Thép ống

Bạn có đang tìm kiếm thép ống chất lượng cao để sử dụng trong các dự án xây dựng quan trọng? Bài viết này, Thép Mạnh Hưng Phát sẽ cung cấp cho bạn thông tin về bảng giá thép ống chất lượng cao mới nhất năm 2023 và những lưu ý quan trọng trong bảo quản thép ống.

1. Bảng giá thép ống mới nhất hôm nay

Dưới đây là giá thép ống mới nhất chúng tôi cập nhật của thép ống đen, thép ống mạ kẽm và thép ống nhúng nóng, mời các bạn tham khảo. 

1.1 Bảng giá thép ống đen

Sản phẩm

Độ dày (mm)

Trọng lượng (Kg)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Thành tiền (VNĐ/Cây)

Ống thép đen 12.7

1

1.73

13,500

23,355

1.1

1.89

25,515

1.2

2.04

27,540

Ống thép đen 15.9

1

2.2

13,500

29,700

1.1

2.41

32,535

1.2

2.61

35,235

1.4

3

40,500

1.5

3.2

43,200

1.8

3.76

50,760

Ống thép đen 21.2

1

2.99

13,500

40,365

1.1

3.27

44,145

1.2

3.55

47,925

1.4

4.1

55,350

1.5

4.37

58,995

1.8

5.17

69,795

2

5.68

76,680

2.3

6.43

86,805

2.5

6.92

93,420

Ống thép đen 33.5

1

4.81

13,500

64,935

1.1

5.27

71,145

1.2

5.74

77,490

1.4

6.65

89,775

1.5

7.1

95,850

1.8

8.44

113,940

2

9.32

125,820

2.3

10.62

143,370

2.5

11.47

154,845

2.8

12.72

171,720

3

13.54

182,790

3.2

14.35

193,725

Ống thép đen 42.2

1.1

6.69

13,500

90,315

1.2

7.28

98,280

1.4

8.45

114,075

1.5

9.03

121,905

1.8

10.76

145,260

2

11.9

160,650

2.3

13.58

183,330

2.5

14.69

198,315

2.8

16.32

220,320

3

17.4

234,900

3.2

18.47

249,345

Ống thép đen 59.9

1.4

12.12

13,500

163,620

1.5

12.96

174,960

1.8

15.47

208,845

2

17.13

231,255

2.3

19.6

264,600

2.5

21.23

286,605

2.8

23.66

319,410

3

25.26

341,010

3.2

26.85

362,475

Ống thép đen 75.6

1.5

16.45

13,500

222,075

1.8

19.66

265,410

2

21.78

294,030

2.3

24.95

336,825

2.5

27.04

365,040

2.8

30.16

407,160

3

32.23

435,105

3.2

34.28

462,780

Ống thép đen 88.3

1.5

19.27

13,500

260,145

1.8

23.04

311,040

2

25.54

344,790

2.3

29.27

395,145

2.5

31.74

428,490

2.8

35.42

478,170

3

37.87

511,245

3.2

40.3

544,050

Ống thép đen 108.0

1.8

28.29

13,500

381,915

2

31.37

423,495

2.3

35.97

485,595

2.5

39.03

526,905

2.8

43.59

588,465

3

46.61

629,235

3.2

49.62

669,870

Ống thép đen 113.5

1.8

29.75

13,500

401,625

2

33

445,500

2.3

37.84

510,840

2.5

41.06

554,310

2.8

45.86

619,110

3

49.05

662,175

3.2

52.23

705,105

Ống thép đen 126.8

1.8

33.29

13,500

449,415

2

36.93

498,555

2.3

42.37

571,995

2.5

45.98

620,730

2.8

51.37

693,495

3

54.96

741,960

3.2

58.52

790,020

Ống thép đen 113.5

3.2

52.23

13,500

705,105

>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép ống đen chất lượng mới nhất hiện nay

1.2 Bảng giá thép ống mạ kẽm

Loại hàng

Độ dày

Barem thương mại

Giá/ câu 6m

Loại hàng

Độ dày

Barem thương mại

Giá/ cây 6m

Ø21 

1.0   

2.89

67,425 

Ø49

1.2

7.68 

165,937

1.2     

3.20

74,235

1.4

9.47

204,754

1.4     

3.95

90,352

1.8

11.79

254,921

1.8    

4.91

111,236

14.64

316,438

Ø27

1.0 

3.72

83,358

Ø60

1.2

9.45 

204,300

1.2     

4.12

93,954

1.4

11.55

249,700

1.4   

5.08

114,869 

1.8

14.40 

311,217

1.8   

6.32

136,654

17.85

385,900

Ø34 

1.0    

4.71

106,923 

Ø76

1.2

13.13

283,750

1.2    

5.25

113,500

1.4

14.81 

320,070

1.4     

6.46

139,605

1.8

18.38

397,250

1.8   

8.09

174,790

22.51 

493,044

2.0   

9.98 

215,650

Ø90

1.4

17.64 

381,360

Ø42

1.0    

5.92

125,028

1.8

21.95

474,430

1.2   

6.56

141,875 

2

27.30 

590200

1.4

8.10

175,017  

Ø114

1.4

22.39 

483,964

1.8     

10.08

217,920

1.8

27.85

602,004

2.0   

12.52

270,534

34.55 

746,530

>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2023

1.3 Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm

Độ dày (mm)

Trọng lượng (Kg)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Thành tiền (VNĐ/Cây)

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D21.2

1.6

4.64

19,000

88,160

1.9

5.48

104,120

2.1

5.94

112,860

2.6

7.26

137,940

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D26.65

1.6

5.93

19,000

112,670

1.9

6.96

132,240

2.1

7.7

146,300

2.3

8.29

157,510

2.6

9.36

177,840

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D33.5

1.6

7.56

19,000

143,640

1.9

8.89

168,910

2.1

9.76

185,440

2.3

10.72

203,680

2.6

11.89

225,910

3.2

14.4

273,600

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D42.2

1.6

9.62

19,000

182,780

1.9

11.34

215,460

2.1

12.47

236,930

2.3

13.56

257,640

2.6

15.24

289,560

2.9

16.87

320,530

3.2

18.6

353,400

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D59.9

2.1

17.97

19,000

341,430

2.3

19.61

372,590

2.6

22.16

421,040

2.9

24.48

465,120

3.2

26.86

510,340

3.6

30.18

573,420

4

33.1

628,900

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D75.6

2.1

22.85

19,000

434,150

2.3

24.96

474,240

2.5

27.04

513,760

2.7

29.14

553,660

2.9

31.37

596,030

3.2

34.26

650,940

3.6

38.58

733,020

4

42.41

805,790

4.2

44.4

843,600

4.5

47.37

900,030

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D88.3

2.1

26.8

19,000

509,200

2.3

29.28

556,320

2.5

31.74

603,060

2.7

34.22

650,180

2.9

36.83

699,770

3.2

40.32

766,080

3.6

50.22

954,180

4

50.21

953,990

4.2

52.29

993,510

4.5

55.83

1,060,770

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D108.0

2.5

39.05

19,000

741,950

2.7

42.09

799,710

2.9

45.12

857,280

3

46.63

885,970

3.2

49.65

943,350

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D113.5

2.5

41.06

19,000

780,140

2.7

44.29

841,510

2.9

47.48

902,120

3

49.07

932,330

3.2

52.58

999,020

3.6

58.5

1,111,500

4

64.84

1,231,960

4.2

67.94

1,290,860

4.4

71.07

1,350,330

4.5

72.62

1,379,780

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D141.3

4

80.46

19,000

1,528,740

4.8

96.54

1,834,260

5.6

111.66

2,121,540

6.6

130.62

2,481,780

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D168.3

4

96.24

19,000

1,828,560

4.8

115.62

2,196,780

5.6

133.86

2,543,340

6.4

152.16

2,891,040

Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D219.1

4.8

151.56

19,000

2,879,640

5.2

163.32

3,103,080

5.6

175.68

3,337,920

6.4

199.86

3,797,340

>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng giá các loại ống thép tròn chất lượng mới nhất 2023

2. Ưu điểm nổi bật thép ống 

Thép ống là sự kết hợp hoàn hảo giữa ưu điểm xây dựng công nghiệp và sự mạnh mẽ của kim loại:

Độ bền vượt trội: Thép ống có khả năng chịu áp lực tuyệt vời. Với cấu trúc ruột rỗng và thành mỏng, chúng nhẹ nhàng nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu áp lực cao. Bên cạnh đó, thép ống còn có khả năng chống lại mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt và môi trường khắc nghiệt.


Thép ống có khả năng chịu áp lực cao

Khả năng chống ăn mòn: Thép ống được chế tạo để đáp ứng các yêu cầu của các công trình biển, nơi có độ ẩm và môi trường khắc nghiệt. Với việc được mạ kẽm, thép ống trở thành lựa chọn tuyệt vời cho mọi công trình. Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ hiệu quả chống lại sự ăn mòn và gỉ sét.


Khả năng chống gỉ sét và ăn mòn trong ngành xây dựng

Dễ lắp đặt: Với trọng lượng nhẹ, thép ống dễ dàng di chuyển và lắp đặt. Đồng thời, độ bền cao giúp kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa. Việc lắp đặt thép ống đơn giản và thuận tiện giúp cải thiện tiến độ thi công.


Thép ống dễ dàng lắp đặt trong ngành xây dựng

2. Phân loại thép ống phổ biến trên thị trường

2.1 Thép ống đen

Thép ống đen là loại ống thép không được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài bề mặt. Với màu xanh đen đặc trưng, ống thép đen có độ cứng cao, chịu lực tốt và ít bị rỉ sét nhờ sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần. 

thép ống
Thép ống đen chịu lực tốt nên được sử dụng rộng rãi

Điều này giúp cho ống thép đen được ứng dụng rộng rãi. Điển hình là trong xây dựng nhà ở dân dụng, nhà xưởng, đóng cốt pha, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, hệ thống thông gió, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, và nhiều ứng dụng khác.


Thép ống đen được phủ một lớp chống gỉ, chống oxi hóa

Lớp oxit sắt trên bề mặt của ống thép đen được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng, tạo nên màu sắc đặc trưng của loại ống thép này, khác biệt với màu trắng của thép cán phôi nguội.

>>>> XEM NGAY: Báo giá thép ống đen chất lượng mới nhất 2023

2.2 Thép ống mạ kẽm

Thép ống tôn mạ kẽm, còn được gọi là ống thép mạ kẽm, là loại thép có hình dạng rỗng được phủ một lớp kẽm mạ trên bề mặt với độ dày thích hợp để tăng tính ổn định và độ bền cho sản phẩm. Với khả năng chống chịu tốt dưới tác động của thời tiết, ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến.

giá thép ống
Thép ống mạ kẽm được sản xuất từ thép cuộn

Hiện nay, loại thép này được ứng dụng trong các công trình xây dựng như hàng rào, giàn giáo, khung nhà xưởng và hệ thống ống dẫn nước cứu hỏa. Thép ống mạ kẽm được sản xuất từ thép cuộn và được trải qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ bề mặt của ống nên có chất lượng tuyệt vời và khả năng chống chịu điều kiện khắc nghiệt của môi trường rất cao.


Thép ống mạ kẽm có khả năng chịu trong môi trường khắc nghiệt

>>>> XEM NGAY: Bảng giá sắt ống mạ kẽm Mới Nhất [Cập Nhật 2023]

2.3 Thép ống đúc

Cấu trúc của ống thép đúc bắt nguồn từ việc sử dụng những thanh thép tròn và đặc được đưa vào quá trình nung nóng. Sau đó, phôi thép được đẩy và kéo để hình thành thành hình dạng ống. 

Kế tiếp, phôi được thông ống để tạo thành rỗng ruột, sau đó được nắn thẳng và kéo dài cho đến khi đạt được kích thước và hình dạng mong muốn của sản phẩm hoàn chỉnh.

thép ống
Thép ống đúc là vật liệu phổ biến để làm đường ống thoát nước

3. Ứng dụng thép ống trong đời sống

Thép ống được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng. Từ giàn giáo chịu lực, đèn chiếu sáng đô thị, cho tới hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy và cả thiết bị trang trí nội ngoại thất.

Các ứng dụng của thép ống không chỉ giới hạn trong lĩnh vực xây dựng. Thép ống còn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác như dầu khí, năng lượng tái tạo, ngành công nghiệp thực phẩm và chế biến thực phẩm, và nhiều ngành công nghiệp khác.

báo giá thép ống
Thép ống được sử dụng nhiều trong xây dựng

Với ưu điểm về tính chất và giá thành phù hợp, các sản phẩm từ thép ống đang trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Cùng với sự phát triển của kinh tế và xã hội, nhu cầu sử dụng các sản phẩm từ thép ống cũng ngày càng tăng cao.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá ống thép đúc mạ kẽm update mới nhất 2023

4. Cách bảo quản tốt cho thép ống

Để tránh tình trạng gây hại cho môi trường và con người, cần lưu ý các quy định sau khi sắp xếp, lưu trữ và bảo quản thép ống:

  • Không để thép ống gần các khu vực có chứa hóa chất như axit, bazo, muối. Đối với các công ty sản xuất thép, axit được sử dụng trong quá trình tẩy rỉ thường xuyên, vì vậy kho hàng nên hạn chế xây gần khu vực này.
  • Thép nên được xếp trong kho trên đà gỗ hoặc đà bằng bê-tông và có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất 10cm.
  • Nếu các loại thép ống có thể bảo quản môi trường ngoài trời, thì nên kê một đầu cao và một đầu thấp, với mức chênh lệch khoảng 5cm.
  • Tránh để thép ống tiếp xúc với nước mưa, vì trong nước mưa có chứa axit, gây gỉ sét.
  • Nếu sắt thép để ở ngoài trời, đặc biệt là trong các công trường thi công gián đoạn, không có kho để lưu trữ, nên sử dụng bạt để che kín thép.
  • Cần bảo quản sắt thép trong môi trường khô ráo, thoáng mát và độ ẩm thấp. Hạn chế bụi bẩn để lưu được thời gian lâu, tránh oxy hóa hay gỉ sét.
thép ống
Cần bảo quản thép trong môi trường khô ráo

>>>> XEM THÊM: Ống thép thủy lực | Bảng giá, sản xuất và ứng dụng

5. Địa chỉ mua tấm chống trượt chất lượng, giá ưu đãi hiện nay

Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp các loại thép ống đa dạng, kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép. Với các kho hàng và hệ thống xe chở hàng luôn sẵn hàng, chúng tôi đảm bảo cung cấp sản phẩm một cách nhanh chóng cho khách hàng. 

Để đáp lại sự tin tưởng của khách hàng, chúng tôi gia tăng số lượng hàng thép ống có sẵn và đa dạng chủng loại, từ đó các đối tác nhập số hàng lớn sẽ chỉ cần chi trả mức giá cả cạnh tranh. Mạnh Hưng Phát cam kết đảm bảo nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm bằng chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. 

Với đội ngũ nhân viên bán hàng nhiệt tình và chu đáo, am hiểu rõ về ứng dụng kỹ thuật của các loại vật liệu kim khí, chuyên ngành thép và ứng dụng của các loại thép; Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát có thể tư vấn chính xác và tối ưu cho khách hàng.

Với bảng báo giá thép ống mới nhất năm 2023, hy vọng bạn sẽ tìm được sản phẩm thép ống phù hợp với nhu cầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép chất lượng cao, Mạnh Hưng Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn miễn phí.

Thông tin liên hệ: 

>>>> TÌM HIỂU THÊM:

zalo