Thép hộp

Với ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng và tính thẩm mỹ cao, thép hộp đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều kiến trúc sư và nhà thầu. Cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu rõ hơn về tính năng, ứng dụng và báo giá thép hộp mới nhất trong bài viết này.

1. Bảng giá thép hộp mới nhất hôm nay

Dưới đây là bảng giá thép hộp được cập nhật mới nhất năm 2023 tại Mạnh Hưng Phát. 

Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0906261855 để được tư vấn miễn phí và báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua.

1.1 Bảng giá thép hộp đen

Quy Cách

Độ Dày

Kg/Cây

Đơn giá Đã VAT

(Đ/Kg)

Giá cây Đã VAT

(Đ/Cây)

16x16

0.7

2

20.450

 

0.8

2,27

19.950

 

0.9

2,53

19.950

 

1.0 ly

2,79

19.950

 

1.1 ly

3,04

19.950

 

1.2 ly

3,29

19.950

 

1.4 ly

3,85

19.750

 

20x20

7 dem

2,53

20.450

61.859

8 dem

2,87

19.950

68.737

9 dem

3,21

19.950

76.880

1.0 ly

3,54

19.950

84.783

1.1 ly

3,87

19.950

92.687

1.2 ly

4,2

19.950

100.590

1.4 ly

4,83

19.950

109.883

1.8 ly

6,05

19.000

129.773

2.0 ly

6,782

17.800

141.405

25x25

7 dem

3,19

20.450

77.996

8 dem

3,62

19.950

86.699

9 dem

4,06

19.950

97.237

1.0 ly

4,48

19.950

107.296

1.1 ly

4,91

19.950

117.595

1.2 ly

5,33

19.950

127.654

1.4 ly

6,15

19.750

139.913

1.8 ly

7,75

18.450

166.238

2.0 ly

8,666

17.800

180.686

 

30x30

6 dem

3,2

20.450

78.240

7 dem

3,85

20.450

94.133

8 dem

4,38

19.950

104.901

9 dem

4,9

19.950

117.355

1.0 ly

5,43

19.950

130.049

1.1 ly

5,94

19.950

142.263

1.2 ly

6,46

19.950

154.717

1.4 ly

7,47

19.950

169.943

1.5 ly

7,9

19.000

179.725

1.8 ly

9,44

18.500

202.488

2.0 ly

10,4

17.800

216.840

2.5 ly

12,95

             17.800

270.008

3.0 ly

15,26

17.800

318.171

40x40

8 dem

5,88

23.950

140.826

9 dem

6,6

23.950

158.070

1.0 ly

7,31

23.950

175.075

1.1 ly

8,02

23.950

192.079

1.2 ly

8,72

23.950

208.844

1.4 ly

10,11

22.750

230.003

1.5 ly

10,8

22.750

245.700

1.8 ly

12,83

21.450

275.204

2.0 ly

14,17

20.850

295.445

2.5 ly

17,43

20.850

363.416

3.0 ly

20,57

20.850

428.885

50x50

1.1 ly

10,09

23.950

241.656

1.2 ly

10,98

23.950

262.971

1.4 ly

12,74

22.750

289.835

1.5 ly

13,62

22.750

309.855

1.8 ly

16,22

21.450

347.919

2.0 ly

17,94

20.850

374.049

2.5 ly

22,14

20.850

461.619

2.8 ly

24,6

20.850

512.910

3.0 ly

26,23

20.850

546.896

60x60

1.2 ly

13,24

23.950

317.098

1.4 ly

15,38

22.750

349.895

1.5 ly

16,45

22.750

374.238

1.8 ly

19,61

21.450

420.635

2.0 ly

21,7

20.850

452.445

2.5 ly

26,85

20.850

559.823

3.0 ly

31,88

20.850

664.698

3.2 ly

34,243

20.850

713.967

100x100

1.8 ly

33,17

21.450

711.497

2.0 ly

36,76

20.850

766.446

2.5 ly

45,67

20.850

952.220

3.0 ly

54,49

20.850

1.136.117

4.0 ly

71,74

20.850

1.495.779

5.0 ly

88,55

20.850

1.846.268

150x150

2.0 ly

55,62

22.850

1.270.917

2.5 ly

69,24

22.850

1.582.134

3.0 ly

82,75

22.850

1.890.838

4.0 ly

109,42

22.850

2.500.247

5.0 ly

135,65

22.850

3.099.603

>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội mới nhất 2023

1.2 Bảng giá thép hộp mạ kẽm

Quy cách

Độ dày

Kg/Cây

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Hộp (20*40)

1.0

5,43

23.000

124.890

1.2

6,4

147.200

1.4

7,47

171.810

1.8

9,44

217.120

2.0

10,4

239.200

Hộp (25*50)

1.0

6,84

23.000

157.320

1.2

8,15

187.450

1.4

9,45

217.350

1.8

11,98

275.540

2.0

13,23

304.290

Hộp (30*60)

1.0

8,25

23.000

189.750

1.2

9,85

226.550

1.4

11,43

262.890

1.8

14,53

334.190

2.0

16,05

369.150

Hộp (40*80)

1.0

11

23.000

253.000

1.2

13,24

304.520

1.4

15,38

353.740

1.8

19,61

451.030

2.0

21,7

499.100

Hộp (60*120)

1.8

29,79

23.000

685.170

2.0

33,01

759.230

>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép hộp đen là gì? Báo giá hộp thép đen mới nhất 2023

1.3 Bảng giá thép hộp vuông (mạ kẽm)

Quy Cách

Độ dày

Kg/Cây

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Vuông (20*20)

1.2

4,2

23.000

96.600

1.4

4,83

111.090

1.8

6,05

139.150

Vuông (25*25)

1.2

5,33

23.000

122.590

1.4

6,15

141.450

1.8

7,75

178.250

Vuông (30*30)

1.2

6,46

23.000

148.580

1.4

7,4

170.200

1.8

9,44

217.120

2.0

10,4

239.200

Vuông (40*40)

1.2

8,72

23.000

200.560

1.4

10

230.000

1.8

12,5

287.500

2.0

14,17

325.910

Vuông (50*50)

1.2

10,98

23.000

252.540

1.4

12,74

293.020

1.8

16,22

373.060

2.0

17,94

412.620

Vuông (60*60)

1.4

15,38

23.000

353.740

1.8

19,61

451.030

Vuông (100*100)

1.8

33,17

23.000

762.910

2.0

36,76

845.480

Vuông(150*150)

1.8

50,14

23.000

1.153.220

2.0

55,62

1.279.260

1.4 Bảng giá thép hộp chữ nhật (đen)

Quy Cách

Độ Dày

Kg/Cây

Cây/Bó

Đơn giá Đã VAT

(Đ/Kg)

Giá cây Đã VAT

(Đ/Cây)

20x40

7 dem

3,85

72

24.450

94.133

8 dem

4,38

 

23.950

104.901

9 dem

4,9

117.355

1.0 ly

5,43

130.049

1.1 ly

5,93

142.024

1.2 ly

6,4

153.280

1.4 ly

7,47

22.750

169.943

1.5 ly

7,97

181.318

1.8 ly

9,44

21.450

202.488

2.0 ly

10,4

20.850

216.840

30x60

7 dem

5,9

50

24.450

144.255

8 dem

6,64

23.950

159.028

9 dem

7,45

178.428

1.0 ly

8,25

197.588

1.1 ly

9,05

216.748

1.2 ly

9,85

235.908

1.4 ly

11,43

22.750

260.033

1.5 ly

12,21

277.778

1.8 ly

14,53

21.450

311.669

2.0 ly

16,05

20.850

334.643

2.5ly

19,78

412.413

2.8 ly

21,97

458.075

3.0 ly

23,4

487.890

40x80

8 dem

9

32

23.950

215.550

9 dem

10

239.500

1.0 ly

11

263.450

1.1 ly

12,16

291.232

1.2 ly

13,24

317.098

1.4 ly

15,38

22.750

349.895

1.5 ly

16,45

374.238

1.8 ly

19,61

21.450

420.635

2.0 ly

21,7

20.850

452.445

2.3 ly

24,8

517.080

2.5 ly

26,85

559.823

3.0 ly

31,88

664.698

50x100

1.1 ly

15,37

18

23.950

368.112

1.2 ly

16,75

401.163

1.4 ly

19,33

22.750

439.758

1.5 ly

20,68

470.470

1.8 ly

24,69

21.450

529.601

2.0 ly

27,34

20.850

570.039

2.5 ly

33,89

706.607

3.0 ly

40,33

840.881

4.0 ly

53,5

1.115.475

60x120

1.4 ly

23,5

18

22.750

534.625

1.8 ly

29,79

21.450

638.996

2.0 ly

33,01

20.850

688.259

2.5 ly

40,98

854.433

2.8 ly

45,7

952.845

3.0 ly

48,83

1.018.106

4.0 ly

64,21

1.338.779

100x150

3.0 ly

68,62

16

22.850

1.567.967

4.0 ly

90,58

2.069.753

5.0 ly

112,1

2.561.485

2. Cấu tạo chi tiết của thép hộp

Thép hộp được hình thành từ nguyên liệu chính là sắt và cacbon, tạo nên độ cứng và độ bền vượt trội. Để tăng khả năng chống ăn mòn và chịu lực, nhà sản xuất thường mạ kẽm lên bề mặt của thép.

thép hộp
Thép hộp là một khối ống rỗng gồm 4 mặt

Cấu tạo của thép hộp là một khối rỗng bao gồm 4 mặt, hai mặt dài và hai mặt ngắn. Thông thường, loại thép này có độ dài từ 6m đến 12m. Để dễ dàng vận chuyển đến các công trình, người ta thường lựa chọn thép có độ dài 6m.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép hộp chính xác nhất

3. Phân loại thép hộp phổ biến trên thị trường

3.1 Thép hộp đen

Thép hộp đen được hình thành từ phôi thép nguyên bản, mang màu sắc đen thô tự nhiên. Sản phẩm này thường có mác thép là SS400, G350, G450 và SPHC. Đây là loại thép có độ dày lớn giúp tăng tính chịu lực và độ bền. Với những ưu điểm trên, thép hộp đen thường được sử dụng để làm kết cấu khung máy móc, chân trụ các cấu kiện với khả năng chịu được lực lớn.

giá thép hộp
Thép hộp đen được hình thành từ phôi thép nguyên bản

>>>> XEM NGAY: Giá thép hộp đen chất lượng tốt nhất - Update  2023

3.2 Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là thép hộp được mạ kẽm trước khi sử dụng bằng nhiều phương pháp khác nhau. Sản phẩm này được sản xuất với các mác thép như SS400, G350, G450 và độ mạ kẽm từ Z80 đến Z600. Thép mạ kẽm có độ dày dưới 3mm, có kết cấu nhẹ, độ bền tốt dưới tác động môi trường và được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng như nhà xe tại xưởng khu công nghiệp, xà gồ mái, làm khung bao che, gia công thành kèo thép nhẹ,...

thép hộp
Thép mạ kẽm có độ dày dưới 3mm, có kết cấu nhẹ, độ bền tốt

3.3 Thép hộp vuông

Thép hộp vuông là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Loại thép này có cấu trúc rỗng bên trong, kích thước dài rộng bằng nhau cùng với đó là lượng cacbon cao và được mạ kẽm để tăng thêm độ bền cho sản phẩm. Với chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại thép khác và tuổi thọ không bị suy giảm, đây là một vật liệu lý tưởng cho các dự án xây dựng. 

báo giá thép hộp
Thép hộp vuông có kích thước dài rộng bằng nhau

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay

3.4 Thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật là một loại thép được sản xuất với kích thước đa dạng từ 10x30mm đến 60x120mm, có độ dày ly từ 0.7mm – 4.0 mm. Loại thép này có hàm lượng cacbon cao tạo độ bền chắc và chịu lực tốt. Để tăng thêm độ bền và khả năng chống ăn mòn, chúng được mạ kẽm hoặc nhúng nóng chống oxy hóa. Thép hộp chữ nhật không cong vênh xoắn cùng khả năng tạo hình hàn cắt dễ dàng, chúng được ứng dụng đa dạng từ công nghiệp cho đến dân dụng. 

thép hộp
Thép hộp chữ nhật với kích thước đa dạng từ 10x30mm đến 60x120mm

4. Ứng dụng thép hộp trong đời sống

Thép hộp được sử dụng để làm khung chịu lực cho các tòa nhà cao tầng, nền móng cho các công trình lớn, khung nhà xưởng trong ngành công nghiệp, thành bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn nước và khí, các kết cấu và thiết bị trong ngành đóng tàu, đồ nội thất thép và sản xuất ô tô, máy móc. 

bảng giá thép hộp
Thép hộp được sử dụng rộng rãi tại các công trình xây dựng

Loại thép này còn được sử dụng trong các ứng dụng gia dụng như làm giá để đồ trang trí, làm bàn ghế, kệ sách, tủ quần áo và các sản phẩm gia dụng khác.

>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Update mới nhất

5. Mạnh Hưng Phát - Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hộp uy tín, chất lượng

Với những cam kết và dịch vụ tốt nhất, Mạnh Hưng Phát là sự lựa chọn phù hợp dành cho khách hàng hiện nay.

  • Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động cùng nhiều đối tác uy tín trên thị trường, Mạnh Hưng Phát luôn phân phối đa dạng các loại thép hộp chất lượng cao.
  • Khách hàng sẽ được kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi thanh toán và được hỗ trợ nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. 
  • Báo giá thép hộp tại Mạnh Hưng Phát là mức giá tốt nhất dành cho khách hàng.
  • Chúng tôi giao hàng tận nơi đến chân công trình với đội ngũ xe phù hợp với khối lượng và địa điểm giao hàng. 
  • Định kỳ, Mạnh Hưng Phát sẽ thường xuyên cập nhật tin tức về báo giá nhanh chóng nhất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. 

Hy vọng các đặc điểm và bảng giá thép hộp mà chúng tôi cung cấp có thể giúp bạn lựa chọn và tính toán chi phí hợp lý cho công trình. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép hộp với giá hợp lý nhất, hãy liên hệ ngay với Mạnh Hưng Phát để được tư vấn miễn phí.

Thông tin liên hệ: 

>>>> XEM THÊM:

zalo