Thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao | Giá cả phải chăng

Thép ống đúc chịu mài mòn là một dòng sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội và có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu về bảng giá và các đặc tính của sản phẩm này, đồng thời tìm hiểu đơn vị phân phối uy tín, chất lượng nhé!

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2024

1. Thông số kỹ thuật ống thép chịu mài mòn

Dưới đây là các thông số kỹ thuật của thép ống đúc chịu mài mòn:

  • Đường kính phủ ngoài: 6.0 - 1250.0mm.
  • Độ dày: 6.0 - 1250.0mm.
  • Chiều dài: 5 - 14m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

2. Bảng quy cách chuẩn thép ống đúc chịu mài mòn

Bảng quy tiêu chuẩn ống thép đúc chịu mài mòn gồm tất cả các kích cỡ được Mạnh Hưng Phát tổng hợp:

Thép ống đúc DN6 phi 10

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

(Kg/m)

DN6

10.3

1.24

0,28

1.45

0,32

1.73

0.37

1.73

0.37

2.41

0.47

2.41

0.47

Thép ống đúc DN8 phi 14

DN8

13.7

1.65

0,49

1.85

0,54

2.24

0.63

2.24

0.63

3.02

0.80

3.02

0.80

Thép ống đúc DN10 phi 17

DN10

17.1

1.65

0,63

1.85

0,7

2.31

0.84

2.31

0.84

3.20

0.10

3.20

0.10

Thép ống đúc DN15 phi 21

DN15

21.3

2.11

1.00

2.41

1.12

2.77

1.27

2.77

1.27

3.73

1.62

3.73

1.62

4.78

1.95

7.47

2.55

Thép ống đúc DN20 phi 27

DN 20

26,7

1,65

1,02

2,1

1,27

2,87

1,69

3,91

2,2

7,8

3,63

Thép ống đúc DN25 phi 34

DN25

33,4

1,65

1,29

2,77

2,09

3,34

2,47

4,55

3,24

9,1

5,45

Thép ống đúc DN32 phi 42

DN32

42,2

1,65

1,65

2,77

2,69

2,97

2,87

3,56

3,39

4,8

4,42

9,7

7,77

Thép ống đúc DN40 phi 48.3

DN40

48,3

1,65

1,9

2,77

3,11

3,2

3,56

3,68

4,05

5,08

5,41

10,1

9,51

Thép ống đúc DN60 phi 60

DN50

60,3

1,65

2,39

2,77

3,93

3,18

4,48

3,91

5,43

5,54

7,48

6,35

8,44

11,07

13,43

Thép ống đúc DN65 phi 73

DN65

73

2,1

3,67

3,05

5,26

4,78

8,04

5,16

8,63

7,01

11,4

7,6

12,25

14,02

20,38

Thép ống đúc DN65 phi 76

DN65

76

2,1

3,83

3,05

5,48

4,78

8,39

5,16

9,01

7,01

11,92

7,6

12,81

14,02

21,42

Thép ống đúc DN80 phi 90

DN80

88,9

2,11

4,51

3,05

6,45

4,78

9,91

5,5

11,31

7,6

15,23

8,9

17,55

15,2

27,61

Thép ống đúc DN90 phi 101

DN90

101,6

2,11

5,17

3,05

7,41

4,78

11,41

5,74

13,56

8,1

18,67

16,2

34,1

Thép ống đúc DN100  phi 114

DN100

114,3

2,11

5,83

3,05

8,36

4,78

12,9

6,02

16,07

7,14

18,86

8,56

22,31

11,1

28,24

13,5

33,54

Thép ống đúc DN120 phi 127

DN120

127

6,3

18,74

9

26,18

Thép ống đúc DN125 phi 141

DN125

141,3

2,77

9,46

3,4

11,56

6,55

21,76

9,53

30,95

14,3

44,77

18,3

55,48

Thép ống đúc DN150 phi 168

DN150

168,3

2,78

11,34

3,4

13,82

4,78

19,27

5,16

20,75

6,35

25,35

7,11

28,25

11

42,65

14,3

54,28

18,3

67,66

Thép ống đúc DN200 phi 219

DN200

219,1

2,769

14,77

3,76

19,96

6,35

33,3

7,04

36,8

8,18

42,53

10,31

53,06

12,7

64,61

15,1

75,93

18,2

90,13

20,6

100,79

23

111,17

Thép ống đúc DN250 phi 273

DN250

273,1

3,4

22,6

4,2

27,84

6,35

41,75

7,8

51,01

9,27

60,28

12,7

81,52

15,1

96,03

18,3

114,93

21,4

132,77

25,4

155,08

28,6

172,36

Thép ống đúc DN300 phi 323(325)

DN300

323,9

4,2

33,1

4,57

35,97

6,35

49,7

8,38

65,17

10,31

79,69

12,7

97,42

17,45

131,81

21,4

159,57

25,4

186,89

28,6

208,18

33,3

238,53

Thép ống đúc DN350 phi 355

DN350

355,6

3,962

34,34

4,775

41,29

6,35

54,67

7,925

67,92

9,525

81,25

11,1

94,26

15,062

126,43

12,7

107,34

19,05

158,03

23,8

194,65

27,762

224,34

31,75

253,45

35,712

281,59

Thép ống đúc DN400 phi 406

DN400

406,4

4,2

41,64

4,78

47,32

6,35

62,62

7,93

77,89

9,53

93,23

12,7

123,24

16,67

160,14

12,7

123,24

21,4

203,08

26,2

245,53

30,9

286

36,5

332,79

40,5

365,27

Thép ống đúc DN450 phi 457

DN450

457,2

4,2

46,9

4,2

46,9

4,78

53,31

6,35

70,57

7,92

87,71

11,1

122,05

9,53

105,16

14,3

156,11

19,05

205,74

12,7

139,15

23,8

254,25

29,4

310,02

34,93

363,57

39,7

408,55

45,24

459,39

Thép ống đúc DN500 phi 508

DN500

508

4,78

59,29

4,78

59,29

5,54

68,61

6,35

78,52

9,53

117,09

12,7

155,05

9,53

117,09

15,1

183,46

20,6

247,49

12,7

155,05

26,2

311,15

32,5

380,92

38,1

441,3

44,45

507,89

50

564,46

Thép ống đúc DN600 phi 610

DN600

610

5,54

82,54

5,54

82,54

6,35

94,48

6,35

94,48

9,53

141,05

14,3

209,97

9,53

141,05

17,45

254,87

24,6

354,97

12,7

186,98

30,9

441,07

38,9

547,6

46

639,49

52,4

720,2

59,5

807,37

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép ống đúc chịu nhiệt cao cấp | Bảng quy cách chuẩn hiện nay

3. Ứng dụng về ống thép chịu mài mòn

Thép ống đúc chịu mài mòn có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, dưới đây là một số ứng dụng của thép ống đúc chịu mài mòn trong cuộc sống:

  • Thép ống đúc chịu ăn mòn được ứng dụng để làm ống dẫn trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: Xăng dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, dụng cụ y tế, hàng không, ống dẫn nhiệt,...
  • Ngoài ra, sản phẩm có thể được dùng cột, dùng trong các công trình xây dựng,...

Thép ống đúc chịu mài mòn có thể dùng làm ống dẫn xăng dầu

>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2024

4. Chính sách ưu đãi khi mua thép Mạnh Hưng Phát

Dưới đây là những chính sách ưu đãi dành riêng cho các khách hàng khi mua ống thép chịu mài mòn và các sản phẩm sắt thép tại Mạnh Hưng Phát có thể bạn chưa biết?

  • Mạnh Hưng Phát kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép và có đa dạng về chủng loại hàng hóa.
  • Luôn sẵn hàng trong kho, đảm bảo cung cấp nhanh chóng cho khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh, do nhập hàng số lượng lớn.
  • Hệ thống xe chở luôn sẵn sàng.
  • Nhân viên bán hàng am hiểu rõ về tất cả sản phẩm để tư vấn chính xác sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.

Chúng tôi luôn có hàng trong kho sẵn sàng phục vụ quý khách

>>>> XEM THÊM: Báo giá ống đúc mạ kẽm update mới nhất 2024

5. Mạnh Hưng Phát - Địa chỉ cung cấp các loại thép ống đúc chịu mài mòn cao cấp, chất lượng hiện nay

Đơn vị Mạnh Hưng Phát đã kinh doanh các sản phẩm về thép được hơn 15 năm với đội ngũ nhân viên bán hàng nhiệt tình, chuyên nghiệp, chu đáo, am hiểu rõ về đặc tính của từng sản phẩm. Chính vì vậy chúng tôi đã được khách hàng biết đến là một thành viên hoạt động năng động và chuyên nghiệp, nhà cung cấp uy tín trên thị trường.


Mạnh Hưng Phát kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép

Tại Mạnh Hưng Phát, chúng tôi không chỉ có sản phẩm thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao, mà bạn có thể tìm thấy hầu hết tất cả các sản phẩm ngành thép có trên thị trường với thương hiệu và mẫu mã khác nhau. Hơn nữa chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, giúp quý khách có những trải nghiệm mua ống thép đúc tại Hà Nội tuyệt vời và hứa hẹn sẽ là đối tác đáng tin cậy, bền vững, lâu dài của quý khách hàng.

>>>> XEM NGAY: Ống thép đúc thủy lực | Bảng giá, sản xuất và ứng dụng

Trên đây là các thông tin về sản phẩm thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao và bảng giá sản phẩm được cập nhật năm 2024. Nếu bạn muốn liên hệ mua hàng hoặc muốn được tư vấn kỹ hơn về sản phẩm và chính sách mua hàng, hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát qua thông tin liên hệ dưới đây để được tư vấn miễn phí nhé!

Thông tin liên hệ 

>>>> TÌM HIỂU THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo