Hiện nay ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng rất phổ biến được nhiều người ưa chuộng như vậy vì chúng có khả năng chịu nhiệt độ tốt và chịu được áp lực cao, giá thành phải chăng. Vậy cùng Thép Mạnh Hưng Phát tìm hiểu ống thép đúc chịu nhiệt cao cấp và đơn vị phân phối sản phẩm uy tín, chất lượng nhé!
>>>> XEM THÊM: Bảng giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2025
1. Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?
Thép ống đúc chịu nhiệt là loại thép ống đúc đồng nhất về độ dày thành ống và có thể chịu được áp suất cao trong quá trình hoạt động trao đổi nhiệt. Cụ thể, sản phẩm này có thể chịu được nhiệt độ cao lên tới hơn 1000 độ C, do đó nếu nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh cũng không gây ảnh hưởng đến cấu trúc của vật liệu và không ảnh hưởng tới công trình.
Ống thép đúc chịu nhiệt là loại ống có độ dày thành ống cao và có khả năng chịu nhiệt tốt
Đồng thời, sản phẩm được tinh luyện từ nhiều loại kim loại như niken, crom, molybdenum nên có khả năng chống chịu sự ăn mòn của axit, không bị han gỉ và không bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh. Bởi vậy ống thép đúc chịu nhiệt có tuổi thọ cao và được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng lớn hiện nay.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao | Giá cả phải chăng
2. Thông số kỹ thuật về thép ống đúc chịu nhiệt
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc chịu nhiệt:
- Đường kính ngoài: Phi 21,2 - phi 610.
- Độ dày: 1 - 150mm.
- Chiều dài: 6 - 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,...
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L GRB
Ống thép đúc chịu nhiệt có đường kính ngoài đa dạng, giao động từ 6-1250mm
>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2025
3. Bảng quy cách chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt
Dưới đây là bảng ống thép đúc tiêu chuẩn chịu được nhiệt được chúng tôi cập nhật mới nhất 2025:
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 |
|||||
Tên hàng hóa |
Đường kính OD |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
|
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
|
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
|
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
|||
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
|||
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
|||
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
|||
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 |
|||||
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
|
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
|||
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
|||
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
|||
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
|||
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 |
|||||
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
|
1.85 |
SCH30 |
0,7 |
|||
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
|||
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
|||
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
|||
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 |
|||||
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
|
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
|||
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
|||
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
|||
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
|||
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
|||
4.78 |
160 |
1.95 |
|||
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 |
|||||
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
|
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
|||
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
|||
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
|||
7,8 |
XXS |
3,63 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34 |
|||||
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
|
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
|||
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
|||
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
|||
9,1 |
XXS |
5,45 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42 |
|||||
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
|
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
|||
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
|||
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
|||
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
|||
9,7 |
XXS |
7,77 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3 |
|||||
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
|
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
|||
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
|||
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
|||
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
|||
10,1 |
XXS |
9,51 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60 |
|||||
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
|
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
|||
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
|||
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
|||
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
|||
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
|||
11,07 |
XXS |
13,43 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73 |
|||||
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
|
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
|||
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
|||
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
|||
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
|||
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
|||
14,02 |
XXS |
20,38 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76 |
|||||
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
|
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
|||
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
|||
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
|||
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
|||
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
|||
14,02 |
XXS |
21,42 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90 |
|||||
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
|
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
|||
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
|||
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
|||
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
|||
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
|||
15,2 |
XXS |
27,61 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101 |
|||||
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
|
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
|||
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
|||
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
|||
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
|||
16,2 |
XXS |
34,1 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114 |
|||||
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
|
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
|||
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
|||
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
|||
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
|||
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
|||
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
|||
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127 |
|||||
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
|
9 |
SCH80 |
26,18 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141 |
|||||
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
|
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
|||
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
|||
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
|||
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
|||
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168 |
|||||
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
|
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
|||
4,78 |
|
19,27 |
|||
5,16 |
|
20,75 |
|||
6,35 |
|
25,35 |
|||
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
|||
11 |
SCH80 |
42,65 |
|||
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
|||
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219 |
|||||
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
|
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
|||
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
|||
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
|||
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
|||
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
|||
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
|||
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
|||
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
|||
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
|||
23 |
SCH160 |
111,17 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273 |
|||||
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
|
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
|||
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
|||
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
|||
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
|||
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
|||
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
|||
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
|||
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
|||
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
|||
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN300 phi 323(325) |
|||||
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
|
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
|||
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
|||
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
|||
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
|||
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
|||
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
|||
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
|||
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
|||
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
|||
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN350 phi 355 |
|||||
DN350 |
355,6 |
3,962 |
SCH5s |
34,34 |
|
4,775 |
SCH5 |
41,29 |
|||
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
|||
7,925 |
SCH20 |
67,92 |
|||
9,525 |
SCH30 |
81,25 |
|||
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
|||
15,062 |
SCH60 |
126,43 |
|||
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
|||
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
|||
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
|||
27,762 |
SCH120 |
224,34 |
|||
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
|||
35,712 |
SCH160 |
281,59 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN400 phi 406 |
|||||
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
|
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
|||
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
|||
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
|||
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
|||
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
|||
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
|||
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
|||
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
|||
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
|||
30,9 |
SCH120 |
286 |
|||
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
|||
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN450 phi 457 |
|||||
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
|
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
|||
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
|||
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
|||
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
|||
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
|||
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
|||
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
|||
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
|||
12,7 |
SCH80s |
139,15 |
|||
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
|||
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
|||
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
|||
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
|||
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN500 phi 508 |
|||||
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
|
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
|||
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
|||
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
|||
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
|||
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
|||
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
|||
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
|||
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
|||
12,7 |
SCH80s |
155,05 |
|||
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
|||
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
|||
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
|||
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
|||
50 |
SCH 160 |
564,46 |
|||
Quy cách thép ống đúc DN600 phi 610 |
|||||
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
|
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
|||
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
|||
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
|||
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
|||
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
|||
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
|||
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
|||
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
|||
12,7 |
SCH80s |
186,98 |
|||
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
|||
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
|||
46 |
SCH 120 |
639,49 |
|||
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
|||
59,5 |
SCH 160 |
>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá ống đúc mạ kẽm update mới nhất 2025
4. Ứng dụng về thép ống đúc chịu nhiệt
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội như chịu nhiệt độ cao, khả năng chịu lực tốt nên được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Dùng trong công nghiệp sản xuất lò hơi.
- Dùng làm ống dẫn dầu, dẫn khí, gas, dẫn nhiệt.
- Dùng trong hệ thống phòng cháy, chữa cháy của các tòa nhà cao tầng.
- Ngoài ra còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như lĩnh vực xăng dầu, dụng cụ y tế, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải, hàng không, hóa học, công nghệ sinh học, xây dựng, giao thông vận tải, công nghệ hạt nhân, môi trường,...
Thép ống đúc chịu nhiệt có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
>>>> TÌM HIỂU NGAY: Ống đúc thủy lực | Bảng giá, sản xuất và ứng dụng
5. Chính sách ưu đãi khi mua thép Mạnh Hưng Phát
Trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối thép ống đúc chịu nhiệt và các sản phẩm về thép, nhưng bạn nên lựa chọn một đơn vị phân phối uy tín, chất lượng, giá thành tốt. Quý khách có thể tham khảo đơn vị Mạnh Hưng Phát - đơn vị có hơn 10 năm kinh doanh trong ngành với nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt đó là:
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm tư vấn miễn phí.
- Giao hàng nhanh với hệ thống xe chở luôn sẵn sàng.
- Cam kết giao đúng hàng, đủ số kg, đủ cây, chính hãng và đảm bảo hàng mới 100%.
- Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả và hoàn tiền nhanh chóng.
Chúng tôi luôn cam kết giao hàng nhanh chóng và đầy đủ
>>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng quy cách ống thép mạ kẽm chuẩn chất lượng cao 2025
6. Mạnh Hưng Phát - Địa chỉ cung cấp thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc cung cấp các sản phẩm sắt thép, Mạnh Hưng Phát đã xây dựng được uy tín vững chắc và trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Chúng tôi nổi bật với những lợi thế cạnh tranh sau:
- Giá thành ưu đãi: Là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu lớn và luôn nhập hàng với số lượng lớn, chúng tôi đảm bảo mang đến sản phẩm với giá tốt nhất trên thị trường.
- Chủng loại đa dạng: Chúng tôi cung cấp gần như đầy đủ các loại sắt thép, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
- Chính sách ưu đãi: Mạnh Hưng Phát có nhiều chính sách linh hoạt, mang lại lợi ích tối ưu cho khách hàng, bao gồm chiết khấu và hỗ trợ giao hàng.
- Chất lượng cam kết: Tất cả sản phẩm đều chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và hiệu suất sử dụng lâu dài.
Mạnh Hưng Phát luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cho khách hàng
Trên đây là bảng quy cách của ống thép đúc chịu nhiệt và các thông tin cần biết về sản phẩm này. Nếu bạn còn thắc mắc gì về sản phẩm hoặc muốn mua hàng thì hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát để được tư vấn miễn phí ngay nha!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
>>>> XEM THÊM: