8.420.440

2.0

9.67

164.390 10.027.790

21.2

0.7

6000

2.12

17.000 36.040 168 6.054.720

0.8

2.41

40.970 6.882.960

0.9

2.70

45.900 7.711.200

1.0

2.99

50.830 8.539.440

1.1

3.27

55.590 9.339.120

1.2

3.55

60.350 10.138.800

48.1

1.1

6000

7.65

17.000 130.050 52 6.762.600

1.2

8.33

141.610 7.363.720

1.4

9.67

164.390 8.548.280

1.5

10.34

175.780 9.140.560

1.8

12.13

206.210 10.722.920

2.0

13.64

231.880 12.057.760

22.0

0.7

6000

2.21

17.000 37.570 168 6.311.760

0.8

2.51

42.670 7.168.560

0.9

2.81

47.770 8.025.360

1.0

3.11

52.870 8.882.160

1.1

3.40

57.800 9.710.400

1.2

3,69

62.730 10.538.640

50.3

1.1

6000

8.01

17.000 136.170 52 7.080.840

1.2

8.72

148.240 7.708.480

1.4

10.13

172.210 8.954.920

1.5

10.83

184.110 9.573.720

1.8

12.92

219.640 11.421.280

2.0

14.29

242.930 12.632.360

22.2

0.7

6000

2.23

17.000 37.910 113 4.283.830

0.8

2.53

43.010 4.860.130

0.9

2.84 

48.280 5.455.640

1.0

3.14

53.380 6.031.940

1.1

3,43

58.310 6.589.030

1.2

3.73

63.410 7.165.330

50.8

1.1

6000

8.09

17.000 137.530 52 7.151.560

1.2

8.81

149.770 7.788.040

1.4

10.23

173.910 9.043.320

1.5

10.94

185.980 9.670.960

1.8

13.05

221.850 11.536.200

2.0

14.44 

245.480 12.764.960

25.0

0.7

6000

2.52

17.000 42.840 113 4.840.920

0.8

2.86 

48.620 5.494.060

0.9

3.21 

54.570 6.166.410

1.0

3.55

60.350 6.819.550

1.1

3.89

66.130 7.472.690

1.2

4.23 

71.910 8.125.830

59.9

1.4

6000

12.12

17.000 206.040 37 7.623.480

1.5

12.96

220.320 8.151.840

1.8

15.47

262.990 9.730.630

2.0

17.13

291.210 10.774.770

2.3

19.60

333.200 12.328.400

2.5

21.23

360.910 13.353.670

25.4

0.7

6000

2.56

17.000 43.520 168 7.311.360

0.8

2.91

49.470 8.310.960

0.9

3.26 

55.420 9.310.560

1.0

3.61

61.370 10.310.160

1.1

3.96 

67.320 11.309.760

1.2

4.30

73.100 12.280.800

75.6

1.5

6000

16.45 

17.000 279.650 27 7.550.550

1.8

19.66

334.220 9.023.940

2.0

21.78

370.260 9.997.020

2.3

24.95

424.150 11.452.050

2.5

27.04

459.680 12.411.360

2.8

30.16 

512.720 13.843.440

28.0

0.8

6000

3.22

17.000 54.740 113 6.185.620

0.9

3.61 

61.370 6.934.810

1.0

4.00

68.000 7.684.000

1.1

4.38 

74.460 8.413.980

1.2

5.76

97.920 11.064.960

1.4

5.51 

93.670 10.584.710

88.3

1.5

6000

9.27 

17.000 157.590 24 3.782.160

1.8

23.04

391.680 9.400.320

2.0

25.54

434.180 10.420.320

2.3

29.27

497.590 11.942.160

2.5

31.74

539.580 12.949.920

2.8

35.42 

602.140 14.451.360

31.8

0.9

6000

4.12

17.000 70.040 80 5.603.200

1.0

4.56

77.520 6.201.600

1.1

5.00

85.000 6.800.000

1.2

5.43

92.310 7.384.800

1.4

6.30

107.100 8.568.000

1.5

6.73

114.410 9.152.800

108.0

1.8

6000

28.29

17.000 480.930 16 7.694.880

2.0

31.37

533.290 8.532.640

2.3

35.97

611.490 9.783.840

2.5

39.03

663.510 10.616.160

2.8

43.59

741.030 11.856.480

3.0

46.61 

792.370 12.677.920

32.0

0.9

6000

4.14

17.000 70.380 80 5.630.400

1.0

4.59

78.030 6.242.400

1.1

5.03 

85.510 6.840.800

1.2

5.47

92.990 7.439.200

1.4

6.34

107.780 8.622.400

1.5

6.77

115.090 9.207.200

113.5

1.8

6000

29.75

17.000 505.750 16 8.092.000

2.0

33.00

561.000 8.976.000

2.3

37.84 

643.280 10.292.480

2.5

41.06

698.020 11.168.320

2.8

45.86

779.620 12.473.920

3.0

49.05

833.850 13.341.600

33.5

1.0

6000

2.56

17.000 43.520 168 7.311.360

1.1

2.91

49.470 8.310.960

1.2

3.26 

55.420 9.310.560

1.4

3.61

61.370 10.310.160

1.5

3.96 

67.320 11.309.760

1.8

4.30

73.100 12.280.800

126.8

1.8

6000

33.29 

17.000 565.930 16 9.054.880

2.0

36.93 

627.810 10.044.960

2.3

42.37 

720.290 11.524.640

2.5

45.98 

781.660 12.506.560

2.8

51.37

873.290 13.972.640

3.0

54.96

934.320 14.949.120

Lưu ý: Bảng giá sắt ống mạ kẽm chỉ mang tính tham khảo. Trong thời gian bạn mua hàng, giá ống sắt có thể đã thay đổi tăng hoặc giảm nhẹ. Để có được giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ hotline: 0906261855 để nhận bảng giá chính xác được cập nhật ngay tại thời điểm bạn gọi.

>>>> XEM THÊM: Báo giá thép ống đen chất lượng cao mới nhất 2025

2. Bảng quy cách chuẩn thép ống mạ kẽm 

Dưới đây là bảng tham khảo quy chuẩn kích thước ống thép mạ kẽm


>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng giá các loại ống thép tròn chất lượng mới nhất

3. Ống thép mạ kẽm là gì? 

Ống thép mạ kẽm (Galvanized Pipe Steel) là ống thép đen có bề mặt được phủ lớp kẽm bảo vệ. Với độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong việc uốn cong, phù hợp cho các công trình có đường cong phức tạp. Đặc biệt, sản phẩm có khả năng chịu được tác động của thời tiết tốt hơn nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp ngăn ngừa quá trình oxi hóa và tăng tuổi thọ của sản phẩm. 

Đặc điểm: 

  • Bề mặt phủ mạ kẽm 
  • Khả năng chịu mòn tốt 
  • Độ bền cao 
  • Dễ gia công và lắp đặt 
  • Sản phẩm dễ tái chế 

Ống thép mạ kẽm là ống thép đen có bề mặt được phủ lớp kẽm bảo vệ

>>>> XEM THÊM: Báo giá sắt ống tròn mạ kẽm Mới Nhất [Cập Nhật 2025]

4. Các loại ống thép mạ kẽm

Hiện nay, trên thị trường có hai loại thép ống mạ kẽm phổ biến là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân.

4.1 Ống thép mạ kẽm điện phân

Thép ống mạ kẽm điện phân sử dụng phương pháp mạ điện phân tạo kết tủa trên lớp kim loại nền một lớp kim loại mỏng nhằm chống ăn mòn, tăng kích thước và độ cứng bề mặt. Phương pháp này còn được gọi là mạ lạnh.

ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm điện phân được ứng dụng nhiều trong công nghiệp

Ưu điểm của ống thép mạ điện phân là lớp mạ có độ bám cao, không làm thay đổi hình dạng của ống thép do không bị nung nóng. Việc phủ thêm một lớp sơn bên ngoài lớp kẽm có thể giúp tăng đáng kể độ bền của lớp bảo vệ.

4.2 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Phương pháp này phủ lớp kẽm bảo vệ truyền thống cho ống thép là nhúng kẽm. Quá trình này bao gồm việc đưa ống thép đã được xử lý bề mặt vào một bể chứa kẽm nóng chảy để phủ một lớp kẽm bảo vệ lên cả hai mặt của ống. Độ dày trung bình của lớp mạ kẽm trên ống mạ kẽm nhúng nóng là khoảng 50 micromet.

Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp mạ kẽm tốt nhất trong các phương pháp khác để chống gỉ. Nó tạo ra một lớp bền chống mài mòn trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả môi trường không khí, biển và chất hóa học công nghiệp.

thép tròn mạ kẽm
Công đoạn làm ống thép mạ kẽm nhúng nóng

>>>> THAM KHẢO NGAY: Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2025 & Lưu ý mua hàng

5. Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Với tính chất chịu lực tốt, độ bền cao, dễ dàng gia công, có thể uốn cong và khả năng chống ăn mòn tốt, thép tròn mạ kẽm có nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm là vật liệu quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào đặc tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của loại ống này:

  • Xây dựng và cơ sở hạ tầng: Ống thép mạ kẽm được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, cấp điện, thoát nước, cấp khí, hệ thống chống sét, và trong các công trình xây dựng khác nhằm đảm bảo tính ổn định và độ bền lâu dài.
  • Công nghiệp sản xuất: Trong các lĩnh vực công nghiệp, ống thép mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, xử lý nước thải, làm mát và điều hòa không khí, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất và bảo vệ hệ thống.
  • Ngành ô tô và xe máy: Ống thép mạ kẽm được ứng dụng để chế tạo các bộ phận chịu áp lực trong ngành ô tô và xe máy, bao gồm hệ thống dẫn nhiên liệu, làm mát động cơ và hệ thống xả khí, nhằm đảm bảo an toàn và hiệu suất làm việc.
  • Ngành dầu khí: Trong ngành công nghiệp dầu khí, ống thép mạ kẽm được sử dụng để xây dựng các đường ống dẫn dầu và khí, kết nối các giếng khoan với các cơ sở chế biến và lưu trữ, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành.
  • Ngành hàng hải: Các tàu thuyền sử dụng ống thép mạ kẽm cho hệ thống dẫn nước và hơi nước, giúp duy trì hoạt động của các thiết bị và hệ thống quan trọng trên tàu, chịu được môi trường khắc nghiệt của biển cả.
  • Công nghiệp hóa chất: Ống thép mạ kẽm cũng được sử dụng trong vận chuyển các chất lỏng, khí độc hại trong các ứng dụng hóa chất, nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.

Với lớp mạ kẽm bảo vệ, ống thép mạ kẽm không chỉ chống lại sự ăn mòn mà còn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao trong các ngành công nghiệp khác nhau.

các loại ống thép mạ kẽm
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong xây dựng

Với những ứng dụng đa dạng và linh hoạt, ống thép mạ kẽm là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực và đã có đóng góp đáng kể vào sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.

>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá ống thép cỡ lớn uy tín, chất lượng mới nhất 2025 

Với những đặc tính và ưu điểm vượt trội, ống thép mạ kẽm là một trong những sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hiện nay. Với chất lượng đảm bảo và giá cả hợp lý, Mạnh Hưng Phát là địa chỉ tin cậy cho khách hàng. Hãy liên hệ chúng tôi để được giải đáp các thắc mắc về sản phẩm và đặt hàng. 

Thông tin liên hệ: 

  • Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 30, đường Nguyệt Quế 10, Khu Vinhomes The Harmony, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
    VPGD/Kho: Tổng kho kim khí số 2, Số 109/53 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
  • Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
  • Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
  • Hotline: 0906261855

>>>> THAM KHẢO THÊM:

zalo