Bạn đang tìm kiếm bảng giá thép hộp chữ nhật chất lượng tốt nhất cho các dự án xây dựng của mình? Chúng tôi xin giới thiệu đến bạn bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất năm 2023. Với chất lượng đảm bảo và giá cả hợp lý, sản phẩm của chúng tôi sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng của bạn.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2023
Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất hiện nay là các thông tin quý khách cần biết về thép chữ nhật. Trong nội dung này, Mạnh Hưng Phát sẽ chia sẻ với quý vị thông tin bảng báo giá thép hộp chữ nhật:
1.1 Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 |
1,0 |
3,45 |
16.400 |
55,925 |
1.1 |
3,77 |
16.400 |
61,205 |
|
1,2 |
4.08 |
16.400 |
66.320 |
|
1,4 |
4,70 |
16.400 |
76.550 |
|
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 |
1,0 |
5,43 |
16.400 |
88.595 |
1.1 |
5,94 |
16.400 |
96.010 |
|
1,2 |
6,46 |
16.400 |
105.590 |
|
1,4 |
7.47 |
16.400 |
122.255 |
|
1,5 |
7.97 |
16.400 |
130.505 |
|
1,8 |
9,44 |
16.400 |
154.760 |
|
2.0 |
10,40 |
16.400 |
170.600 |
|
2.3 |
11,80 |
16.400 |
193.700 |
|
2,5 |
12,72 |
16.400 |
208.880 |
|
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 |
1,0 |
6,84 |
16.400 |
111.860 |
1.1 |
7.50 |
16.400 |
122.750 |
|
1,2 |
8.15 |
16.400 |
133.475 |
|
1,4 |
9,45 |
16.400 |
154,925 |
|
1,5 |
10.09 |
16.400 |
163.485 |
|
1,8 |
11,98 |
16.400 |
195.670 |
|
2.0 |
13,23 |
16.400 |
216.295 |
|
2.3 |
15.06 |
16.400 |
246.490 |
|
2,5 |
16,25 |
16.400 |
265.125 |
|
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 |
1,0 |
8.25 |
16.400 |
135.125 |
1.1 |
9,05 |
16.400 |
146.325 |
|
1,2 |
9,85 |
16.400 |
161.525 |
|
1,4 |
11.43 |
16.400 |
187.595 |
|
1,5 |
12,21 |
16.400 |
200.465 |
|
1,8 |
14,53 |
16.400 |
238.745 |
|
2.0 |
16.05 |
16.400 |
263.825 |
|
2.3 |
18.30 |
16.400 |
300,950 |
|
2,5 |
19,78 |
16.400 |
324.370 |
|
2,8 |
21,79 |
16.400 |
358.535 |
|
3.0 |
23,40 |
16.400 |
385.100 |
|
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 |
1.1 |
12,16 |
16.400 |
199.640 |
1,2 |
13,24 |
16.400 |
216.460 |
|
1,4 |
15,38 |
16.400 |
252.770 |
|
1,5 |
16,45 |
16.400 |
270.425 |
|
1,8 |
19,61 |
16.400 |
322.565 |
|
2.0 |
21,70 |
16.400 |
357.050 |
|
2.3 |
24,80 |
16.400 |
405.200 |
|
2,5 |
26,85 |
16.400 |
442.025 |
|
2,8 |
29,88 |
16.400 |
492.020 |
|
3.0 |
31,88 |
16.400 |
521.020 |
|
3.2 |
33,86 |
16.400 |
554.690 |
|
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 |
1,4 |
16.02 |
16.400 |
262.330 |
1,5 |
19,27 |
16.400 |
314,955 |
|
1,8 |
23.01 |
16.400 |
375.665 |
|
2.0 |
25.47 |
16.400 |
410.255 |
|
2.3 |
29,14 |
16.400 |
450.810 |
|
2,5 |
31,56 |
16.400 |
510.740 |
|
2,8 |
35.15 |
16.400 |
569,975 |
|
3.0 |
37.35 |
16.400 |
614.275 |
|
3.2 |
38,39 |
16.400 |
632.435 |
|
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 |
1,4 |
19,33 |
16.400 |
315,945 |
1,5 |
20,68 |
16.400 |
331.220 |
|
1,8 |
24,69 |
16.400 |
404.385 |
|
2.0 |
27,34 |
16.400 |
441.110 |
|
2.3 |
31,29 |
16.400 |
515.285 |
|
2,5 |
33,89 |
16.400 |
554.185 |
|
2,8 |
37,77 |
16.400 |
622.205 |
|
3.0 |
40,33 |
16.400 |
662.445 |
|
3.2 |
42,87 |
16.400 |
703.355 |
>>>> XEM NGAY: Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội mới nhất 2023
1.2 Bảng giá thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 14,500 | 33,150 |
1.1 | 3.77 | 14,500 | 53,550 | |
1.2 | 4.08 | 14,500 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 14,500 | 70,500 | |
Thép hộp đen 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 14,500 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 14,500 | 85,100 | |
1.2 | 6.46 | 14,500 | 93,900 | |
1.4 | 7.47 | 14,500 | 111,050 | |
1.5 | 7.79 | 14,500 | 113,850 | |
1.8 | 9.44 | 14,500 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 14,500 | 152,000 | |
2.3 | 11.80 | 14,500 | 173,000 | |
2.5 | 12.72 | 14,500 | 190,800 | |
Thép hộp đen 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 14,500 | 101,600 |
1.1 | 7.50 | 14,500 | 111,500 | |
1.2 | 8.15 | 14,500 | 121,250 | |
1.4 | 9.45 | 14,500 | 143,750 | |
1.5 | 10.09 | 14,500 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 14,500 | 172,700 | |
2.0 | 13.23 | 14,500 | 193,450 | |
2.3 | 15.06 | 14,500 | 221,900 | |
2.5 | 16.25 | 14,500 | 242,750 | |
Thép hộp đen 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 14,500 | 122,750 |
1.1 | 9.05 | 14,500 | 133,750 | |
1.2 | 9.85 | 14,500 | 142,750 | |
1.4 | 11.43 | 14,500 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 14,500 | 182,150 | |
1.8 | 14.53 | 14,500 | 212,950 | |
2.0 | 16.05 | 14,500 | 240,750 | |
2.3 | 18.30 | 14,500 | 272,500 | |
2.5 | 19.78 | 14,500 | 294,700 | |
2.8 | 21.97 | 14,500 | 324,550 | |
3.0 | 23.40 | 14,500 | 350,000 | |
Thép hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 14,500 | 181,400 |
1.2 | 13.24 | 14,500 | 195,600 | |
1.4 | 15.38 | 14,500 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 14,500 | 245,750 | |
1.8 | 19.61 | 14,500 | 291,150 | |
2.0 | 21.70 | 14,500 | 324,500 | |
2.3 | 24.80 | 14,500 | 371,000 | |
2.5 | 26.85 | 14,500 | 401,750 | |
2.8 | 29.88 | 14,500 | 445,200 | |
3.0 | 31.88 | 14,500 | 475,200 | |
3.2 | 33.86 | 14,500 | 506,900 |
>>>> XEM NGAY: Bảng giá thép hộp đen chất lượng tốt nhất - Update 2023
2. Tìm hiểu thép chữ nhật là gì?
Thép hộp chữ nhật là loại thép có kích thước tiết diện 2 cạnh không bằng nhau (thường một cạnh này lớn gấp hai hoặc ba lần cạnh còn lại) với đặc tính chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn và được sử dụng phổ biến trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác.
Kích thước tiết diện tối thiểu của thép hộp chữ nhật là 10mm x 20mm và kích thước tối đa là 60mm x 120mm. Sản phẩm thép hộp chữ nhật Mạnh Hưng Phát có độ dày tối thiểu là 0.7mm và độ dày tối đa là 2.5mm.
Thép chữ nhật có kết cấu bên trong rỗng
>>>> XEM NGAY: Thép hộp đen là gì? Báo giá hộp thép đen mới nhất 2023
3. Các loại thép hộp chữ nhật phổ biến hiện nay
Thép hộp chữ nhật có kết cấu bên trong rỗng, nhẹ và chắc chắn, khả năng chịu nhiệt và chịu lực cực tốt. Thường có 2 loại chính là thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
3.1 Thép hộp hình chữ nhật đen
Tương tự như thép hộp vuông đen, thép hộp hình chữ nhật đen cũng được sử dụng trong xây dựng, nhà xưởng, nội thất,.. hoặc không gian trong nhà ít bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài như thời tiết, độ ẩm và mưa. Ưu điểm của thép hộp chữ nhật đen là tiết kiệm chi phí và thích hợp làm công trình trong nhà để tiết kiệm chi phí.
Thép hộp hình chữ nhật đen được ứng dụng trong nội thất
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay
3.2 Thép chữ nhật mạ kẽm
Hộp chữ nhật mạ kẽm được hoàn thiện với lớp mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản. Nhờ lớp mạ kẽm, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và oxy hoá tuyệt vời. Đặc biệt thích hợp để sử dụng trong môi trường nước mặn, nơi dễ có nguy cơ bị ăn mòn.
Thép chữ nhật mạ kẽm sử dụng phổ biến trong môi trường nước mặn
Ngoài ra, thép hộp hình chữ nhật thép mạ kẽm còn có lớp sơn bóng, sáng, thích hợp sử dụng cho các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Thép chữ nhật cũng phù hợp cho những công trình ngoài trời chịu tác động từ thiên nhiên.
Bạn cần phải xem kích thước các loại thép hộp chữ nhật trước khi mua hàng
>>>> XEM NGAY: Bảng giá thép hộp mạ kẽm Update mới nhất, uy tín hiện nay
4. Ứng dụng của hộp thép chữ nhật trong đời sống
Có thể coi đây là loại thép hộp phổ biến nhất vì hình dạng của nó cho phép khả năng chịu lực tốt hơn so với thép hộp vuông khi đặt đúng hướng.
Công dụng của thép hộp chữ nhật rất nhiều và phổ biến ở các ứng dụng sau:
- Hàng rào, chấn song, tường, cửa sổ, cửa ra vào...
- Kết cấu thép, khung thép tiền chế.
- Ngành công nghiệp ô tô.
- Hàng gia dụng.
- Sản xuất thân tàu.
- Container thủ công.
- Cột kết cấu nhà kính nông nghiệp.
- Nội thất thép.
Các loại thép hộp chữ nhật được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo
>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Update mới nhất
6. Địa chỉ mua thép hộp chữ nhật chất lượng hiện nay
Mạnh Hưng Phát là một địa chỉ chuyên cung cấp các loại thép hộp chữ nhật chất lượng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, phục vụ tận tâm luôn tư vấn kỹ lưỡng về các loại thép tấm phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng.
Mạnh Hưng Phát cam kết đảm bảo nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm bằng chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Chúng tôi có khả năng cung cấp sản phẩm đa dạng cùng với số lượng lớn, đáp ứng yêu cầu của mọi đơn hàng khác nhau.
Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp thép hộp chữ nhật
Mạnh Hưng Phát hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc và chính sách bảo hành và đổi trả các sản phẩm lỗi. Điều đặc biệt hấp dẫn là giá bán của chúng tôi rất cạnh tranh, thấp hơn so với mặt bằng chung trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí hiệu quả.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng giá thép hộp vuông chất lượng cập nhất mới nhất 2023
Việc nắm được giá cả của thép hộp chữ nhật không chỉ giúp bạn mua hàng được nhanh chóng và chính xác mà còn tránh được thua lỗ khi mua hàng. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay muốn mua thép hộp hình chữ nhật, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> XEM THÊM: