Thép ống đúc
Còn hàng
- Đường kính: Phi 21.2 - phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m - 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L GRB
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
- Ứng dụng: Nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc
Ống thép đúc được sản xuất đạt chuẩn quốc tế có độ bền cao, đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng các tòa nhà cao tầng, cầu và bệ móng cho đến hệ thống cấp nước và dẫn điện. Thép ống đúc còn đa dạng về kích thước và độ dày, có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu của từng dự án công trình của bạn. Bài viết dưới đây, Thép Mạnh Hưng Phát sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết hơn về thép ống đúc và nhận được báo giá hợp lý nhất.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2024
1. Tiêu chuẩn ống thép đúc
Tiêu chuẩn cho ống thép đúc được xác định bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép đúc:
Tiêu chuẩn quốc tế:
- ASTM (American Society for Testing and Materials): ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333, ASTM A335...
- ISO (International Organization for Standardization): ISO 3183 (ống dẫn dầu), ISO 65 (ống thép carbon)...
- EN (European Standards): EN 10210 (ống hình vuông và chữ nhật), EN 10216 (ống thép không gỉ)...
Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN):
- DIN (Deutsches Institut für Normung - Germany): DIN 1629, DIN 17175...
- JIS (Japanese Industrial Standards - Japan): JIS G3454, JIS G3456...
- GB (Guobiao - China): GB/T 8163, GB/T 8162...
- TCVN 7572-1:2006: Ống thép đúc không gỉ - Phần 1: Yêu cầu chung.
- TCVN 7572-2:2006: Ống thép đúc không gỉ - Phần 2: Yêu cầu về kích thước và trọng lượng.
- TCVN 7572-3:2006: Ống thép đúc không gỉ - Phần 3: Phương pháp thử nghiệm.
- TCVN 7572-4:2006: Ống thép đúc không gỉ - Phần 4: Phương pháp kiểm tra.
Tiêu chuẩn ngành dầu khí (PVN):
- PVN 18-1:2006: Ống thép dùng trong dầu và khí tự nhiên - Yêu cầu kỹ thuật.
- PVN 18-2:2006: Ống thép dùng trong dầu và khí tự nhiên - Yêu cầu về kiểm tra.
Lưu ý rằng các tiêu chuẩn này có thể được cập nhật và thay đổi theo thời gian để phản ánh các tiến triển trong công nghệ và yêu cầu ngành công nghiệp. Để có thông tin chi tiết mới nhất, bạn nên kiểm tra với cơ quan quản lý và tổ chức tiêu chuẩn tại Việt Nam.
>>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng ống đúc tiêu chuẩn về kích thước, trọng lượng hiện nay
2. Bảng quy cách thép ống đúc
Bảng quy cách của thép ống đúc bao gồm các thông số kích thước, độ dày, và các yêu cầu kỹ thuật khác. Dưới đây là bảng quy cách cho thép ống đúc nhưng lưu ý rằng các thông số cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng cụ thể:
STT |
ĐƯỜNG KÍNH |
ĐỘ DÀY |
TRỌNG LƯỢNG (KG/MÉT) |
|
1 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
1.266 |
2 |
DN20 |
27.1 |
2.87 |
1.715 |
3 |
DN25 |
33.4 |
3.38 |
2.502 |
4 |
DN25 |
33.4 |
3.4 |
2.515 |
5 |
DN25 |
33.4 |
4.6 |
3.267 |
6 |
DN32 |
42.2 |
3.2 |
3.078 |
7 |
DN32 |
42.2 |
3.5 |
3.34 |
8 |
DN40 |
48.3 |
3.2 |
3.559 |
9 |
DN40 |
48.3 |
3.55 |
3.918 |
10 |
DN40 |
48.3 |
5.1 |
5.433 |
11 |
DN50 |
60.3 |
3.91 |
5.437 |
12 |
DN50 |
60.3 |
5.5 |
7.433 |
13 |
DN65 |
76 |
4 |
7.102 |
14 |
DN65 |
76 |
4.5 |
7.934 |
15 |
DN65 |
76 |
5.16 |
9.014 |
16 |
DN80 |
88.9 |
4 |
8.375 |
17 |
DN80 |
88.9 |
5.5 |
11.312 |
18 |
DN80 |
88.9 |
7.6 |
15.237 |
19 |
DN100 |
114.3 |
4.5 |
12.185 |
20 |
DN100 |
114.3 |
06.02 |
16.075 |
21 |
DN100 |
114.3 |
8.6 |
22.416 |
22 |
DN125 |
141.3 |
6.55 |
21.765 |
23 |
DN125 |
141.3 |
7.11 |
23.528 |
24 |
DN125 |
141.3 |
8.18 |
26.853 |
25 |
DN150 |
168.3 |
7.11 |
28.262 |
26 |
DN150 |
168.3 |
8.18 |
32.299 |
27 |
DN200 |
219.1 |
8.18 |
42.547 |
28 |
DN200 |
219.1 |
9.55 |
49.35 |
29 |
DN250 |
273.1 |
9.27 |
60.311 |
30 |
DN250 |
273.1 |
10.3 |
66.751 |
31 |
DN300 |
323.9 |
9.27 |
71.924 |
32 |
DN300 |
323.9 |
10.3 |
79.654 |
>>>> THAM KHẢO NGAY:
- Ống thép đúc chịu áp lực chất lượng cao | Bảng giá mới 2024
- Báo giá ống thép đúc mạ kẽm update mới nhất 2024
3. Bảng giá ống đúc thép mới nhất hiện nay
Thông tin về giá ống đúc thép có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, độ dày, xuất xứ và tình trạng thị trường. Giá cả cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố kinh tế, biến động giá nguyên liệu, và nhu cầu thị trường. Dưới đây là bảng báo giá ống đúc thép theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN mới nhất, được cập nhật mới nhất 2024.
STT |
Đường Kính OD |
Dày |
Trọng lượng (Kg/mét) |
Đơn Giá (vnđ/kg) |
|
1 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
1.266 |
13.800 |
2 |
DN20 |
27.1 |
2.87 |
1.715 |
13.800 |
3 |
DN25 |
33.4 |
3.38 |
2.502 |
13.800 |
4 |
DN25 |
33.4 |
3.40 |
2.515 |
13.800 |
5 |
DN25 |
33.4 |
4.60 |
3.267 |
13.800 |
6 |
DN32 |
42.2 |
3.20 |
3.078 |
13.800 |
7 |
DN32 |
42.2 |
3.50 |
3.340 |
13.800 |
8 |
DN40 |
48.3 |
3.20 |
3.559 |
13.800 |
9 |
DN40 |
48.3 |
3.55 |
3.918 |
13.800 |
10 |
DN40 |
48.3 |
5.10 |
5.433 |
13.800 |
11 |
DN50 |
60.3 |
3.91 |
5.437 |
13.800 |
12 |
DN50 |
60.3 |
5.50 |
7.433 |
13.800 |
13 |
DN65 |
76.0 |
4.00 |
7.102 |
13.800 |
14 |
DN65 |
76.0 |
4.50 |
7.934 |
13.800 |
15 |
DN65 |
76.0 |
5.16 |
9.014 |
13.800 |
16 |
DN80 |
88.9 |
4.00 |
8.375 |
13.800 |
17 |
DN80 |
88.9 |
5.50 |
11.312 |
13.800 |
18 |
DN80 |
88.9 |
7.60 |
15.237 |
13.800 |
19 |
DN100 |
114.3 |
4.50 |
12.185 |
13.800 |
20 |
DN100 |
114.3 |
06.02 |
16.075 |
13.800 |
21 |
DN100 |
114.3 |
8.60 |
22.416 |
13.800 |
22 |
DN125 |
141.3 |
6.55 |
21.765 |
13.800 |
23 |
DN125 |
141.3 |
7.11 |
23.528 |
13.800 |
24 |
DN125 |
141.3 |
8.18 |
26.853 |
13.800 |
25 |
DN150 |
168.3 |
7.11 |
28.262 |
13.800 |
26 |
DN150 |
168.3 |
8.18 |
32.299 |
13.800 |
27 |
DN200 |
219.1 |
8.18 |
42.547 |
13.800 |
28 |
DN200 |
219.1 |
9.55 |
49.350 |
13.800 |
29 |
DN250 |
273.1 |
9.27 |
60.311 |
13.800 |
30 |
DN250 |
273.1 |
10.30 |
66.751 |
13.800 |
31 |
DN300 |
323.9 |
9.27 |
71.924 |
13.800 |
32 |
DN300 |
323.9 |
10.30 |
79.654 |
13.800 |
Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá nguyên vật liệu có thể tăng hoặc giảm tùy vào biến động của thị trường. Để được cung cấp giá chính xác nhất vào thời điểm bạn cần mua, liên hệ ngay đến số Hotline: 0906261855 để được tư vấn trực tiếp.
>>>> XEM THÊM: Địa chỉ mua ống thép đúc tại Hà Nội giá hấp dẫn hiện nay
4. Ứng dụng về ống đúc thép
Ống đúc thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau do tính linh hoạt, độ bền và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống đúc thép:
- Dẫn dầu và khí: Ống đúc thép được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dầu và khí để vận chuyển dầu, khí và các sản phẩm dẫn khác từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
- Trong xây dựng: Sử dụng để xây dựng các hệ thống ống nước, hệ thống cấp, thoát nước, cấu trúc hỗ trợ và các công trình dân dụng khác.
- Công nghiệp hóa chất: Thép ống đúc thường được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất, nơi yêu cầu chịu được ảnh hưởng của hóa chất và môi trường khắc nghiệt.
- Năng lượng tái tạo: Ống đúc thép được sử dụng để xây dựng các cột trụ, hệ thống đường ống cho các trạm điện gió và dự án năng lượng mặt trời.
- Chế biến thực phẩm và y học: Sử dụng để chế biến và vận chuyển các sản phẩm thực phẩm và y học.
- Công nghiệp ô tô và hàng không: Ống đúc thép có thể được sử dụng trong việc sản xuất các thành phần cơ bản và hệ thống dẫn động.
- Công nghiệp xử lý nước: Sử dụng trong các hệ thống xử lý nước để vận chuyển nước sạch và xử lý nước thải.
- Công nghiệp sản xuất và gia công: Sử dụng trong việc chế tạo máy móc và kết cấu công nghiệp.
Giàn giáo ống thép dụng ống thép đúc
>>>> XEM THÊM: Bảng giá ống thép mạ kẽm cập nhật mới nhất 2024
8. Mạnh Hưng Phát - Địa chỉ cung cấp các loại ống thép đúc chất lượng cao hiện nay
Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Mạnh Hưng Phát là địa chỉ cung cấp các loại ống thép đúc chất lượng cao hiện nay. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm kim khí sắt thép, công ty đã xây dựng được sự uy tín trên thị trường và được nhiều đối tác tin cậy hợp tác.
Mạnh Hưng Phát mang đến những ưu đãi tối nhất cho khách hàng
Chúng tôi cam kết luôn đặt nhu cầu của khách hàng làm trọng tâm, nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm ống thép đúc và đáp ứng các dịch vụ gia công đi kèm. Với đội ngũ nhân viên kỹ năng chuyên nghiệp và nhiệt tình, công ty mong muốn trở thành đối tác tin cậy, bền vững và lâu dài của quý khách hàng.
Mạnh Hưng Phát cam kết luôn mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất trên thị trường
Trên đây là những thông tin cơ bản về ống thép đúc, các loại thép ống đúc, ứng dụng và lợi ích hiện nay. Với tính chất đa dạng và độ bền cao, thép ống đúc đã trở thành một vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ về tính chất và ứng dụng của thép ống đúc sẽ giúp cho các công trình xây dựng và sản xuất được triển khai một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Hãy liên hệ Mạnh Hưng Phát để được giải đáp các thắc mắc về sản phẩm và đặt hàng.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép ống đen chất lượng cao mới nhất 2024