Thép ống đen

Còn hàng

Tiêu chuẩn: 

  • Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3783 - 83
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/A500M – 10a
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3466 – 2010

Xuất xứ: Nga, Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Việt Nam

Ứng dụng: Làm kết cấu dầm thép, làm khung sườn mái nhà, làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh… Ngoài ra thép hộp còn được ứng dụng để chế tạo khung xe ô tô…và một số những ứng dụng khác trong ngành chế tạo cơ khí…

Thép ống đen (pipe steel) đã trở thành vật liệu quan trọng và phổ biến trong các ngành công nghiệp hiện đại. Để sử dụng hiệu quả ống thép đen, người dùng cần phải hiểu rõ về tính chất của vật liệu này. Trong bài viết sau đây, Mạnh Hưng Phát sẽ cung cấp cho bạn về quy trình sản xuất, tính chất, cùng những ứng dụng phổ biến của của ống thép đen trong các lĩnh vực khác nhau.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2024

1. Tìm hiểu chung về thép ống đen

1.1 Ống thép đen là gì?

Ống thép đen (pipe steel) là loại ống thép tròn đen chưa trải qua quá trình phủ kẽm ở bề mặt, thường xuất hiện với màu sắc đen hoặc xanh đen do tạo ra lớp oxit sắt trong quá trình sản xuất. Đây là loại ống thép có đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực và nhiệt độ tốt, đặc biệt phổ biến trên thị trường do giá thành thường rẻ hơn so với các loại ống thép khác.

ống thép tròn đen

Quy trình sản xuất thép ống

Người dùng thường lựa chọn từ nhiều loại ống thép đen phổ biến, như ống thép đen Hòa Phát, ống thép đen Seah, ống thép đen Việt Đức, cùng với nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc.

thép ống đen
Thép ống đen là vật liệu quan trọng và phổ biến trong các ngành công nghiệp hiện đại

1.2 Ưu điểm nổi bật của ống thép tròn đen

Dưới đây là các ưu điểm nổi bật của ống thép đen:

  • Độ bền cao: Ống thép đen thường có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo sự ổn định cho các công trình.
  • Chống gỉ sét: Loại thép này ít bị ảnh hưởng bởi gỉ sét, giúp gia tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dụng.
  • Dễ lắp đặt: Ống thép đen có tính linh hoạt trong việc lắp đặt, giúp đơn giản hóa quá trình xây dựng và sửa chữa.
  • Đa dạng về đường kính: Có nhiều lựa chọn về đường kính, từ đó phù hợp với các công trình xây dựng và ứng dụng khác nhau.
  • Giá thành hợp lý: Ống thép đen thường có giá thành tương đối thấp, giúp giảm chi phí xây dựng cho các nhà thầu và chủ đầu tư.
  • Ống công nghiệp: Sử dụng trong các công trình xây dựng và dẫn dầu khí theo các tiêu chuẩn như API. Thép ống này thường tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật như SS400, S540, STK400...
  • Ống thép chế tạo: Được áp dụng trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, chi tiết máy móc và đòi hỏi tính dẻo dai để có thể gia công, uốn cong hoặc đập bẹp mà không gây hỏng sản phẩm.
ống thép đen
Ống thép đen có độ bền và chịu áp lực 2024

1.3 Ứng dụng của thép ống đen

Thép ống đen là một sản phẩm vô cùng đa dụng và có nhiều ứng dụng trong thực tế. 

  • Trong xây dựng: Ống thép đen thường được sử dụng để dẫn chất thải, nước thải và khí trong các công trình xây dựng. Nó cũng được sử dụng trong các hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu móng, hệ thống ống nước trên các tòa nhà cao tầng và cấu trúc không gian.
  • Trong lĩnh vực công nghiệp: Ống thép tròn đen được sử dụng để phân phối khí và dầu, cũng như trong hệ thống nồi hơi công nghiệp, nhà máy lọc dầu, giàn khoan. 
  • Không chỉ vậy, ống thép đen còn được sử dụng để sản xuất đèn đô thị, cột viễn thông và các móc trong container. 
thép ống đen
Thép ống đen cỡ lớn được ứng dụng trong các đường ống thoát nước

>>>> XEM THÊM: Bảng giá ống thép mạ kẽm cập nhật mới nhất 2024

2. Bảng quy cách thép ống đen chuẩn nhà sản xuất

Quy cách thép ống đen có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể. Dưới đây là bảng quy cách thông thường của ống thép đen dựa trên tiêu chuẩn ASTM A53, một trong những tiêu chuẩn phổ biến hiện nay.


Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen

Bảng quy cách ống thép cỡ lớn:


Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép vuông chữ nhật

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng giá các loại ống thép tròn chất lượng mới nhất 2024

3. Bảng giá ống thép đen mới nhất 2024

Báo giá thép ống đen được gửi cho khách hàng sẽ bao gồm thông tin về thông số kỹ thuật, chiều dài, khối lượng, đơn vị thép và đơn giá cho các sản phẩm bán lẻ.

Đường kính

Độ Dày

Cây/bó

Trọng lượng

Đường kính

Độ Dày

Cây/bó

Trọng lượng

Đơn Giá (đ/kg)

12.7

0.7

100

1.24

35.0

1.0

168

5.03

13.800

0.8

1.41

1.1

5.52 

0.9

1.57

1.2

6.00

1.0

1.73

1.4

6.96

1.1

1.89

1.5

7.44

1.2

2.04

1.8

8.84 

13.8

0.7

100

1.36

38.1

1.0

61

5.49

13.800

0.8

1.54

1.1

6.02

0.9

1.72

1.2

6.55

1.0

1.89

1.4

7.60

1.1

2.07

1.5

8.12

1.2

2.24

1.8

9.67

15.9

0.7

100

1.57

40.0

1.1

61

6.33 

13.800

0.8

1.79

1.2

6.89 

0.9

2.00

1.4

8.00

1.0

2.20

1.5

8.55

1.1

2.41

1.8

10.17

1.2

2.61

2.0

11.25

19.1

0.7

168

1.91

42.2

1.1

61

5.49

13.800

0.8

2.17

1.2

6.02

0.9

2.42

1.4

6.55

1.0

2.68

1.5

7.60

1.1

2.93

1.8

8.12

1.2

3.18

2.0

9.67

21.2

0.7

168

2.12

48.1

1.1

52

7.65

13.800

0.8

2.41

1.2

Liên hệ

8.33

0.9

2.70

1.4

9.67

1.0

2.99

1.5

10.34

1.1

3.27

1.8

12.13

1.2

3.55

2.0

13.64

22.0

0.7

168

2.21

50.3

1.1

52

8.01

13.800

0.8

2.51

1.2

8.72

0.9

2.81

1.4

10.13

1.0

3.11

1.5

10.83

1.1

3.40

1.8

12.92

1.2

3,69

2.0

14.29

22.2

0.7

113

2.23

50.8

1.1

52

8.09

13.800

0.8

2.53

1.2

8.81

0.9

2.84 

1.4

10.23

1.0

3.14

1.5

10.94

1.1

3,43

1.8

13.05

1.2

3.73

2.0

14.44 

25.0

0.7

113

2.52

59.9

1.4

37

12.12

13.800

0.8

2.86 

1.5

12.96

0.9

3.21 

1.8

15.47

1.0

3.55

2.0

17.13

1.1

3.89

2.3

19.60

1.2

4.23 

2.5

21.23

25.4

0.7

168

2.56

75.6

1.5

27

16.45 

13.800

0.8

2.91

1.8

19.66

0.9

3.26 

2.0

21.78

1.0

3.61

2.3

24.95

1.1

3.96 

2.5

27.04

1.2

4.30

2.8

30.16 

28.0

0.8

113

3.22

88.3

1.5

24

9.27 

13.800

0.9

3.61 

1.8

23.04

1.0

4.00

2.0

25.54

1.1

4.38 

2.3

29.27

1.2

5.76

2.5

31.74

1.4

5.51 

2.8

35.42 

31.8

0.9

80

4.12

108.0

1.8

16

28.29

13.800

1.0

4.56

2.0

31.37

1.1

5.00

2.3

35.97

1.2

5.43

2.5

39.03

1.4

6.30

2.8

43.59

1.5

6.73

3.0

46.61 

32.0

0.9

80

4.14

113.5

1.8

16

29.75

13.800

1.0

4.59

2.0

33.00

1.1

5.03 

2.3

37.84 

1.2

5.47

2.5

41.06

1.4

6.34

2.8

45.86

1.5

6.77

3.0

49.05

33.5

1.0

168

2.56

126.8

1.8

16

33.29 

13.800

1.1

2.91

2.0

36.93 

1.2

3.26 

2.3

42.37 

1.4

3.61

2.5

45.98 

1.5

3.96 

2.8

51.37

1.8

4.30

3.0

54.96

Để nhận được báo giá thép ống đen chi tiết, giá sỉ, nhập đại lý, Quý khách vui lòng liên hệ với Mạnh Hưng Phát theo số Hotline 0906261855. Chúng tôi sẽ gửi ngay báo giá ống đen chi tiết đến bạn!

>>>> XEM THÊM: Báo giá ống thép đúc chất lượng cao mới nhất 2024

4. Mạnh Hưng Phát - Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống tròn đen chất lượng cao hiện nay

Mạnh Hưng Phát là một đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống đen (pipe steel) chất lượng cao hiện nay. Với nhiều năm hoạt động trong ngành chúng tôi tự hào là đối tác thân thiết của vô số công trình xây dựng trên toàn quốc. Chúng tôi luôn mang đến những sản phẩm chính hãng và giá cả cạnh tranh nhất thị trường, đáp ứng mọi tiêu chuẩn của công trình, với độ cứng cao, bền bỉ và chịu được lực tác động lớn.


Mạnh Hưng Phát luôn mang đến những sản phẩm thép ống đen tốt nhất hiện nay

Quý khách hàng có thể truy cập website của Mạnh Hưng Phát để tham khảo chi tiết về quy cách và báo giá ống đen cỡ lớn, cỡ nhỏ. Chúng tôi luôn cập nhật đầy đủ thông tin về sản phẩm trên hệ thống website công ty và sẵn sàng tư vấn và báo giá cho khách hàng khi liên hệ.


Khi mua ống thép đen tại Mạnh Hưng Phát được nhiều ưu đãi hấp dẫn

Thép ống đen ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay vì có nhiều ưu điểm vượt trội. Để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, việc lựa chọn đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín và chất lượng là rất quan trọng. Mạnh Hưng Phát cam kết cung cấp sản phẩm ống thép đen chất lượng cao, giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường cùng với dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

Thông tin liên hệ: 

  • Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 30, đường Nguyệt Quế 10, Khu Vinhomes The Harmony, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
    VPGD/Kho: Tổng kho kim khí số 2, Số 109/53 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
  • Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
  • Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
  • Hotline: 0906261855
zalo