Ống thép đúc chịu nhiệt, dẫn nhiệt chất lượng cao hiện nay

Hiện nay ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng rất phổ biến được nhiều người ưa chuộng như vậy vì chúng có khả năng chịu nhiệt độ tốt và chịu được áp lực cao, giá thành phải chăng. Vậy cùng Thép Mạnh Hưng Phát tìm hiểu sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt cao cấp và đơn vị phân phối sản phẩm uy tín, chất lượng nhé!

>>>> XEM THÊM:  Bảng giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2024 

1. Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?

Thép ống đúc chịu nhiệt là loại thép ống đúc đồng nhất về độ dày thành ống và có thể chịu được áp suất cao trong quá trình hoạt động trao đổi nhiệt. Cụ thể, sản phẩm này có thể chịu được nhiệt độ cao lên tới hơn 1000 độ C, do đó nếu nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh cũng không gây ảnh hưởng đến cấu trúc của vật liệu và không ảnh hưởng tới công trình.

ống thép đúc chịu nhiệt
Ống thép đúc chịu nhiệt là loại ống có độ dày thành ống cao và có khả năng chịu nhiệt tốt 

Đồng thời, sản phẩm được tinh luyện từ nhiều loại kim loại như niken, crom, molybdenum nên có khả năng chống chịu sự ăn mòn của axit, không bị han gỉ và không bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh. Bởi vậy ống thép đúc chịu nhiệt có tuổi thọ cao và được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng lớn hiện nay.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao | Giá cả phải chăng

2. Thông số kỹ thuật về thép ống đúc chịu nhiệt

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc chịu nhiệt:

  • Đường kính ngoài: Phi 21,2 - phi 610.
  • Độ dày: 1 - 150mm.
  • Chiều dài: 6 - 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Xuất  xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,...
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L GRB
thép ống đúc chịu nhiệt
Ống thép đúc chịu nhiệt có đường kính ngoài đa dạng, giao động từ 6-1250mm

>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2024

3. Bảng quy cách chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt

Dưới đây là bảng ống thép đúc tiêu chuẩn chịu được nhiệt được chúng tôi cập nhật mới nhất 2024:

Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN6

10.3

1.24

SCH10

0,28

1.45

SCH30

0,32

1.73

SCH40

0.37

1.73

SCH.STD

0.37

2.41

SCH80

0.47

2.41

SCH. XS

0.47

Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14

DN8

13.7

1.65

SCH10

0,49

1.85

SCH30

0,54

2.24

SCH40

0.63

2.24

SCH.STD

0.63

3.02

SCH80

0.80

3.02

SCH. XS

0.80

Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17

DN10

17.1

1.65

SCH10

0,63

1.85

SCH30

0,7

2.31

SCH40

0.84

2.31

SCH.STD

0.84

3.20

SCH80

0.10

3.20

SCH. XS

0.10

Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21

DN15

21.3

2.11

SCH10

1.00

2.41

SCH30

1.12

2.77

SCH40

1.27

2.77

SCH.STD

1.27

3.73

SCH80

1.62

3.73

SCH. XS

1.62

4.78

160

1.95

7.47

SCH. XXS

2.55

Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27

DN 20

26,7

1,65

SCH5

1,02

2,1

SCH10

1,27

2,87

SCH40

1,69

3,91

SCH80

2,2

7,8

XXS

3,63

Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34

DN25

33,4

1,65

SCH5

1,29

2,77

SCH10

2,09

3,34

SCH40

2,47

4,55

SCH80

3,24

9,1

XXS

5,45

Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42

DN32

42,2

1,65

SCH5

1,65

2,77

SCH10

2,69

2,97

SCH30

2,87

3,56

SCH40

3,39

4,8

SCH80

4,42

9,7

XXS

7,77

Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3

DN40

48,3

1,65

SCH5

1,9

2,77

SCH10

3,11

3,2

SCH30

3,56

3,68

SCH40

4,05

5,08

SCH80

5,41

10,1

XXS

9,51

Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60

DN50

60,3

1,65

SCH5

2,39

2,77

SCH10

3,93

3,18

SCH30

4,48

3,91

SCH40

5,43

5,54

SCH80

7,48

6,35

SCH120

8,44

11,07

XXS

13,43

Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73

DN65

73

2,1

SCH5

3,67

3,05

SCH10

5,26

4,78

SCH30

8,04

5,16

SCH40

8,63

7,01

SCH80

11,4

7,6

SCH120

12,25

14,02

XXS

20,38

Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76

DN65

76

2,1

SCH5

3,83

3,05

SCH10

5,48

4,78

SCH30

8,39

5,16

SCH40

9,01

7,01

SCH80

11,92

7,6

SCH120

12,81

14,02

XXS

21,42

Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90

DN80

88,9

2,11

SCH5

4,51

3,05

SCH10

6,45

4,78

SCH30

9,91

5,5

SCH40

11,31

7,6

SCH80

15,23

8,9

SCH120

17,55

15,2

XXS

27,61

Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101

DN90

101,6

2,11

SCH5

5,17

3,05

SCH10

7,41

4,78

SCH30

11,41

5,74

SCH40

13,56

8,1

SCH80

18,67

16,2

XXS

34,1

Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114

DN100

114,3

2,11

SCH5

5,83

3,05

SCH10

8,36

4,78

SCH30

12,9

6,02

SCH40

16,07

7,14

SCH60

18,86

8,56

SCH80

22,31

11,1

SCH120

28,24

13,5

SCH160

33,54

Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127

DN120

127

6,3

SCH40

18,74

9

SCH80

26,18

Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141

DN125

141,3

2,77

SCH5

9,46

3,4

SCH10

11,56

6,55

SCH40

21,76

9,53

SCH80

30,95

14,3

SCH120

44,77

18,3

SCH160

55,48

Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168

DN150

168,3

2,78

SCH5

11,34

3,4

SCH10

13,82

4,78

 

19,27

5,16

 

20,75

6,35

 

25,35

7,11

SCH40

28,25

11

SCH80

42,65

14,3

SCH120

54,28

18,3

SCH160

67,66

Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219

DN200

219,1

2,769

SCH5

14,77

3,76

SCH10

19,96

6,35

SCH20

33,3

7,04

SCH30

36,8

8,18

SCH40

42,53

10,31

SCH60

53,06

12,7

SCH80

64,61

15,1

SCH100

75,93

18,2

SCH120

90,13

20,6

SCH140

100,79

23

SCH160

111,17

Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273

DN250

273,1

3,4

SCH5

22,6

4,2

SCH10

27,84

6,35

SCH20

41,75

7,8

SCH30

51,01

9,27

SCH40

60,28

12,7

SCH60

81,52

15,1

SCH80

96,03

18,3

SCH100

114,93

21,4

SCH120

132,77

25,4

SCH140

155,08

28,6

SCH160

172,36

Quy cách thép ống đúc DN300 phi 323(325)

DN300

323,9

4,2

SCH5

33,1

4,57

SCH10

35,97

6,35

SCH20

49,7

8,38

SCH30

65,17

10,31

SCH40

79,69

12,7

SCH60

97,42

17,45

SCH80

131,81

21,4

SCH100

159,57

25,4

SCH120

186,89

28,6

SCH140

208,18

33,3

SCH160

238,53

Quy cách thép ống đúc DN350 phi 355

DN350

355,6

3,962

SCH5s

34,34

4,775

SCH5

41,29

6,35

SCH10

54,67

7,925

SCH20

67,92

9,525

SCH30

81,25

11,1

SCH40

94,26

15,062

SCH60

126,43

12,7

SCH80S

107,34

19,05

SCH80

158,03

23,8

SCH100

194,65

27,762

SCH120

224,34

31,75

SCH140

253,45

35,712

SCH160

281,59

Quy cách thép ống đúc DN400 phi 406

DN400

406,4

4,2

ACH5

41,64

4,78

SCH10S

47,32

6,35

SCH10

62,62

7,93

SCH20

77,89

9,53

SCH30

93,23

12,7

SCH40

123,24

16,67

SCH60

160,14

12,7

SCH80S

123,24

21,4

SCH80

203,08

26,2

SCH100

245,53

30,9

SCH120

286

36,5

SCH140

332,79

40,5

SCH160

365,27

Quy cách thép ống đúc DN450 phi 457

DN450

457,2

4,2

SCH 5s

46,9

4,2

SCH 5

46,9

4,78

SCH 10s

53,31

6,35

SCH 10

70,57

7,92

SCH 20

87,71

11,1

SCH 30

122,05

9,53

SCH 40s

105,16

14,3

SCH 40

156,11

19,05

SCH 60

205,74

12,7

SCH80s

139,15

23,8

SCH 80

254,25

29,4

SCH 100

310,02

34,93

SCH 120

363,57

39,7

SCH 140

408,55

45,24

SCH 160

459,39

Quy cách thép ống đúc DN500 phi 508

DN500

508

4,78

SCH 5s

59,29

4,78

SCH 5

59,29

5,54

SCH 10s

68,61

6,35

SCH 10

78,52

9,53

SCH 20

117,09

12,7

SCH 30

155,05

9,53

SCH 40s

117,09

15,1

SCH 40

183,46

20,6

SCH 60

247,49

12,7

SCH80s

155,05

26,2

SCH 80

311,15

32,5

SCH 100

380,92

38,1

SCH 120

441,3

44,45

SCH 140

507,89

50

SCH 160

564,46

Quy cách thép ống đúc DN600 phi 610

DN600

610

5,54

SCH 5s

82,54

5,54

SCH 5

82,54

6,35

SCH 10s

94,48

6,35

SCH 10

94,48

9,53

SCH 20

141,05

14,3

SCH 30

209,97

9,53

SCH 40s

141,05

17,45

SCH 40

254,87

24,6

SCH 60

354,97

12,7

SCH80s

186,98

30,9

SCH 80

441,07

38,9

SCH 100

547,6

46

SCH 120

639,49

52,4

SCH 140

720,2

59,5

SCH 160

 

>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá ống đúc mạ kẽm update mới nhất 2024

4. Ứng dụng về thép ống đúc chịu nhiệt

Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội như chịu nhiệt độ cao, khả năng chịu lực tốt nên được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực khác nhau như: 

  • Dùng trong công nghiệp sản xuất lò hơi.
  • Dùng làm ống dẫn dầu, dẫn khí, gas, dẫn nhiệt.
  • Dùng trong hệ thống phòng cháy, chữa cháy của các tòa nhà cao tầng.
  • Ngoài ra còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như lĩnh vực xăng dầu, dụng cụ y tế, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải, hàng không, hóa học, công nghệ sinh học, xây dựng, giao thông vận tải, công nghệ hạt nhân, môi trường,...
ống thép đúc chịu nhiệt
Thép ống đúc chịu nhiệt có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Ống đúc thủy lực | Bảng giá, sản xuất và ứng dụng

5. Chính sách ưu đãi khi mua thép Mạnh Hưng Phát

Trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối thép ống đúc chịu nhiệt và các sản phẩm về thép, nhưng bạn nên lựa chọn một đơn vị phân phối uy tín, chất lượng, giá thành tốt. Quý khách có thể tham khảo đơn vị Mạnh Hưng Phát - đơn vị có hơn 10 năm kinh doanh trong ngành với nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt đó là:

  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm tư vấn miễn phí.
  • Giao hàng nhanh với hệ thống xe chở luôn sẵn sàng.
  • Cam kết giao đúng hàng, đủ số kg, đủ cây, chính hãng và đảm bảo hàng mới 100%.
  • Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả và hoàn tiền nhanh chóng.
thép ống đúc chịu nhiệt
Chúng tôi luôn cam kết giao hàng nhanh chóng và đầy đủ

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng quy cách ống thép mạ kẽm chuẩn chất lượng cao 2024

6. Mạnh Hưng Phát - Địa chỉ cung cấp các loại thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng cao hiện nay

Mạnh Hưng Phát với hơn 10 năm kinh nghiệm kinh doanh các sản phẩm về sắt thép nên được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn. Ngoài ra, chúng tôi còn có một số ưu điểm cạnh tranh như:

  • Giá thành thấp do chúng tôi luôn nhập số lượng lớn và là khách hàng lâu năm của nhiều thương hiệu lớn nên lấy được hàng giá tốt.
  • Chủng loại sản phẩm đa dạng, kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép.
  • Có nhiều chính sách cho khách hàng.
  • Cam kết hàng chất lượng, chính hãng.
ống thép đúc chịu nhiệt
Mạnh Hưng Phát luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cho khách hàng

Trên đây là bảng quy cách của ống thép đúc chịu nhiệt và các thông tin cần biết về sản phẩm này. Nếu bạn còn thắc mắc gì về sản phẩm hoặc muốn mua hàng thì hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát để được tư vấn miễn phí ngay nha!

Thông tin liên hệ: 

>>>> XEM THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo