Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép hộp chính xác nhất

Để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong việc tính toán trọng lượng thép hộp, bạn cần phải sử dụng các công thức toán tính một cách chính xác. Trong bài viết này, hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu chi tiết cách tính trọng lượng thép hộp và cách áp dụng công thức để đạt được kết quả chính xác nhất.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay

1. Công thức trọng lượng thép hộp thép hộp vuông

Cách tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết là:

P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785

Trong đó:

  • Chiều rộng cạnh: kích thước một cạnh của hộp vuông.
  • Độ dày: độ dày của tấm thép được sử dụng để làm hộp vuông.
  • Chiều dài: chiều dài của cây thép.
  • Hằng số 0,00785: mật độ của thép và được tính bằng kg/m3.

Ví dụ: Cho một cây thép hộp vuông có kích thước 40mm x 1.2 ly x 6m

  • Chiều rộng cạnh của hộp vuông là 40mm.
  • Độ dày của tấm thép là 1.2 ly. 
  • Chiều dài của cây thép là 6m.

Áp dụng công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, ta có:

P = 4 x 40 x 1.2 x 6 x 0,00785 =  9,04 kg/cây

cách tính trọng lượng thép hộp
Thép hộp vuông và cách tính trọng lượng

Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp vuông

Loại

Độ Dày

Trọng lượng/cây

Loại

Độ Dày

Trọng lượng/cây

o 14 TC

7 dem

1,6

o 30 TC

1 li 8

9,25

8 dem

1,91

2 li 0

10,4

9 dem

2,05

2 li 5

12,75

1 li 0

2,25

o 40 TC

8 dem

5

1 li 1

2,48

9 dem

6,1

1li 2

2,75

1 li 0

7

1 li 3

3,05

1 li 1

7,55

o 16 TC

8 dem

2,13

1 li 2

8,2

9 dem

2,27

1 li 3

9,05

1 li 0

2,65

1 li 4

9,6

1 li 1

2,9

1 li 5

10,3

1 li 2

3,15

1 li 7

11,7

o 20 TC

7 dem

2,45

1 li 8

12,57

8 dem

2,84

2 li 0

13,88

9 dem

3

2 li 5

17,4

1 li 0

3,35

3 li 0

20,5

1 li 1

3,77

o 50 TC

1 li 1

9,3

1 li 2

3,95

1 li 2

10,5

1 li 3

4,32

1 li 3

11,3

1 li 4

4,6

1 li 4

12

1 li 7

5,25

1 li 5

13,14

1 li 8

5,65

1 li 7

15

2 li 0

6,5

1 li 8

15,8

o 25 TC

7 dem

2,9

2 li 0

17,94

8 dem

3,61

2 li 5

21,7

9 dem

3,75

3 li 0

25,7

1 li 0

4,2

o 75 TC

1 li 1

14,6

1 li 1

4,65

1 li 2

16

1 li 2

5,31

1 li 3

17,2

1 li 3

5,55

1 li 4

18,4

1 li 4

5,8

1 li 7

22,5

1 li 7

7,25

1 li 8

23,5

1 li 8

7,55

2 li 0

26,8

2 li 0

8,5

2 li 5

33,67

o 30 TC

7 dem

3,7

3 li 0

40

8 dem

4,1

o 90 TC

1 li 3

20,5

9 dem

4,6

1 li 4

22

1 li 0

5,25

1 li 7

27,2

1 li 1

5,65

1 li 8

28,6

1 li 2

6,1

2 li 0

32,14

1 li 3

6,65

2 li 5

40,49

1 li 4

7,2

3 li 0

48,8

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép vuông đặc chất lượng cao | Bảng quy cách chuẩn 2023

2. Cách tính thép hộp hình chữ nhật

Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:

P = 2 x ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) x độ dày x chiều dài x 0.00785

Trong đó:

  • Chiều rộng cạnh, chiều dài cạnh và độ dày được tính bằng đơn vị mm.
  • Chiều dài được tính bằng đơn vị m.
  • 0,00785 là mật độ của thép, tính bằng đơn vị kg/mm³.

Ví dụ: Nếu có một cây thép hộp vuông kích thước 30x60mm, độ dày 1.2mm và chiều dài 6m (hay 6000mm), thì trọng lượng của cây thép này sẽ là:

P = 2 x (30 + 60) x 1.2 x 6 x 0.00785 = 10.174kg/cây

công thức tính trọng lượng thép hộp
Thép hộp chữ nhật và cách tính trọng lượng

Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Kích thước

Độ Dày

Trọng lượng/cây

Kích thước

Độ Dày

Trọng lượng/cây

10 x 20

7 dem

1,75

30 x 60

7 dem

5,75

8 dem

2,12

8 dem

6,55

9 dem

2,25

9 dem

6,9

1 li 0

2,5

1 li 0

7,73

1 li 1

2,8

1 li 1

8,55

1li 2

3,1

1 li 2

9,25

13 x 26

7 dem

2,45

1 li 3

10,2

8 dem

2,75

1 li 4

10,72

9 dem

3

1 li 5

11,7

1 li 0

3,35

1 li 7

13,4

1 li 1

3,73

1 li 8

14,1

1 li 2

3,95

2 li 0

15,5

1 li 3

4,32

2 li 5

19,59

1 li 4

4,6

3 li 0

23,24

20 x 40

7 dem

3,7

40 x 80

8 dem

8,8

8 dem

4,1

9 dem

10

9 dem

4,6

1 li 0

10,5

1 li 0

5,25

1 li 1

11,5

1 li 1

5,65

1 li 2

12,6

1 li 2

6,1

1 li 3

13,6

1 li 3

6,65

1 li 4

14,55

1 li 4

7,2

1 li 5

15,8

1 li 5

7,7

1 li 7

18

1 li 7

8,6

1 li 8

18,8

1 li 8

9

2 li 0

21,7

2 li 0

10,4

2 li 5

26,45

25 x 50

7 dem

4,5

3 li 0

31,25

8 dem

5,25

50 x 100

1 li 1

14,6

9 dem

5,8

1 li 2

16

1 li 0

6,4

1 li 3

17,2

1 li 1

7,05

1 li 4

18,4

1 li 2

7,65

1 li 5

19,8

1 li 3

8,4

1 li 7

22,5

1 li 4

9

1 li 8

23,5

1 li 5

9,7

2 li 0

27,34

1 li 7

10,9

2 li 5

33,67

1 li 8

11,65

3 li 0

40

2 li 0

12,97

60 x 120

1 li 3

20,5

30 x 90

1 li 1

11,3

1 li 4

22

1 li 2

12,6

1 li 7

27,2

1 li 3

13,6

1 li 8

28,6

1 li 7

18

2 li 0

32,14

1 li 8

18,8

2 li 5

40,49

100 x 200

   

3 li 0

48,8

200 x 300

         

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hộp đen tại Hà Nội mới nhất 2023

3. Cách tính trọng lượng thép hộp hình tròn

Để tính trọng lượng thép hộp hình tròn, ta cần biết các thông số cơ bản như đường kính (hay kích thước cạnh) và độ dày của tấm thép. Sau đó, sử dụng công thức sau:

P = (Đường kính hoặc kích thước cạnh – độ dày) × Độ dày × chiều dài ×  0,02466

Ví dụ: ống thép phi 114 mm (đường kính) × 4mm (độ dày của ống) × 6m (chiều dài)

Tính toán: ( 114 – 4 ) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg

cách tính trọng lượng thép hộp
Thép hộp tròn và cách tính trọng lượng

Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp tròn

Kích thước

Độ Dày

Trọng lượng/cây

Kích thước

Độ Dày

Trọng lượng/cây

Phi 21

1 li 0

2,89

Phi 49

1 li 1

7,25

1 li 1

3,14

1 li 2

8

1 li 2

3,38

1 li 3

8,8

1 li 3

3,65

1 li 4

9,35

1 li 4

4,02

1 li 7

11,45

1 li 7

5

1 li 8

12,1

Phi 27

1 li 1

3,96

Phi 60

1 li 1

9,27

1 li 2

4,25

1 li 2

10,1

1 li 3

4,89

1 li 3

11,36

1 li 4

5,2

1 li 4

11,75

1 li 7

6,25

1 li 7

14,4

1 li 8

6,5

1 li 8

15

2 li 0

7,29

2 li 0

17,03

2 li 3

8,09

2 li 3

19,25

Phi 34

1 li 2

5,55

Phi 76

1 li 1

11,35

1 li 3

6,21

1 li 2

12,6

1 li 4

6,4

1 li 3

13,95

1 li 7

8,15

1 li 4

14,6

1 li 8

8,3

1 li 7

18,1

2 li 0

9,27

1 li 8

19,2

2 li 3

10,7

2 li 0

21,3

2 li 5

11,25

2 li 3

24,5

3 li 0

13,25

3 li 0

31,6

3 li 2

14,1

3 li 2

33,6

Phi 42

1 li 0

5,9

Phi 90

1 li 4

17,58

1 li 1

6,39

1 li 7

21,15

1 li 2

6,65

1 li 8

22,6

1 li 3

7,75

2 li 0

15,9

1 li 4

8,2

2 li 3

28,8

1 li 7

10,1

2 li 5

31,42

1 li 8

10,75

3 li 0

37,15

2 li 0

11,9

3 li 2

39,55

>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay

4. Bảng tính trọng lượng thép hộp OVal

Để tính trọng lượng thép hộp oval, ta cần biết 3 thông số chính: kích thước cạnh a và b, độ dày cạnh s. Sau đó, sử dụng công thức sau:

P = [(2 x a + 1,14159 x b – 3,14159 x s) x 7,85s ] / 1000

Ví dụ: Tính trọng lượng của một tấm thép hộp oval có kích thước cạnh a = 120mm, b = 80mm và độ dày cạnh s = 5mm.

P = [(2 x 120 + 1,14159 x 80 – 3,14159 x 5) x 7,85 x 5] / 1000

P = 12.395 kg

cách tính khối lượng thép hộp
Thép hộp Oval và cách tính trọng lượng

Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp Oval

>>>> XEM NGAY: Giá thép hộp đen chất lượng tốt nhất - Update  2023

5. Bảng tính thép hộp chữ D

Để tính trọng lượng thép hộp chữ D, ta cần biết 3 thông số chính: kích thước cạnh a và b, độ dày cạnh s. Sau đó, sử dụng công thức sau:

P = [(2 x a + 1,5708 x b – 4 x s) x 7,85 x s ] / 1000

Ví dụ: Tính trọng lượng của một tấm thép hộp chữ D có kích thước cạnh a = 150mm, b = 100mm và độ dày cạnh s = 6mm.

P = [(2 x 150 + 1,5708 x 100 – 4 x 6) x 7,85 x 6 ] / 1000

P = 20,42 kg

cách tính trọng lượng thép hộp
Thép hộp chữ D và cách tính trọng lượng

Sau đây là bảng tính trọng lượng thép hộp chữ D

Quy cách

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

Quy cách

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

20×40

0,8

0,678

45×85

1,2

2.219

0,9

0,761

1,4

2.583

1

0,843

1,5

2.764

1,1

0,925

1,6

2.944

1,2

1.006

1,8

3.302

1,4

1.167

2

3.660

1,5

1.246

2,5

4.543

1,6

1.325

2,8

5.068

1,8

1.482

3

5.416

2

1.637

     

>>>> XEM NGAY: 

6. Địa chỉ mua thép hộp chất lượng hiện nay

Là công ty được thành lập từ năm 2007, Mạnh Hưng Phát là địa chỉ mua thép hộp chất lượng cao hiện nay. Sắt thép tại Mạnh Hưng Phát mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét, và dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất. Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng giá tốt nhất thị trường. Bên cạnh đó đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công, đúng chất lượng yêu cầu. Chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Mạnh Hưng Phát luôn nỗ lực không ngừng để nâng cao chất lượng sản phẩm cung cấp, đa dạng hóa chủng loại và tăng số lượng hàng tồn kho có sẵn để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Phục vụ tận tâm, Nguồn hàng đa dạng, Dự trữ lớn, ổn định. Mạnh Hưng Phát sẽ là đối tác tin cậy, bền vững, lâu dài của Quý khách hàng.

Thông tin liên hệ: 

>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội mới nhất 2023

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn phép tính và bảng tra cứu trọng lượng chi tiết của các loại thép hộp. Việc sử dụng cách tính trọng lượng thép hộp chính xác sẽ giúp kỹ sư và nhà thiết kế có thể tính toán và đánh giá được khả năng chịu tải của kết cấu thép. Đồng thời giảm thiểu rủi ro và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

    >>>> TÌM HIỂU THÊM:

    0 Bình luận

    Để lại bình luận

    *

    zalo