Để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong việc tính toán trọng lượng thép hộp, bạn cần phải sử dụng các công thức đúng. Trong bài viết này, hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu chi tiết cách tính trọng lượng thép hộp và cách áp dụng đơn giản nhất.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Trọng lượng thép hộp cho biết gì?
Trọng lượng của thép hộp cho biết trọng lượng của mỗi 1 mét hoặc mỗi 1 cây thép hộp.
Ví dụ, thép hộp có kích thước 40× 80 x 1.2 m có khối lượng khoảng 13.24 kg mỗi cây (tương đương khoảng 2.207 kg mỗi mét).
Số liệu về khối lượng của thép hộp đóng vai trò quan trọng, hỗ trợ cho kỹ sư, nhà thầu trong việc tính toán lượng thép hộp cần sử dụng, cũng như xác định khối lượng thép hộp trong các công trình xây dựng, nội thất hoặc trong quá trình sản xuất…
2. Barem thép hộp là gì?
Bảng barem thép hộp là thông tin về trọng lượng cụ thể của các loại thép hộp. Bảng cung cấp thông tin chính xác về trọng lượng của các loại thép hộp, giúp trong việc phân tích và xác định lượng thép cần sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật, quyết toán khối lượng cho dự án xây dựng và quá trình kiểm tra nghiệm thu công trình.
3. Bảng tính thép hộp chữ D
Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ hình D rất đơn giản, ta cần biết 3 thông số chính: kích thước cạnh a và b, độ dày cạnh s. Sau đó, áp dụng công thức tính trọng lượng sau:
P = [(2 x a + 1,5708 x b – 4 x s) x 7,85 x s ] / 1000
Ví dụ: Một tấm thép hộp chữ D có kích thước cạnh a = 150mm, b = 100mm và độ dày cạnh s = 6mm. Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ D:
P = [(2 x 150 + 1,5708 x 100 – 4 x 6) x 7,85 x 6 ] / 1000
P = 20,42 kg
Thép hộp chữ D và cách tính trọng lượng
Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp chữ D
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng |
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng |
20×40 |
0,8 |
0,678 |
45×85 |
1,2 |
2.219 |
0,9 |
0,761 |
1,4 |
2.583 |
||
1 |
0,843 |
1,5 |
2.764 |
||
1,1 |
0,925 |
1,6 |
2.944 |
||
1,2 |
1.006 |
1,8 |
3.302 |
||
1,4 |
1.167 |
2 |
3.660 |
||
1,5 |
1.246 |
2,5 |
4.543 |
||
1,6 |
1.325 |
2,8 |
5.068 |
||
1,8 |
1.482 |
3 |
5.416 |
||
2 |
1.637 |
>>>> XEM NGAY:
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm Update mới nhất, uy tín hiện nay
- Báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Update mới nhất
4. Cách tính trọng lượng thép hộp hình tròn
Cách tính trọng lượng rất đơn giản, đối với thép hộp hình tròn, ta cần biết các thông số cơ bản như đường kính (hay kích thước cạnh) và độ dày của tấm thép. Sau đó, sử dụng công thức tính trọng lượng sắt hộp hình tròn như sau:
P = (Đường kính hoặc kích thước cạnh – độ dày) × độ dày × chiều dài × 0,02466
Ví dụ: ống thép phi 114 mm (đường kính) × 4mm (độ dày của ống) × 6m (chiều dài)
Tính toán: ( 114 – 4 ) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg
Thép hộp tròn và cách tính trọng lượng đơn giản
Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp tròn
Kích thước |
Độ Dày |
Trọng lượng/cây |
Kích thước |
Độ Dày |
Trọng lượng/cây |
Phi 21 |
1 li 0 |
2,89 |
Phi 49 |
1 li 1 |
7,25 |
1 li 1 |
3,14 |
1 li 2 |
8 |
||
1 li 2 |
3,38 |
1 li 3 |
8,8 |
||
1 li 3 |
3,65 |
1 li 4 |
9,35 |
||
1 li 4 |
4,02 |
1 li 7 |
11,45 |
||
1 li 7 |
5 |
1 li 8 |
12,1 |
||
Phi 27 |
1 li 1 |
3,96 |
Phi 60 |
1 li 1 |
9,27 |
1 li 2 |
4,25 |
1 li 2 |
10,1 |
||
1 li 3 |
4,89 |
1 li 3 |
11,36 |
||
1 li 4 |
5,2 |
1 li 4 |
11,75 |
||
1 li 7 |
6,25 |
1 li 7 |
14,4 |
||
1 li 8 |
6,5 |
1 li 8 |
15 |
||
2 li 0 |
7,29 |
2 li 0 |
17,03 |
||
2 li 3 |
8,09 |
2 li 3 |
19,25 |
||
Phi 34 |
1 li 2 |
5,55 |
Phi 76 |
1 li 1 |
11,35 |
1 li 3 |
6,21 |
1 li 2 |
12,6 |
||
1 li 4 |
6,4 |
1 li 3 |
13,95 |
||
1 li 7 |
8,15 |
1 li 4 |
14,6 |
||
1 li 8 |
8,3 |
1 li 7 |
18,1 |
||
2 li 0 |
9,27 |
1 li 8 |
19,2 |
||
2 li 3 |
10,7 |
2 li 0 |
21,3 |
||
2 li 5 |
11,25 |
2 li 3 |
24,5 |
||
3 li 0 |
13,25 |
3 li 0 |
31,6 |
||
3 li 2 |
14,1 |
3 li 2 |
33,6 |
||
Phi 42 |
1 li 0 |
5,9 |
Phi 90 |
1 li 4 |
17,58 |
1 li 1 |
6,39 |
1 li 7 |
21,15 |
||
1 li 2 |
6,65 |
1 li 8 |
22,6 |
||
1 li 3 |
7,75 |
2 li 0 |
15,9 |
||
1 li 4 |
8,2 |
2 li 3 |
28,8 |
||
1 li 7 |
10,1 |
2 li 5 |
31,42 |
||
1 li 8 |
10,75 |
3 li 0 |
37,15 |
||
2 li 0 |
11,9 |
3 li 2 |
39,55 |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay
5. Công thức trọng lượng thép hộp thép hộp vuông
Cách tính trọng lượng của thép hộp vuông theo lý thuyết là:
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Trong đó:
- Chiều rộng cạnh: kích thước một cạnh của hộp vuông.
- Độ dày: độ dày của tấm thép được sử dụng để làm hộp vuông.
- Chiều dài: chiều dài của cây thép.
- Hằng số 0,00785: mật độ của thép và được tính bằng kg/m3.
Ví dụ: Cho một cây thép hộp vuông có kích thước 40mm x 1.2 ly x 6m
- Chiều rộng cạnh của hộp vuông là 40mm.
- Độ dày của tấm thép là 1.2 ly.
- Chiều dài của cây thép là 6m.
Ví dụ áp dụng công thức tính trọng lượng sắt hộp vuông, ta có:
P = 4 x 40 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg/cây
Thép hộp vuông và cách tính trọng lượng đơn giản
Sau đây là bảng trọng lượng của thép hộp vuông
Loại |
Độ Dày |
Trọng lượng/cây |
Loại |
Độ Dày |
Trọng lượng/cây |
o 14 TC |
7 dem |
1,6 |
o 30 TC |
1 li 8 |
9,25 |
8 dem |
1,91 |
2 li 0 |
10,4 |
||
9 dem |
2,05 |
2 li 5 |
12,75 |
||
1 li 0 |
2,25 |
o 40 TC |
8 dem |
5 |
|
1 li 1 |
2,48 |
9 dem |
6,1 |
||
1li 2 |
2,75 |
1 li 0 |
7 |
||
1 li 3 |
3,05 |
1 li 1 |
7,55 |
||
o 16 TC |
8 dem |
2,13 |
1 li 2 |
8,2 |
|
9 dem |
2,27 |
1 li 3 |
9,05 |
||
1 li 0 |
2,65 |
1 li 4 |
9,6 |
||
1 li 1 |
2,9 |
1 li 5 |
10,3 |
||
1 li 2 |
3,15 |
1 li 7 |
11,7 |
||
o 20 TC |
7 dem |
2,45 |
1 li 8 |
12,57 |
|
8 dem |
2,84 |
2 li 0 |
13,88 |
||
9 dem |
3 |
2 li 5 |
17,4 |
||
1 li 0 |
3,35 |
3 li 0 |
20,5 |
||
1 li 1 |
3,77 |
o 50 TC |
1 li 1 |
9,3 |
|
1 li 2 |
3,95 |
1 li 2 |
10,5 |
||
1 li 3 |
4,32 |
1 li 3 |
11,3 |
||
1 li 4 |
4,6 |
1 li 4 |
12 |
||
1 li 7 |
5,25 |
1 li 5 |
13,14 |
||
1 li 8 |
5,65 |
1 li 7 |
15 |
||
2 li 0 |
6,5 |
1 li 8 |
15,8 |
||
o 25 TC |
7 dem |
2,9 |
2 li 0 |
17,94 |
|
8 dem |
3,61 |
2 li 5 |
21,7 |
||
9 dem |
3,75 |
3 li 0 |
25,7 |
||
1 li 0 |
4,2 |
o 75 TC |
1 li 1 |
14,6 |
|
1 li 1 |
4,65 |
1 li 2 |
16 |
||
1 li 2 |
5,31 |
1 li 3 |
17,2 |
||
1 li 3 |
5,55 |
1 li 4 |
18,4 |
||
1 li 4 |
5,8 |
1 li 7 |
22,5 |
||
1 li 7 |
7,25 |
1 li 8 |
23,5 |
||
1 li 8 |
7,55 |
2 li 0 |
26,8 |
||
2 li 0 |
8,5 |
2 li 5 |
33,67 |
||
o 30 TC |
7 dem |
3,7 |
3 li 0 |
40 |
|
8 dem |
4,1 |
o 90 TC |
1 li 3 |
20,5 |
|
9 dem |
4,6 |
1 li 4 |
22 |
||
1 li 0 |
5,25 |
1 li 7 |
27,2 |
||
1 li 1 |
5,65 |
1 li 8 |
28,6 |
||
1 li 2 |
6,1 |
2 li 0 |
32,14 |
||
1 li 3 |
6,65 |
2 li 5 |
40,49 |
||
1 li 4 |
7,2 |
3 li 0 |
48,8 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép vuông đặc chất lượng cao | Bảng quy cách chuẩn 2023
6. Công thức tính sắt hộp hình chữ nhật
Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật đơn giản:
P = 2 x ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó:
- Chiều rộng cạnh, chiều dài cạnh và độ dày được tính bằng đơn vị mm.
- Chiều dài được tính bằng đơn vị m.
- 0,00785 là mật độ của thép, tính bằng đơn vị kg/mm³.
Ví dụ: Nếu có một cây sắt hộp chữ nhật kích thước 30x60mm, độ dày 1.2mm và chiều dài 6m (hay 6000mm), thì trọng lượng của cây thép hộp này sẽ là:
P = 2 x (30 + 60) x 1.2 x 6 x 0.00785 = 10.174kg/cây
Thép hộp chữ nhật và cách tính trọng lượng
Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Kích thước |
Độ Dày |
Trọng lượng/cây |
Kích thước |
Độ Dày |
Trọng lượng/cây |
10 x 20 |
7 dem |
1,75 |
30 x 60 |
7 dem |
5,75 |
8 dem |
2,12 |
8 dem |
6,55 |
||
9 dem |
2,25 |
9 dem |
6,9 |
||
1 li 0 |
2,5 |
1 li 0 |
7,73 |
||
1 li 1 |
2,8 |
1 li 1 |
8,55 |
||
1li 2 |
3,1 |
1 li 2 |
9,25 |
||
13 x 26 |
7 dem |
2,45 |
1 li 3 |
10,2 |
|
8 dem |
2,75 |
1 li 4 |
10,72 |
||
9 dem |
3 |
1 li 5 |
11,7 |
||
1 li 0 |
3,35 |
1 li 7 |
13,4 |
||
1 li 1 |
3,73 |
1 li 8 |
14,1 |
||
1 li 2 |
3,95 |
2 li 0 |
15,5 |
||
1 li 3 |
4,32 |
2 li 5 |
19,59 |
||
1 li 4 |
4,6 |
3 li 0 |
23,24 |
||
20 x 40 |
7 dem |
3,7 |
40 x 80 |
8 dem |
8,8 |
8 dem |
4,1 |
9 dem |
10 |
||
9 dem |
4,6 |
1 li 0 |
10,5 |
||
1 li 0 |
5,25 |
1 li 1 |
11,5 |
||
1 li 1 |
5,65 |
1 li 2 |
12,6 |
||
1 li 2 |
6,1 |
1 li 3 |
13,6 |
||
1 li 3 |
6,65 |
1 li 4 |
14,55 |
||
1 li 4 |
7,2 |
1 li 5 |
15,8 |
||
1 li 5 |
7,7 |
1 li 7 |
18 |
||
1 li 7 |
8,6 |
1 li 8 |
18,8 |
||
1 li 8 |
9 |
2 li 0 |
21,7 |
||
2 li 0 |
10,4 |
2 li 5 |
26,45 |
||
25 x 50 |
7 dem |
4,5 |
3 li 0 |
31,25 |
|
8 dem |
5,25 |
50 x 100 |
1 li 1 |
14,6 |
|
9 dem |
5,8 |
1 li 2 |
16 |
||
1 li 0 |
6,4 |
1 li 3 |
17,2 |
||
1 li 1 |
7,05 |
1 li 4 |
18,4 |
||
1 li 2 |
7,65 |
1 li 5 |
19,8 |
||
1 li 3 |
8,4 |
1 li 7 |
22,5 |
||
1 li 4 |
9 |
1 li 8 |
23,5 |
||
1 li 5 |
9,7 |
2 li 0 |
27,34 |
||
1 li 7 |
10,9 |
2 li 5 |
33,67 |
||
1 li 8 |
11,65 |
3 li 0 |
40 |
||
2 li 0 |
12,97 |
60 x 120 |
1 li 3 |
20,5 |
|
30 x 90 |
1 li 1 |
11,3 |
1 li 4 |
22 |
|
1 li 2 |
12,6 |
1 li 7 |
27,2 |
||
1 li 3 |
13,6 |
1 li 8 |
28,6 |
||
1 li 7 |
18 |
2 li 0 |
32,14 |
||
1 li 8 |
18,8 |
2 li 5 |
40,49 |
||
100 x 200 |
3 li 0 |
48,8 |
|||
200 x 300 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hộp đen tại Hà Nội mới nhất 2024
7. Bảng tính trọng lượng thép hộp hình OVal
Để tính trọng lượng của mẫu thép hộp có hình oval, ta cần biết 3 thông số chính: kích thước cạnh a và b, độ dày cạnh s. Sau đó, sử dụng công thức sau:
P = [(2 x a + 1,14159 x b – 3,14159 x s) x 7,85s ] / 1000
Ví dụ: Cách tính trọng lượng của một tấm thép hộp oval có kích thước cạnh a = 120mm, b = 80mm và độ dày cạnh s = 5mm, ta có công thức đơn giản như sau:
P = [(2 x 120 + 1,14159 x 80 – 3,14159 x 5) x 7,85 x 5] / 1000
P = 12.395 kg
Thép hộp Oval và cách tính trọng lượng
Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp Oval
>>>> XEM NGAY: Báo giá sắt hộp đen chất lượng tốt nhất - Update 2024
8. Địa chỉ mua thép hộp chất lượng hiện nay
Là công ty được thành lập từ năm 2007, Mạnh Hưng Phát là địa chỉ mua thép hộp chất lượng cao hiện nay. Sắt thép tại Mạnh Hưng Phát mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét, và dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất. Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng giá tốt nhất thị trường. Bên cạnh đó đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công, đúng chất lượng yêu cầu. Chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Mạnh Hưng Phát luôn nỗ lực không ngừng để nâng cao chất lượng sản phẩm cung cấp, đa dạng hóa chủng loại và tăng số lượng hàng tồn kho có sẵn để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Phục vụ tận tâm, Nguồn hàng đa dạng, Dự trữ lớn, ổn định. Mạnh Hưng Phát sẽ là đối tác tin cậy, bền vững, lâu dài của Quý khách hàng.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội mới nhất 2024
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn phép tính và bảng tra cứu trọng lượng chi tiết của các loại thép hộp. Việc sử dụng cách tính trọng lượng thép hộp chính xác sẽ giúp kỹ sư và nhà thiết kế có thể tính toán và đánh giá được khả năng chịu tải của kết cấu thép. Đồng thời giảm thiểu rủi ro và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
>>>> TÌM HIỂU THÊM: