Bài viết này sẽ cập nhật bảng tiêu chuẩn ống thép đúc mới nhất năm 2023. Ống thép đúc là sản phẩm có độ bền tốt, khả năng chịu lực cao nên được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trong công trình lớn hiện nay. Cùng theo dõi bảng quy chuẩn ống thép đúc ngay sau đây của Thép Mạnh Hưng Phát nhé!
>>>> XEM THÊM: Bảng giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2023
1. Khái niệm DN, Phi và inch trong bảng tiêu chuẩn ống đúc
Trước khi tìm hiểu bảng tiêu chuẩn ống thép đúc, hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu một số thuật ngữ dùng trong bảng nhé:
- DN: Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường trong tiết diện các loại ống thép tròn, được đo bằng đơn vị mm. Ví dụ: Ống thép đúc DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm. Tuy nhiên, tùy vào đơn vị sản xuất mà kích thước này sẽ có sự thay đổi.
- Phi (còn được ký hiệu là Φ): Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện ống thép, được đo bằng đơn vị mm. Ví dụ: ống thép đúc phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
- Inch (Số nhiều là inches, ký hiệu hoặc viết tắt là in đôi khi là “): Đây là đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Anh, Úc,...
Khách hàng thường nhầm lẫn khi quy đổi từ Inch sang DN, phi hoặc từ DN sang Inch. Vì vậy cùng theo dõi bảng tiêu chuẩn ống đúc dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!
Phi là ký hiệu dùng để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống thép
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống thép thủy lực | Bảng giá, sản xuất và ứng dụng
2. Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc mới nhất 2023
2.1 Bảng ống thép đúc tiêu chuẩn từ DN6 - DN20
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
||
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
||
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
||
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
||
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
||
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
||
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
||
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
||
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
||
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
||
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
1.85 |
SCH30 |
0,70 |
||
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
||
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
||
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
||
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
||
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
||
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
||
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
||
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
||
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
||
4.78 |
160 |
1.95 |
||
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
||
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
||
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
||
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
||
7,8 |
XXS |
3,63 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2023
2.2 Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc từ DN25 - DN65
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
||
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
||
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
||
9,1 |
XXS |
5,45 |
||
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
||
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
||
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
||
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
||
9,7 |
XXS |
7,77 |
||
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
||
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
||
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
||
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
||
10,1 |
XXS |
9,51 |
||
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
||
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
||
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
||
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
||
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
||
11,07 |
XXS |
13,43 |
||
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
||
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
||
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
||
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
||
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
||
14,02 |
XXS |
20,38 |
||
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
||
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
||
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
||
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
||
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
||
14,02 |
XXS |
21,42 |
2.3 Bảng ống đúc tiêu chuẩn từ DN80 - DN120
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
||
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
||
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
||
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
||
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
||
15,2 |
XXS |
27,61 |
||
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
||
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
||
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
||
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
||
16,2 |
XXS |
34,1 |
||
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
||
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
||
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
||
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
||
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
||
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
||
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
||
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
||
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
||
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
||
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
||
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
||
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
||
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
||
4,78 |
SCH10 |
19,27 |
||
5,16 |
SCH10 |
20,75 |
||
6,35 |
SCH10 |
25,35 |
||
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
||
11 |
SCH80 |
42,65 |
||
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
||
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá ống thép cỡ lớn uy tín, chất lượng mới nhất 2023
2.4 Bảng ống đúc tiêu chuẩn từ DN200 - DN600
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
||
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
||
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
||
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
||
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
||
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
||
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
||
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
||
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
||
23 |
SCH160 |
111,17 |
||
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
||
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
||
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
||
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
||
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
||
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
||
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
||
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
||
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
||
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
||
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
||
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
||
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
||
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
||
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
||
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
||
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
||
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
||
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
||
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
||
DN350 |
355,6 |
3,962 |
SCH5s |
34,34 |
4,775 |
SCH5 |
41,29 |
||
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
||
7,925 |
SCH20 |
67,92 |
||
9,525 |
SCH30 |
81,25 |
||
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
||
15,062 |
SCH60 |
126,43 |
||
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
||
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
||
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
||
27,762 |
SCH120 |
224,34 |
||
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
||
35,712 |
SCH160 |
281,59 |
||
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
||
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
||
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
||
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
||
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
||
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
||
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
||
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
||
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
||
30,9 |
SCH120 |
286 |
||
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
||
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
||
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
||
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
||
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
||
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
||
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
||
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
||
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
||
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
||
12,7 |
SCH80s |
139,15 |
||
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
||
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
||
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
||
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
||
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
||
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
||
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
||
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
||
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
||
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
||
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
||
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
||
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
||
12,7 |
SCH80s |
155,05 |
||
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
||
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
||
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
||
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
||
50 |
SCH 160 |
564,46 |
||
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
||
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
||
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
||
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
||
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
||
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
||
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
||
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
||
12,7 |
SCH80s |
186,98 |
||
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
||
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
||
46 |
SCH 120 |
639,49 |
||
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
||
59,5 |
SCH 160 |
807,37 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá ống đúc mạ kẽm update mới nhất 2023
3. Những tiêu chuẩn trong sản xuất thép ống đúc
Theo nghiên cứu trên thế giới và thị trường Việt Nam. Thép ống đúc được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn dưới đây:
- Tiêu chuẩn ANSI: ASME/ANSI B16.11 & ASME/ANSI B16.10.
- Tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B, A53 Gr.B, A270, A249, A511, A778, A312, A358, A409, A213.
- Tiêu chuẩn JIS G3463, G3119, G3446, G3218, G3258, G3448, H4631.
- Chuẩn DIN 17456, 17458.
- Chuẩn EN10216-5, EN10217-7.
- Chuẩn GB5310-2009, 3087-2008, 6479-2013, 9948-2013, GB / T8163-2008, 8162-2008, GB / T17396-2009.
Trong đó:
- ASTM là một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế thực hiện phát triển và xuất bản các tiêu chuẩn về kỹ thuật như vật liệu, sản phẩm dịch vụ.
- DIN là một tổ chức quốc gia của Đức và là một thực thể của ISO Đức như DIN 17456 là tiêu chuẩn ống thép đúc dùng cho môi trường nhiệt độ cao.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống thép đúc chịu nhiệt cao cấp | Bảng quy cách chuẩn hiện nay
4. Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp các loại ống thép đúc tiêu chuẩn hiện nay
Được thành lập từ năm 2007, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình có nhiều kinh nghiệm, sau 15 năm Mạnh Hưng Phát đã được rất nhiều khách hàng biết đến và đánh giá là đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trên thị trường.
Mạnh Hưng Phát kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép có trên thị trường
Sau nhiều năm hợp tác với những thương hiệu lớn chúng tôi đã xây dựng được mối quan hệ mật thiết và có nhiều chính sách ưu đãi khi mua hàng. Bởi vậy khi mua hàng của chúng tôi quý khách sẽ được hưởng mức giá cạnh tranh mà không phải nhà phân phối nào cũng có.
Ngoài ra, khi mua hàng tại Mạnh Hưng Phát bạn còn có thể hưởng nhiều ưu đãi khác như:
- Luôn sẵn hàng hóa trong kho để cung cấp nhanh chóng cho khách hàng.
- Hệ thống xe chở hàng sẵn sàng.
- Nhân viên bán hàng có nhiều kinh nghiệm và am hiểu rõ về các sản phẩm sắt thép để tư vấn đúng nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm luôn có sẵn số lượng lớn để phục vụ cho khách hàng
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao | Giá cả phải chăng
Trên đây là bảng tiêu chuẩn ống thép đúc và ý nghĩa của những ký hiệu trong bảng tiêu chuẩn. Nếu bạn có thắc mắc hoặc muốn mua hàng, hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát qua thông tin liên hệ dưới đây để chúng tôi tư vấn cho bạn nhé!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> XEM THÊM: