Ống thép đúc mạ kẽm
Còn hàng
- Đường kính: 21mm - 610mm.
- Độ dày thành ống: 3mm - 60mm.
- Chiều dài: 6m - 12m.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53 - Grade B, ASTM A106 - Grade B, GOST, API-5L, JIS, DIN, GB/T...
Ống thép đúc mạ kẽm là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, sản xuất công nghiệp đến các ứng dụng trong thủy điện, dầu khí và đóng tàu.. Bài viết dưới đây, Mạnh Hưng Phát sẽ cập nhật bảng giá mới nhất của thép ống đúc mạ kẽm, đồng thời nêu một vài thông tin cần biết khi mua sản phẩm này.
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2024
1. Khái niệm ống thép đúc mạ kẽm
Ống thép đúc mạ kẽm là dòng thép ống được làm từ thép tròn đặc nung nóng. Sau khi nung nóng, phôi thép sẽ được đẩy và kéo ra khỏi ống, rồi thông rỗng ruột, nắn thẳng và kéo đến khi ống đáp ứng các chuẩn thông số kỹ thuật thì hoàn thành. Sau đó ống thép đúc sẽ được đem đi mạ kẽm thực hiện bằng cách đưa ống thép qua một quá trình tráng kẽm, trong đó ống được ngâm trong một chất tẩy rửa axit để loại bỏ bất kỳ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc chất oxy hóa trên bề mặt. Sau đó, ống được đưa qua một lớp mạ kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp phủ bảo vệ bên ngoài.
Sản phẩm ống đúc mạ kẽm sau khi hoàn thành
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng giá các loại ống thép tròn chất lượng mới nhất 2024
2. Thông số kỹ thuật ống đúc mạ kẽm
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc mạ kẽm như sau:
- Đường kính: Từ 21mm đến 610mm.
- Độ dày thành ống: 3mm - 60mm.
- Chiều dài: 6m và 12m.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53 - Grade B, ASTM A106 - Grade B, GOST, API-5L, JIS, DIN, GB/T...
Thép ống đúc mạ kẽm có nhiều mẫu mã và kích thước đa dạng
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng giá các loại ống thép tròn chất lượng mới nhất 2024
3. Bảng giá thép ống đúc mạ kẽm hiện nay
Dưới đây là bảng báo giá thép ống đúc mạ kẽm tham khảo được chúng tôi cập nhật mới năm 2024, do biến động giá thị trường thay đổi hàng ngày nên Quý khách vui lòng liên hệ số hotline 0906261855 để được báo giá chính xác nhất!
Bảng giá thép ống đúc mạ kẽm được cập nhật năm 2024
Đơn vị: VNĐ
Đường kính |
Dày OD |
Dài WT |
L |
U.W |
Đơn giá |
Đơn giá |
2.5-5.0 |
6m-12m |
|||||
15 |
F 21.3 |
2.77 |
6m |
1.27 |
22,500 |
28,575 |
3.73 |
6m |
1.62 |
22,500 |
36,450 |
||
2.5-5.0 |
6m-12m |
|||||
20 |
F 26.7 |
2.87 |
6m |
1.69 |
20,500 |
34,645 |
3.91 |
6m |
2.20 |
20,500 |
45,100 |
||
2.5-5.0 |
6m-12m |
|||||
25 |
F 33.4 |
3.38 |
6m |
2.50 |
19,000 |
47,500 |
4.55 |
6m |
3.24 |
19,000 |
61,560 |
||
3.0-5.0 |
6m-12m |
|||||
32 |
F 42.2 |
3.56 |
6m |
3.39 |
18,500 |
62,715 |
4.85 |
6m |
4.47 |
18,500 |
82,695 |
||
3.0-5.0 |
6m-12m |
|||||
40 |
F 48.3 |
3.68 |
6m |
4.05 |
18,500 |
74,925 |
5.08 |
6m |
5.41 |
18,500 |
100,085 |
||
F 51.0 |
3.5 |
6m |
4.10 |
19,000 |
77,900 |
|
F 57.0 |
3.5 |
6m |
4.62 |
19,000 |
87,780 |
|
3.5-6.0 |
6m-12m |
|||||
50 |
F 60.3 |
3.91 |
6m |
5.44 |
18,500 |
100,640 |
5.54 |
6m |
7.48 |
18,500 |
138,380 |
||
2.5-6.0 |
6m-12m |
|||||
4.5 |
6m |
7.93 |
19,000 |
|||
65 |
F 76.0 & 73 |
5.16 |
6m |
8.63 |
18,500 |
159,655 |
7.01 |
6m |
11.41 |
18,500 |
211,085 |
||
2.5-6.0 |
6m-12m |
|||||
4.5 |
6m |
9.83 |
19,000 |
|||
80 |
F 88.9 |
5.49 |
6m |
11.29 |
18,500 |
208,865 |
7.62 |
6m |
15.27 |
18,500 |
282,495 |
||
F 108 |
4.5-8.0 |
6m-12m |
||||
4.5 |
6m |
11.49 |
18,500 |
212,565 |
||
4.5-9.0 |
6m-12m |
|||||
4.5 |
6m |
12.18 |
18,500 |
|||
100 |
F 114.3 |
6.02 |
6m |
16.08 |
18,500 |
297,480 |
8.56 |
6m |
22.32 |
18,500 |
412,920 |
||
5.0-10 |
6m-12m |
|||||
125 |
F 141.3 |
6.55 |
6m |
21.77 |
18,500 |
522.810 |
9.53 |
6m |
30.97 |
18,500 |
787.360 |
||
6.2-12 |
6m-12m |
|||||
150 |
F 168.3 |
7.11 |
6m |
28.26 |
18,500 |
522,810 |
10.97 |
6m |
42.56 |
18,500 |
787,360 |
||
6.0-14 |
6m-12m |
|||||
200 |
F 219.1 |
8.18 |
6m |
42.55 |
18,500 |
787,360 |
12.7 |
6m |
64.64 |
18,500 |
1,195,840 |
||
7.0-20 |
6m-12m |
|||||
250 |
F 273.1 |
9.27 |
6m |
60.31 |
19,000 |
1,145,890 |
15.09 |
6m |
96.01 |
19,000 |
1,824,190 |
||
7.0-20 |
6m-12m |
|||||
300 |
F 323.9 |
9.53 |
6m |
73.88 |
19,000 |
1,403,720 |
17.48 |
6m |
132.08 |
19,000 |
2,509,520 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống đúc thủy lực | Bảng giá, sản xuất và ứng dụng
4. Bảng quy cách chuẩn ống thép đúc mạ kẽm
Dưới đây là bảng quy cách ống thép mạ kẽm chuẩn:
>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng ống đúc tiêu chuẩn về kích thước, trọng lượng hiện nay
5. Ứng dụng của ống đúc mạ kẽm
Thép ống đúc mạ kẽm được phủ một lớp bảo vệ bên ngoài, giúp ngăn chặn quá trình ăn mòn của ống thép khi tiếp xúc với các tác nhân ăn mòn như nước, hóa chất, hoặc không khí mặn. Những ưu điểm trên ống đúc mạ kẽm ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau như: các công trình trong nhà, công trình ngoài trời, khu vực bờ biển, nơi có khí hậu khắc nghiệt,...
Sản phẩm thép ống đúc mạ kẽm không bị han gỉ và oxy hóa
>>>> XEM NGAY: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2024
6. Mạnh Hưng Phát - Địa chỉ cung cấp các loại ống thép đúc mạ kẽm chất lượng hiện nay
Mạnh Hưng Phát là một địa chỉ cung cấp các loại thép ống đúc mạ kẽm chất lượng, uy tín. Đơn vị đã có hơn 10 năm kinh doanh phân phối các sản phẩm về thép nên chúng tôi là khách hàng thân thiết của nhiều thương hiệu lớn và được hưởng nhiều chế độ ưu đãi. Ngoài ra, dưới đây là một số lý do bạn nên chọn mua ống thép đúc mạ kẽm của Mạnh Hưng Phát:
- Giá cả cạnh tranh: Tại Mạnh Hưng Phát chúng tôi nhập hàng trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn nên luôn có mức giá cạnh tranh.
- Vận chuyển tận nơi, nhanh chóng, đảm bảo.
- Đảm bảo cung cấp sản phẩm thép chính hãng. Chúng tôi có đầy đủ hợp đồng, giấy tờ, chứng chỉ CO, CQ.
- Có đa dạng sản phẩm từ kích thước, hình dáng cho đến thương hiệu để quý khách hàng thoải mái lựa chọn.
- Có nhân viên hiểu biết rõ ràng tư vấn miễn phí cho quý khách.
Mạnh Hưng Phát luôn nhập hàng số lượng lớn để có mức giá tốt cho khách hàng
>>>> ĐỌC NGAY: Thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao | Giá cả phải chăng
7. Chính sách ưu đãi khi mua ống thép thủy lực tại Mạnh Hưng Phát
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp các sản phẩm về thép. Tuy nhiên, đơn vị Mạnh Hưng Phát vẫn được nhiều khách hàng tin tưởng và ủng hộ vì những chính sách ưu đãi khi mua hàng như sau:
- Đa dạng về chủng loại hàng hóa, kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép.
- Luôn sẵn hàng trong kho để cung cấp nhanh chóng cho khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh, do sản lượng nhập hàng lớn và là đơn vị đối tác thân quen với nhiều thương hiệu.
- Hệ thống xe chở hàng luôn sẵn sàng.
- Nhân viên bán hàng am hiểu rõ về ngành thép và các sản phẩm thép của chúng tôi. Nhân viên bán hàng tại Mạnh Hưng Phát sẽ tư vấn miễn phí cho quý khách về ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng của từng loại ống và tư vấn sản phẩm tối ưu nhất với nhu cầu khách hàng.
Sản phẩm thép tại Mạnh Hưng Phát đa dạng về mẫu mã và kích thước và sản phẩm luôn chất lượng
>>>> ĐỌC THÊM: Ống thép đúc chịu nhiệt cao cấp | Bảng quy cách chuẩn hiện nay
Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu về ống thép đúc mạ kẽm. Hy vọng từ những thông tin về đặc tính ống và giá cả của từng loại ống chúng tôi đã nêu ở bài viết, bạn sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Nếu bạn muốn tư vấn kỹ hơn, hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát qua thông tin dưới đây để được chúng tôi tư vấn miễn phí!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> THAM KHẢO THÊM: