Thép L - bảng giá, bảng quy cách chuẩn từ nhà sản xuất hiện nay

Thép L là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Các loại thép L thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, cầu đường hay công trình dân dụng. Để hiểu rõ hơn về quy cách, bảng giá và tính ứng dụng của các loại thép hình chữ L trong xây dựng, hãy cùng Thép Mạnh Hưng Phát tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hình uy tín, chất lượng hiện nay

1. Thép hình L là gì?

Thép L hay còn được gọi là thép hình L hoặc thép góc L, là loại thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L. Thép này được sản xuất bằng công nghệ hiện đại trên các dây chuyền theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, và A131.


Thép L là góc giống hình chữ L

2. Ưu điểm của thép hình chữ L

Thép L, còn được gọi là thép góc, là một dạng vật liệu xây dựng được sản xuất từ thép và có hình dáng giống chữ "L" khi nhìn từ trên xuống. Thép L thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, kết cấu và gia công công nghiệp. Dưới đây là một số ưu điểm chính của thép L:

  • Khả năng chịu lực tốt: Thép L có khả năng chịu tải tốt, giúp nâng cao tính an toàn và độ bền của các kết cấu xây dựng hoặc công nghiệp sử dụng nó.
  • Dễ gia công và lắp đặt: Thép L dễ dàng được cắt, uốn, hàn và gia công theo các hình dáng khác nhau. Điều này giúp việc lắp đặt và sử dụng trở nên thuận tiện và linh hoạt.
  • Đa dạng kích thước và loại hình: Thép L có nhiều kích thước và loại hình khác nhau, cho phép lựa chọn tùy theo yêu cầu cụ thể của dự án.
  • Tính ổn định và độ bền cao: Thép L có khả năng chống oxi hóa và ăn mòn, giúp gia tăng tuổi thọ của các sản phẩm sử dụng nó. Điều này làm cho nó phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt.
  • Tính thẩm mỹ: Với hình dáng góc đặc trưng, thép L có thể tạo ra những kết cấu có tính thẩm mỹ cao. Nó thường được sử dụng để tạo ra các đường nét, chi tiết trong thiết kế nội thất hoặc ngoại thất.
  • Tiết kiệm chi phí: So với nhiều loại vật liệu khác, như gỗ hoặc nhôm, thép L thường có giá thành thấp hơn, đồng thời vẫn đảm bảo tính năng và độ bền.
  • Thân thiện với môi trường: Thép L là một vật liệu tái chế có thể được tái sử dụng và chế tạo lại mà không gây hại cho môi trường.

Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng sự lựa chọn giữa các loại vật liệu phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án, bao gồm tải trọng, môi trường sử dụng và mục đích sử dụng.

3. Các loại thép hình L phổ biến hiện nay

Thép L có khả năng chịu được áp lực lớn và thời tiết đặc thù, vì vậy nên thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau. Thép góc L được phân loại như sau:

3.1 Thép hình L đen

Giống với tên gọi của nó, thép hình L đen có màu đen hoặc xanh đen. Màu này xuất hiện sau quá trình cán phôi thép, khi phôi được làm nguội bằng phun nước. Thép L đen là loại thép rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng thực tế.

3.2 Thép hình L mạ kẽm

Đặc thù về khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa, làm tăng độ ẩm không khí. Điều này gây ra một số vấn đề cho sắt thép như hao mòn và gỉ sét, ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Để giải quyết những vấn đề này, thép hình L mạ kẽm đã được phát triển và trở thành một vật liệu phổ biến được sử dụng ngày nay.

Những nguyên vật liệu này có đặc tính là khả năng ngăn chặn quá trình hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt và chịu được sự ăn mòn.


Thép hình L mạ kẽm giúp giảm tình trạng gỉ sét và bào mòn

>>>> XEM NGAY: Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng chất lượng 2023

3.3 Thép L mạ kẽm nhúng nóng

Cũng giống như thép L mạ kẽm, khi trải qua quá trình nhúng nóng, nó được gọi là thép hình L mạ kẽm nhúng nóng. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng giúp tạo ra một lớp mạ kẽm bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi các yếu tố xấu từ môi trường bên ngoài sau khi sản phẩm sắt thép được sản xuất.


Thép hình L mạ kẽm nhúng nóng có tác dụng bảo vệ thép khỏi các tác động từ môi trường

>>>> THAM KHẢO NGAY: Bảng giá thép U mạ kẽm nhúng nóng update mới nhất 2023

4. Quy cách thép hình L hiện nay

4.1 Thông số kỹ thuật thép hình chữ L

  • Mác thép : A36, Q235B, SS400, S235JR
  • Tiêu chuẩn : KD S3503, ASTM, EN10025-2, JIS G3101, GB/T 700, A131.
  • Xuất xứ : Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan
  • Độ dày : 3 - 24mm
  • Chiều dài : 6 - 12m

4.2 Tiêu chuẩn thép hình l

Thép hình chữ L có đa dạng các tiêu chuẩn và kích thước để đáp ứng yêu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng và công trình khác nhau. Một số mác thép chữ L phổ biến hiện nay bao gồm:

  • Thép Nga: CT3 - áp dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
  • Thép Nhật : SS400 -  áp dụng theo tiêu chuẩn JIS  SB410, G 3101, 3010.
  • Thép Trung Quốc : Q235B, SS400 - áp dụng theo tiêu chuẩn JIS SB410, G3101, 3010.
  • Thép Mỹ : A36-  áp dụng theo tiêu chuẩn ATSM A36.

Mỗi loại mác thép có giá thành khác nhau. Hiện nay, mác thép của Trung Quốc vẫn là loại được sử dụng phổ biến nhất với giá thép chữ l thành không quá cao, mẫu mã đẹp và có đa dạng về kích thước. 


Thép L có đa dạng tiêu chuẩn và kích thước khác nhau

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023

4.3 Kích thước thép chữ l

Kích thước của thép hình chữ L rất đa dạng, phù hợp với nhiều loại công trình và mục đích sử dụng khác nhau. Mỗi công trình xây dựng có những yêu cầu kỹ thuật riêng biệt, từ đó chúng ta có thể sử dụng các loại thép hình chữ L phù hợp. Các loại thép hình chữ L thông dụng hiện nay bao gồm L100, L120, L150, L175, L200, L250, L500, có độ dài khác nhau và độ dài từ 6 đến 12 mét và độ dày từ 3 đến 24mm.

4.4 Bảng quy cách thép L

Quy cách (mm) Trọng lượng
hxb t1 t2 r1 (Kg/m)
Thép L 200x90 9 14 14 23.3
Thép L 250x90 10 15 17 29.4
Thép L 250x90 12 16 17 33.7
Thép L 300x90 11 16 19 36.3
Thép L 300x90 13 17 19 41.3
Thép L 350x100 12 17 22 45.3
Thép L 400x100 13 18 24 53.8
Thép L 90x75 9 8.5 6 11
Thép L 100x75 7 10 5 9.32
Thép L 100x75 10 10 7 13
Thép L 125x75 7 10 5 10.7
Thép L 125x75 10 10 7 14.9
Thép L 125x75 13 10 7 19.1
Thép L 125x90 10 10 7 16.1
Thép L 125x90 13 10 7 20.6
Thép L 150x90 9 12 6 16.4
Thép L 150x90 12 12 8.5 21.5
Thép L 150x100 9 12 6 17.1
Thép L 150x100 12 12 8.5 22.4
Thép L 150x100 15 12 8.5 27.7

>>>> XEM NGAY: Thép H là gì? Bảng quy cách mới nhất hiện nay

5. Bảng giá thép L mới nhất 2023

Dưới đây là bảng giá thép chữ l mới nhất của Hòa Phát được phân phối trực tiếp tại Mạnh Hưng Phát với giá chiết khấu cho những khách hàng nào liên hệ với hotline: 0906.261.855  sớm nhé hiện nay.

Quy cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá
(mm) (mét) (Kg/Cây) (VNĐ/Kg)
Thép L 30x30x3 6 8.16 16.500
Thép L 40x40x3 6 11.10 16.500
Thép L 40x40x4 6 14.52 16.500
Thép L 50x50x4 6 18.30 16.500
Thép L 50x50x5 6 22.62 16.500
Thép L 63x63x5 6 28.86 16.700
Thép L 63x63x6 6 34.32 16.700
Thép L 70x70x5 6 32.28 16.700
Thép L 70x70x6 6 38.34 16.700
Thép L 70x70x7 6 44.34 16.700
Thép L 75x75x5 6 34.80 16.700
Thép L 75x75x6 6 41.34 16.700
Thép L 75x75x7 6 47.76 16.700
Thép L 80x80x6 6 44.16 16.700
Thép L 80x80x7 6 51.06 16.700
Thép L 80x80x8 6 57.90 16.700
Thép L 90x90x6 6 50.10 16.500
Thép L 90x90x7 6 57.84 16.500
Thép L 90x90x8 6 65.40 16.500
Thép L 100x100x8 6 73.20 16.500
Thép L 100x100x10 6 90.60 16.500
Thép L 120x120x8 12 176.40 17.000
Thép L 120x120x10 12 219.12 17.000
Thép L 120x120x12 12 259.20 17.000
Thép L 125x125x10 12 229.20 17.000
Thép L 125x125x15 12 355.20 17.000
Thép L 130x130x10 12 237.00 17.000
Thép L 130x130x12 12 280.80 17.000

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Thép I là gì? Tìm hiểu về ứng dụng, kích thước chuẩn hiện nay

6. Ứng dụng của thép hình chữ L

Với những ưu điểm nổi trội, thép L là lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp, bao gồm cả xây dựng dân dụng và công nghiệp. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhà máy hóa chất, các đường ống nước và dầu khí.

Trọng lượng thép cũng đóng góp quan trọng vào tính ứng dụng của công trình, cùng với nhiều ứng dụng khác như kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng, kết cấu cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà và nhiều ứng dụng khác.


Thép L được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng

7. Địa chỉ mua thép sắt chữ l uy tín chất lượng trên thị trường hiện nay

Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Mạnh Hưng Phát là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các sản phẩm kim khí sắt thép đa dạng. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm, từ sắt xây dựng công trình, sắt thép chế tạo, gia công cơ khí, thép tấm, sắt thép lá, thép hình U, I, L, đến thép ống hộp và nhiều loại sản phẩm khác. Đặc biệt, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng báo giá thép xây dựng tốt nhất trên thị trường.

Sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu trực tiếp từ các đối tác uy tín nước ngoài và các nhà máy sản xuất thép hàng đầu trong nước như Thép Hòa Phát, Thép Việt Đức, Ống thép 190, Nhà máy Gang Thép Thái Nguyên, An Khánh... Điều này đảm bảo rằng chúng tôi có nguồn hàng đa dạng và chất lượng ổn định để phục vụ nhu cầu của quý khách hàng.

Chúng tôi đã thực hiện đầu tư mạnh mẽ vào máy móc, thiết bị và xây dựng các kho bãi, nhà xưởng sản xuất để đảm bảo khả năng cung ứng và phục vụ khách hàng tốt nhất. Đội ngũ xe chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.

Bài viết trên đây, Thép Mạnh Hưng Phát đã chia sẻ về quy cách bảng giá và tính ứng dụng của thép L. Nếu bạn đang có nhu cầu xây dựng công trình có thể thao thông tin trên để hiểu rõ hơn về thép hình L. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về loại thép này.

Thông tin liên hệ: 

>>>> XEM THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo