Thép hộp đen
Còn hàng
Độ dày: 0.7 - 12 mm
Kích thước: 12 – 250mm
Chiều dài: 6000 - 12000mm
Ứng dụng: công trình nhà xưởng, cơ khí
Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500
Thép hộp đen là một sản phẩm được quan tâm rất mạnh mẽ hiện nay bởi tỷ trọng vô cùng lớn của nó trên thị trường. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về thép hộp đen và bảng giá của nó thì luôn được cập nhật mỗi năm. Trong bài viết này, Mạnh Hưng Phát sẽ cung cấp cho quý khách thông tin về sắt hộp đen và bảng giá thép hộp đen 2024.
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Tìm hiểu về thép hộp đen
Thép hộp đen được sản xuất từ các loại thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bề mặt thép hộp đen có màu xanh đen đặc trưng giúp nó được dễ dàng phân biệt với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường.
Thép hộp đen được tạo ra từ các loại thép tấm cán nóng
Thép hộp vuông đen còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng kết cấu thép, cơ khí xây dựng công nghiệp và dân dụng, làm ống dẫn nước, công trình giao thông vận tải.
2. Ưu điểm hộp thép đen
Thép hộp đen ngày nay được phân loại làm 2 loại chính theo hình dạng của tiết diện hộp cắt ngang: thép hộp vuông đen và thép hộp đen chữ nhật. Hai loại này đều sở hữu những ưu điểm nổi trội như:
- Chịu lực cực tốt, hạn chế bị méo, cong vênh và dễ dàng lắp đặt, thi công nên có tính ứng dụng cao.
- Có tính bền cao, khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt nên có tuổi thọ cao.
- Giá thép hộp đen dễ chịu hơn so với thép hộp mạ kẽm nên tiết kiệm chi phí hơn. Tham khảo ngay báo giá thép hộp đen cập nhật mới nhất 2024 tại Mạnh Hưng Phát.
- Tuổi thọ của thép hộp đen khá cao.
3. Các loại thép hộp đen phổ biến hiện nay
Thép hộp vuông đen
- Kích thước thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12x12mm và tối đa là 250x250mm.
- Độ dày li từ thấp nhất đến dày nhất của thép vuông là 0.7mm đến 12mm.
- Ứng dụng của hộp vuông là làm khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải…
Hai loại thép đều có thể ứng dụng trong công trình xây dựng
Thép hộp chữ nhật đen
- Kích thước tối thiểu của sản phẩm thép hộp chữ nhật là 13x26mm và tối đa nhất là 200x300mm.
- Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0.7mm đến 12mm.
- Ứng dụng của loại thép này đó là được sử dụng để làm đồ gia dụng, làm khung sườn xe tải, ứng dụng trong các công trình xây dựng.
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hộp ma kẽm cập nhật mới nhất 2024
4. Báo giá thép hộp đen update mới nhất 2024
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp đen cập nhật mới nhất tại Mạnh Hưng Phát:
Báo giá thép hộp đen cỡ lớn đường kính
Đường kính |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|
168.30 |
219.10 |
16.818 |
273.00 |
323.80 |
17.909B |
Bảng báo giá thép hộp đen cỡ lớn theo kích thước
Kích thước |
Đơn giá |
|
Size A |
Size B |
|
100.00 |
150.00 |
16.727 |
150.00 |
150.00 |
16.727 |
100.00 |
200.00 |
17.000 |
200.00 |
200.00 |
17.909 |
250.00 |
250.00 |
17.909 |
200.00 |
300.00 |
17.909 |
Báo giá sắt hộp đen thường độ dày từ 0.7 -> 6.0
Độ dày |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|
0.70 |
0.70 |
17.909 |
0.80 |
1.40 |
17.636 |
1.50 |
1.50 |
17.182 |
1.60 |
1.80 |
15.909 |
2.00 |
4.80 |
15.455 |
5.00 |
6.00 |
15.909 |
Báo giá thép hộp đen thường đường kính 141.3
Đường kính |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|
141.30 |
141.30 |
15.909 |
5. Bảng quy cách hộp thép đen
Kích thước trung bình của thép hộp vuông đen là 12x12mm - 250x250mm, độ dày 0.7mm - 12.0 mm. Kích thước này có thể do người đặt yêu cầu hoặc do nhà sản xuất theo quy định để đưa ra thị trường. Nhờ sự đa dạng về kích thước sẽ giúp các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng tiết kiệm chi phí khi xây nhiều công trình lớn nhỏ.
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây 6m |
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây 6m |
12x12 |
0.7 |
1.47 |
30x30 |
0.3 |
3.76 |
0.8 |
1.66 |
40x40 |
0.8 |
5.88 |
|
0.9 |
1.85 |
40x40 |
0.9 |
6.6 |
|
14x14 |
0.6 |
1.5 |
40x40 |
1.0 |
7.31 |
0.7 |
1.74 |
40x40 |
1.1 |
8.02 |
|
0.8 |
1.97 |
40x40 |
1.2 |
8.72 |
|
0.9 |
2.19 |
40x40 |
1.4 |
10.11 |
|
1.0 |
2.41 |
40x40 |
1.5 |
10.8 |
|
1.1 |
2.63 |
40x40 |
1.8 |
12.83 |
|
1.2 |
2.84 |
40x40 |
2.0 |
14.17 |
|
1.4 |
3.323 |
40x40 |
2.5 |
17.43 |
|
16x16 |
0.7 |
2 |
40x40 |
3.0 |
20.57 |
0.8 |
2.27 |
50x50 |
1.1 |
10.09 |
|
0.9 |
2.53 |
50x50 |
1.2 |
10.98 |
|
1.0 |
7.79 |
50x50 |
1.4 |
12.74 |
|
1.1 |
3.04 |
50x50 |
1.5 |
13.62 |
|
1.2 |
3.29 |
50x50 |
1.8 |
16.22 |
|
1.4 |
3.85 |
50x50 |
2.0 |
17.94 |
|
20x20 |
0.7 |
2.53 |
50x50 |
2.5 |
22.14 |
0.8 |
2.87 |
50x50 |
2.8 |
24.6 |
|
0.9 |
3.21 |
50x50 |
3.0 |
26.23 |
|
1.0 |
3.54 |
50x50 |
4.0 |
34.03 |
|
1.1 |
3.87 |
60x60 |
1.2 |
13.24 |
|
1.2 |
4.2 |
60x60 |
1.4 |
15.38 |
|
1.4 |
4.83 |
60x60 |
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
6.05 |
60x60 |
1.8 |
19.61 |
|
2.0 |
6.782 |
60x60 |
2.0 |
21.7 |
|
25x25 |
1.1 |
4.91 |
90x90 |
2.0 |
33.01 |
1.2 |
5.33 |
90x90 |
2.5 |
40.98 |
|
1.4 |
6.15 |
90x90 |
2.8 |
45.7 |
|
1.8 |
7.75 |
90x90 |
3.0 |
48.83 |
|
2.0 |
8.666 |
90x90 |
4.0 |
64.21 |
|
30x30 |
1.1 |
5.94 |
100x100 |
5.0 |
88.55 |
1.2 |
6.46 |
150x150 |
1.8 |
50.14 |
|
1.4 |
7.47 |
150x150 |
2.0 |
55.62 |
|
1.5 |
7.9 |
150x150 |
2.5 |
69.24 |
|
1.8 |
9.44 |
150x150 |
3.0 |
82.75 |
|
2.0 |
10.4 |
150x150 |
4.0 |
109.42 |
|
2.5 |
12.95 |
150x150 |
5.0 |
135.65 |
6. Quy trình sản xuất thép hộp đen
Thép hộp đen được sản xuất với quy trình tiên tiến hiện đại với các bước sau:
Bước 1: Luyện gang: Quá trình này bao gồm việc nung nóng nguyên liệu (chủ yếu là sắt, than cốc và đá vôi) trong lò cao để tách gang và các chất cặn khác ra khỏi chất sắt. Sau đó, gang được chảy ra từ lò cao vào các khuôn thép hình vuông để tạo thành các tấm thép.
Bước 2: Thổi khí oxy vào lò luyện: Quá trình này giúp loại bỏ các chất độc hại khỏi thép. Thổi khí oxy vào lò luyện sẽ tạo ra các bọt khí, giúp đẩy các chất độc ra khỏi thép.
Bước 3: Làm mát thép: Sau khi luyện và thổi oxy, thép được đổ vào hộp đúc và làm mát bằng nước để tạo ra các tấm thép có hình dạng hộp đen.
Bước 4: Cán nóng: Các tấm thép sau khi làm mát được cán qua các máy cán nóng để giảm độ dày và tạo độ bền cho thép.
Bước 5: Cán lạnh: Sau khi đã được cán nóng, các tấm thép được cán qua các máy cán lạnh để cải thiện độ bóng, độ phẳng và độ chính xác của sản phẩm.
Bước 6: Cắt và đóng gói: Cuối cùng, các tấm thép được cắt thành các tấm thép hộp đen có kích thước cần thiết và đóng gói để gửi đến khách hàng.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép vuông đặc chất lượng cao | Bảng quy cách chuẩn 2024
7. Ứng dụng của sắt hộp đen hiện nay
Thép hộp đen được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, làm khung mái nhà, làm dàn giáo… bởi tính chất bền chắc và chịu lực tốt, ít bị biến dạng. Ngoài ra thép hộp đen cũng được sử dụng nhiều trong trang trí nội – ngoại thất, làm khung sườn xe tải, làm ống bọc dây dẫn, hệ thống tháp truyền thanh, truyền hình,…
Được sử dụng trong tháp truyền hình, truyền thanh
8. Mạnh Hưng Phát cung cấp các loại thép hộp đen uy tín, chất lượng
Được thành lập năm 2017, Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp các loại thép đa dạng về chủng loại hàng hóa, kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép. Với các kho hàng và hệ thống xe chở hàng luôn sẵn hàng, chúng tôi đảm bảo cung cấp sản phẩm một cách nhanh chóng cho khách hàng.
Để đáp lại sự tin tưởng của khách hàng, chúng tôi gia tăng số lượng hàng tồn kho có sẵn và đa dạng hóa chủng loại, từ đó các đối tác nhập số hàng lớn sẽ chỉ cần chi trả mức giá cả cạnh tranh.
Với đội ngũ nhân viên bán hàng nhiệt tình và chu đáo, am hiểu rõ về ứng dụng kỹ thuật của các loại vật liệu kim khí, chuyên ngành thép và ứng dụng của các loại thép; Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát có thể tư vấn chính xác và tối ưu cho khách hàng.
Đội ngũ luôn sẵn sàng tư vấn các loại thép hộp đen miễn phí với giá ưu đãi nhất
Việc nắm được giá cả của thép hộp đen không chỉ giúp bạn mua hàng được nhanh chóng và chính xác mà còn tránh được thua lỗ khi mua hàng. Hy vọng bài viết trên đây đã giải đáp những khúc mắc của bạn về hộp thép đen, nếu còn bất kỳ thắc mắc gì hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> THAM KHẢO THÊM:
- Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép hộp chính xác nhất
- So sánh thép đen và thép mạ kẽm về đặc điểm, ứng dụng