Thép góc V (hay còn gọi là thép V, thép góc đều) là một loại thép hình có tiết diện mặt cắt ngang dạng chữ V. Hai cạnh của thép góc V có độ dài bằng nhau và thường tạo với nhau một góc vuông 90 độ. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí chế tạo, kết cấu công nghiệp và dân dụng.. Để tìm hiểu chi tiết về dòng thép V này và cập nhật bảng giá mới nhất năm 2025, đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây!
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hình H, I, U V uy tín, chất lượng hiện nay
1. Bảng giá thép góc V (Thép L) update 2025
Hiện nay, trên thị trường về ngành sắt thép đang có xu hướng ổn định giá so với các quý gần đấy.
Các nhà máy sản xuất thép V phổ biến ở Việt Nam bao gồm An Khánh (AKS), Tisco (Thái Nguyên), Đại Việt (DVS), VIC (VIC-VN), Nhà Bè, Vinaone, và các sản phẩm V nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản
Để có báo giá cụ thể từng loại thép góc V theo các nhà máy, vui lòng liên hệ số hotline 0906261855
Sau đây là bảng báo giá thép V mới nhất được cập nhật năm 2025:
Quy cách |
Độ dày |
Trọng lượng Kg/m |
Giá bán VNĐ/kg |
Thép góc V30x30 | 3 | 1.36 | 14.545 |
Thép góc V40x40 | 3 | 1.83 | 13.909 |
Thép góc V40x40 | 4 | 2.42 | 13.909 |
Thép góc V50x50 | 3 | 2.32 | 13.909 |
Thép góc V50x50 | 4 | 3.06 | 13.909 |
Thép góc V50x50 | 5 | 3.77 | 13.909 |
Thép góc V50x50 | 6 | 4.43 | 13.909 |
Thép góc V60x60 | 5 | 4.55 | 13.909 |
Thép góc V63x63 | 5 | 4.81 | 13.909 |
Thép góc V63x63 | 6 | 5.72 | 13.909 |
Thép góc V65x65 | 6 | 5.91 | 13.909 |
Thép góc V70x70 | 5 | 5.38 | 13.909 |
Thép góc V70x70 | 6 | 6.39 | 13.909 |
Thép góc V70x70 | 7 | 7.39 | 13.909 |
Thép góc V75x75 | 5 | 5.74 | 13.909 |
Thép góc V75x75 | 6 | 6.89 | 13.909 |
Thép góc V75x75 | 7 | 7.96 | 13.909 |
Thép góc V75x75 | 8 | 9.02 | 13.909 |
Thép góc V75x75 | 9 | 9.96 | 13.909 |
Thép góc V80x80 | 6 | 7.32 | 13.909 |
Thép góc V80x80 | 7 | 8.51 | 13.909 |
Thép góc V80x80 | 8 | 9.65 | 13.909 |
Thép góc V90x90 | 6 | 8.28 | 14.545 |
Thép góc V90x90 | 7 | 9.59 | 14.545 |
Thép góc V90x90 | 8 | 10.9 | 14.545 |
Thép góc V90x90 | 9 | 12.2 | 14.545 |
Thép góc V90x90 | 10 | 13.3 | 14.545 |
Thép góc V100x100 | 7 | 10.7 | 14.545 |
Thép góc V100x100 | 8 | 12.2 | 14.545 |
Thép góc V100x100 | 10 | 14.9 | 15.818 |
Thép góc V120x120 | 8 | 14.7 | 15.818 |
Thép góc V120x120 | 10 | 18.2 | 15.818 |
Thép góc V120x120 | 12 | 21.6 | 15.818 |
Thép góc V130x130 | 10 | 19.75 | 15.818 |
Thép góc V130x130 | 12 | 23.4 | 15.818 |
Thép góc V150x150 | 10 | 23.0 | 16.182 |
Thép góc V150x150 | 12 | 27.3 | 16.182 |
Thép góc V150x150 | 15 | 33.6 | 16.182 |
2. Ưu điểm của thép góc V (Thép L)
2.1 Độ bền cơ học cao
Thép góc V có khả năng chịu lực nén, lực kéo và lực xoắn tốt, giúp kết cấu công trình luôn ổn định và an toàn, đặc biệt trong các công trình yêu cầu độ vững chắc cao như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường,…
2.2 Đa dạng kích thước và chủng loại
Nhờ sự đa dạng trong kích thước và độ dày, thép V dễ dàng đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong thiết kế và thi công. Bên cạnh đó, các loại thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ giúp mở rộng phạm vi ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
2.3 Dễ dàng gia công và lắp đặt
Thép góc V có kết cấu đơn giản, dễ cắt, hàn, khoan hoặc bắt vít. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
2.4 Giá thành hợp lý
So với các loại thép hình khác như thép H, thép I, thép U,... thì thép góc V có giá thành tương đối rẻ, phù hợp với ngân sách của nhiều dự án từ nhỏ đến lớn.
Thép góc V có khả năng chịu lực tốt trong kết cấu
>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá thép hình mạ kẽm chất lượng, uy tín mới nhất 2025
3. Ứng dụng của thép góc V (Thép L)
Thép góc V là vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực, nổi bật như:
3.1 Xây dựng kết cấu nhà thép
Thép V thường được sử dụng làm khung sườn, giằng, thanh chống trong nhà tiền chế, nhà cao tầng, nhà kho,…
3.2 Cơ khí chế tạo
Trong ngành cơ khí, thép V là vật liệu chính để chế tạo khung máy, giá đỡ, bệ đỡ, lan can, thang máy,…
3.3 Giao thông - cầu đường
Thép góc V được dùng trong việc thi công lan can cầu, rào chắn an toàn, biển báo, kết cấu phụ trên cầu…
3.4 Trang trí nội – ngoại thất
Với bề mặt đẹp và khả năng chịu lực tốt, thép V cũng được ứng dụng trong việc thiết kế cầu thang, cửa cổng, mái hiên,… tại các công trình dân dụng.
Cọc tiếp địa sử dụng thép V mạ kẽm
>>>> XEM THÊM: Thép hình là gì? Tìm hiểu các loại thép hình phổ biến hiện nay
4. Bảng quy cách và dung sai thép góc V
Dưới đây là bảng quy cách chi tiết của thép góc V (Thép L)
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn Standard sectional imension (mm) |
Khối lượng theo TC Unit mass (Kg/m) |
Dung sai kích thước hình học Tolerrance Geometrical |
|||||
Chiều rộng cánh Leg length (mm) |
Chiều dày Thickness |
||||||
A |
t |
Đen 6 6 max |
Trên 6 đen 10 Over 6 upto incl 10 |
||||
30x30 |
3 |
1.36 |
+_ 1.5 |
+ 0.2 _ 0.4 |
+ 0.3 _ 0.5 |
|
|
40x40 |
3 |
1.85 |
|||||
4 |
2.42 |
||||||
50x50 |
3 |
2.32 |
|||||
4 |
3.05 |
||||||
5 |
3.77 |
||||||
6 |
4.77 |
||||||
63x63 |
5 |
4.81 |
|||||
6 |
5.72 |
||||||
65x65 |
5 |
5 |
|||||
6 |
5.91 |
||||||
7 |
6.76 |
|
+ 0.2 _ 0.5 |
+ 0.3 _ 0.6 |
|||
8 |
7.66 |
||||||
70x70 |
5 |
5.38 |
+ 0.2 _ 0.4 |
+ 0.3 _ 0.5 |
|
||
6 |
6.39 |
||||||
7 |
7.39 |
|
+ 0.2 _ 0.5 |
+ 0.3 _ 0.6 |
|||
8 |
8.37 |
||||||
75x75 |
5 |
5.80 |
+ 0.2 _ 0.4 |
+ 0.3 _ 0.5 |
|
||
6 |
6.89 |
||||||
7 |
7.96 |
|
+ 0.2 _ 0.5 |
+ 0.3 _ 0.6 |
|||
8 |
9.02 |
||||||
80x80 |
6 |
7.36 |
+ 0.2 _ 0.4 |
+ 0.3 _ 0.5 |
|
||
7 |
8.51 |
|
+ 0.2 _ 0.5 |
+ 0.3 _ 0.6 |
|||
8 |
9.65 |
||||||
90x90 |
6 |
8.33 |
+ 0.2 _ 0.4 |
+ 0.3 _ 0.5 |
|
5. Tại sao nên mua thép góc V (L) tại Mạnh Hưng Phát
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép góc V chất lượng cao, thì Công Ty Mạnh Hưng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp cho khách hàng nhiều loại thép khác nhau với đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không gỉ sét, đảm bảo đáp ứng được dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
Mạnh Hưng Phát cung cấp các sản phẩm chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn trên thị trường
Mạnh Hưng Phát cam kết đem đến cho khách hàng sản phẩm với giá tốt nhất và đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công cùng chất lượng hàng hóa yêu cầu. Với sự đa dạng về chủng loại và tiêu chuẩn sản phẩm, Mạnh Hưng Phát là đối tác lý tưởng cho các dự án xây dựng, cơ khí công nghiệp, dẫn dầu, dẫn khí, đường hơi và nhiều lĩnh vực khác.
Mạnh Hưng Phát là nhà phân phối thép của tập đoàn Hòa Phát
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép H là gì? Bảng quy cách mới nhất hiện nay
Thép góc V (L) là một trong những vật liệu xây dựng và cơ khí quan trọng, có tính ứng dụng cao và đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Nhờ ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng gia công và chi phí hợp lý, thép góc V luôn là lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình hiện đại. Hy vọng với các thông tin về sản phẩm và giá cả mà Mạnh Hưng Phát cung cấp, bạn có thể yên tâm lựa chọn và sử dụng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu xây dựng của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 30, đường Nguyệt Quế 10, Khu Vinhomes The Harmony, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
VPGD/Kho: Tổng kho kim khí số 2, Số 109/53 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội - Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
>>>> XEM THÊM: