Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc mới nhất | Phân biệt các ký hiệu

Bài viết này sẽ cập nhật bảng tiêu chuẩn ống thép đúc mới nhất năm 2024. Thép ống đúc là sản phẩm có độ bền tốt, khả năng chịu lực cao nên được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trong công trình lớn hiện nay. Cùng theo dõi bảng quy chuẩn ống thép đúc ngay sau đây của Thép Mạnh Hưng Phát nhé!

>>>> XEM THÊM: Bảng giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2024

1. Bảng quy cách ống thép đúc mới nhất 2024

1.1 Bảng ống đúc thép tiêu chuẩn từ DN6 - DN20

Tên hàng hóa

Đường kính

O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

 

DN6

10.3

1.24

SCH10

0,28

1.45

SCH30

0,32

1.73

SCH40

0.37

1.73

SCH.STD

0.37

2.41

SCH80

0.47

2.41

SCH. XS

0.47

DN8

13.7

1.65

SCH10

0,49

1.85

SCH30

0,54

2.24

SCH40

0.63

2.24

SCH.STD

0.63

3.02

SCH80

0.80

3.02

SCH. XS

0.80

DN10

17.1

1.65

SCH10

0,63

1.85

SCH30

0,70

2.31

SCH40

0.84

2.31

SCH.STD

0.84

3.20

SCH80

0.10

3.20

SCH. XS

0.10

DN15

21.3

2.11

SCH10

1.00

2.41

SCH30

1.12

2.77

SCH40

1.27

2.77

SCH.STD

1.27

3.73

SCH80

1.62

3.73

SCH. XS

1.62

4.78

160

1.95

7.47

SCH. XXS

2.55

DN 20

26,7

1,65

SCH5

1,02

2,1

SCH10

1,27

2,87

SCH40

1,69

3,91

SCH80

2,2

7,8

XXS

3,63

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2024

1.2 Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc từ DN25 - DN65

Tên hàng hóa

Đường kính

O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

DN25

33,4

1,65

SCH5

1,29

2,77

SCH10

2,09

3,34

SCH40

2,47

4,55

SCH80

3,24

9,1

XXS

5,45

DN32

42,2

1,65

SCH5

1,65

2,77

SCH10

2,69

2,97

SCH30

2,87

DN40

48,3

1,65

SCH5

1,9

2,77

SCH10

3,11

3,2

SCH30

3,56

DN50

60,3

1,65

SCH5

2,39

2,77

SCH10

3,93

3,18

SCH30

4,48

3,91

SCH40

5,43

DN65

73

2,1

SCH5

3,67

3,05

SCH10

5,26

4,78

SCH30

8,04

DN65

76

2,1

SCH5

3,83

3,05

SCH10

5,48

4,78

SCH30

8,39

5,16

SCH40

9,01

1.3 Bảng ống đúc tiêu chuẩn từ DN80 - DN120

Tên hàng hóa

Đường kính

O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

DN80

88,9

2,11

SCH5

4,51

3,05

SCH10

6,45

4,78

SCH30

9,91

5,5

SCH40

11,31

DN90

101,6

2,11

SCH5

5,17

3,05

SCH10

7,41

4,78

SCH30

11,41

5,74

SCH40

13,56

8,1

SCH80

18,67

16,2

XXS

34,1

DN100

114,3

2,11

SCH5

5,83

3,05

SCH10

8,36

4,78

SCH30

12,9

6,02

SCH40

16,07

DN120

127

6,3

SCH40

18,74

9

SCH80

26,18

DN125

141,3

2,77

SCH5

9,46

3,4

SCH10

11,56

6,55

SCH40

21,76

9,53

SCH80

30,95

DN150

168,3

2,78

SCH5

11,34

3,4

SCH10

13,82

7,11

SCH40

28,25

11

SCH80

42,65

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá ống thép cỡ lớn uy tín, chất lượng mới nhất 2024

1.4 Bảng ống đúc tiêu chuẩn từ DN200 - DN600

Tên hàng hóa

Đường kính

O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

DN200

219,1

2,769

SCH5

14,77

3,76

SCH10

19,96

6,35

SCH20

33,3

DN250

273,1

3,4

SCH5

22,6

4,2

SCH10

27,84

6,35

SCH20

41,75

DN300

323,9

4,2

SCH5

33,1

4,57

SCH10

35,97

6,35

SCH20

49,7

DN350

355,6

3,962

SCH5s

34,34

4,775

SCH5

41,29

6,35

SCH10

54,67

7,925

SCH20

67,92

DN400

406,4

4,2

ACH5

41,64

4,78

SCH10S

47,32

6,35

SCH10

62,62

DN450

457,2

4,2

SCH 5s

46,9

4,2

SCH 5

46,9

4,78

SCH 10s

53,31

DN500

508

4,78

SCH 5s

59,29

4,78

SCH 5

59,29

5,54

SCH 10s

68,61

DN600

610

5,54

SCH 5s

82,54

5,54

SCH 5

82,54

6,35

SCH 10s

94,48

6,35

SCH 10

94,48

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá ống đúc mạ kẽm update mới nhất 2024

2. Phân biệt các ký hiệu trong ống thép đúc tiêu chuẩn

Trước khi tìm hiểu bảng tiêu chuẩn ống thép đúc, hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu một số thuật ngữ dùng trong bảng nhé:

  • DN: Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường trong tiết diện các loại ống thép tròn, được đo bằng đơn vị mm. Ví dụ: Ống thép đúc DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm. Tuy nhiên, tùy vào đơn vị sản xuất mà kích thước này sẽ có sự thay đổi.
  • Phi (còn được ký hiệu là Φ): Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện ống thép, được đo bằng đơn vị mm. Ví dụ: ống thép đúc phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
  • Inch (Số nhiều là inches, ký hiệu hoặc viết tắt là in đôi khi là “): Đây là đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Anh, Úc,... 

Khách hàng thường nhầm lẫn khi quy đổi từ Inch sang DN, phi hoặc từ DN sang Inch. Vì vậy cùng theo dõi bảng tiêu chuẩn ống đúc dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

bảng tiêu chuẩn ống thép đúc
Phi là ký hiệu dùng để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống thép

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống thép thủy lực | Bảng giá, sản xuất và ứng dụng

3. Các tiêu chuẩn ống thép đúc dùng phổ biến hiện nay

Theo nghiên cứu trên thế giới và thị trường Việt Nam. Thép ống đúc được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn dưới đây:

3.1 Tiêu chuẩn ASTM

Tiêu chuẩn ASTM, hay còn được gọi là ASTM International, là tên giao dịch tiếng Anh của Hiệp hội Vật liệu và Kiểm tra Hoa Kỳ (American Society for Testing and Materials). Tiêu chuẩn này đã được phát triển bởi hiệp hội này và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp chế tạo.

Bảng tiêu chuẩn thép ống đúc:

Tiêu chuẩn sản xuất Mác thép/ Lớp thép Mục đích sử dụng
ASTM A53 A, B Ống thép hàn & ống thép đúc đen, mạ kẽm nhúng nóng
ASTM A106 A, B Thép ống đúc Carbon sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao
ASTM A179 Thép Carbon thấp Thép Carbon thấp được đúc bằng phương pháp chồn nguội, sử dụng cho bình ngưng tụ & các thiết bị trao đổi nhiệt
ASTM A192 Thép Carbon thấp Ống đúc Carbon có áp suất cao
ASTM A210 A1, C Thép Carbon trung bình & thép hợp kim được đúc cho nồi hơi và các thiết bị quá nhiệt
ASTM A213 T5, T11, T12, T22
TP 347H
Thép hợp kim Ferritic và Austenitic sử dụng cho bộ quá nhiệt và ống trao đổi nhiệt
ASTM A312 TP304/304L, TP316/316L Ống thép đúc cho các vật liệu không gỉ
ASTM A333 Gr.6 Ống thép hàn, ống đúc thép dùng trong môi trường nhiệt độ thấp
ASTM A335 P9, P11, P22 Ống thép hợp kim Ferritic được đúc để dùng cho môi trường nhiệt độ cao
ASTM A519 4130,414 Ống cơ khí, được đúc từ thép Carbon & thép hợp kim
ASTM A789   Ống thép không gỉ Ferritic / Austenitic đúc cho kết cấu chung

>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống thép đúc chịu nhiệt cao cấp | Bảng quy cách chuẩn hiện nay

3.2 Tiêu chuẩn API

Tiêu chuẩn API là viết tắt của American Petroleum Institute (Viện dầu khí Hoa Kỳ) và được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí. Tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cho ống thép đúc được sử dụng trong các ứng dụng khí đốt và dầu thô.

Có hai tiêu chuẩn API phổ biến cho ống đúc thép, đó là:

  • API 5L: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho thép ống đúc được sử dụng để vận chuyển khí đốt và dầu thô.
  • API 5CT: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho ống đúc thép được sử dụng trong việc khai thác dầu và khí đốt.

Các tiêu chuẩn API đảm bảo rằng các thép ống đúc đáp ứng các yêu cầu cơ học, hóa học, kích thước và thử nghiệm nhằm đảm bảo tính an toàn và hiệu suất trong các ứng dụng dầu khí.

Bảng tiêu chuẩn API ống thép đúc:

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT MÁC THÉP/ LỚP THÉP MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
API 5CT J55, K55, N80, L80, C90, C95, T95, P110, M65 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép hộp và thép ống
API 5L A, B, X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho đường ống

3.3 Tiêu chuẩn DIN/EN

Tiêu chuẩn DIN/EN là viết tắt của Deutsches Institut für Normung/European Norm (Viện tiêu chuẩn Đức/Châu Âu) và được sử dụng phổ biến cho sản xuất ống thép đúc tại châu Âu. Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và đồng nhất của các ống đúc thép được sản xuất trong khu vực này.

Đến nay, DIN đã phát triển hơn 30.000 tiêu chuẩn khác nhau trong nhiều lĩnh vực công nghệ khác nhau.

Tiêu chuẩn DIN/EN phổ biến cho thép ống đúc bao gồm:

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT MÁC THÉP/ LỚP THÉP MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DIN 17175/EN10216-2 ST35, ST45, ST52, 13CrMo44 Ống thép đúc dùng cho môi trường nhiệt độ cao
DIN 2391/EN10305-1 St35, St45, St52 Ống thép chính xác cao, sản xuất bằng phương pháp chồn nguội
DIN 1629/EN10216-1 St37, St45, St52 Ống thép tròn không hợp kim, được đúc theo các yêu cầu đặc biệt

3.4 Tiêu chuẩn GB/T 700

Tiêu chuẩn GB/T 700 là một tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc về chất lượng và kỹ thuật của các sản phẩm thép, bao gồm ống thép đúc. Tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cho việc sản xuất và sử dụng ống đúc thép trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng tại Trung Quốc.

Tiêu chuẩn GB/T 700 quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và khối lượng của các loại thép carbon dùng trong cấu trúc.

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT MÁC THÉP/ LỚP THÉP MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
GB/T 700 Q195, Q215, Q235, Q255, Q275 Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu carbon

>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép ống đúc chịu mài mòn chất lượng cao | Giá cả phải chăng

4. Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp thép ống đúc tiêu chuẩn quốc tế hiện nay

Được thành lập từ năm 2007, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình có nhiều kinh nghiệm, sau 15 năm Mạnh Hưng Phát đã được rất nhiều khách hàng biết đến và đánh giá là đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trên thị trường.

bảng tiêu chuẩn ống đúc
Mạnh Hưng Phát kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép có trên thị trường

Sau nhiều năm hợp tác với những thương hiệu lớn chúng tôi đã xây dựng được mối quan hệ mật thiết và có nhiều chính sách ưu đãi khi mua hàng. Bởi vậy khi mua hàng của chúng tôi quý khách sẽ được hưởng mức giá cạnh tranh mà không phải nhà phân phối nào cũng có.

Ngoài ra, khi mua hàng tại Mạnh Hưng Phát bạn còn có thể hưởng nhiều ưu đãi khác như:

  • Luôn sẵn hàng hóa trong kho để cung cấp nhanh chóng cho khách hàng.
  • Hệ thống xe chở hàng sẵn sàng.
  • Nhân viên bán hàng có nhiều kinh nghiệm và am hiểu rõ về các sản phẩm sắt thép để tư vấn đúng nhu cầu của khách hàng.
ống đúc tiêu chuẩn
Sản phẩm luôn có sẵn số lượng lớn để phục vụ cho khách hàng

Trên đây là bảng tiêu chuẩn ống thép đúc và ý nghĩa của những ký hiệu trong bảng tiêu chuẩn. Nếu bạn có thắc mắc hoặc muốn mua hàng, hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát qua thông tin liên hệ dưới đây để chúng tôi tư vấn cho bạn nhé!

Thông tin liên hệ:

>>>> XEM THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo