Thép hình
Thép hình là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tuy nhiên, việc tìm kiếm một nhà cung cấp thép uy tín, chất lượng và giá cả phải chăng luôn là một thách thức đối với các nhà thầu, kiến trúc sư và chủ đầu tư. Trong bài viết này, Mạnh Hưng Phát sẽ cung cấp các báo giá thép hình mới nhất năm 2023 cùng địa chỉ mua hàng uy tín.
1. Bảng giá các loại thép hình hiện nay
Bảng giá thép hình dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả sẽ lên xuống từng ngày do sự biến động của thị trường. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình, vui lòng liên hệ hotline 0906261855 để được cập nhật báo giá mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
1.1 Bảng giá thép H
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép H 100 x 100 x 6 x 8 |
12 |
206,4 |
22.500 |
4.644.000 |
Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 |
12 |
285,6 |
22.500 |
6.426.000 |
Thép H 150 x 150 x 7 x 10 |
12 |
378 |
22.500 |
8.505.000 |
Thép H 148 x 100 x 6 x 9 |
12 |
254,4 |
22.500 |
5.724.000 |
Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 |
12 |
484,8 |
Liên hệ |
|
Thép H 194 x 150 x 6 x 9 |
12 |
367,2 |
22.500 |
8.262.000 |
Thép H 244 x 175 x 7 x 11 |
12 |
529,2 |
22.500 |
11.907.000 |
Thép H 200 x 200 x 8 x 12 |
12 |
598,8 |
22.500 |
13.473.000 |
Thép H 250 x 250 x 9 x 14 |
12 |
868,8 |
22.500 |
19.548.000 |
Thép H 294 x 200 x 8 x 12 |
12 |
681,6 |
22.500 |
15.336.000 |
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 |
12 |
1128 |
22.500 |
25.380.000 |
Thép H 350 x 350 x 12 x 19 |
12 |
1644 |
20.000 |
32.880.000 |
Thép H 400 x 400 x 13 x 21 |
12 |
2064 |
20.500 |
42.312.000 |
Thép H 390 x 300 x 10 x 16 |
12 |
1284 |
23.100 |
29.660.400 |
Thép H 482 x 300 x 11 x 15 |
12 |
1368 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép H 488 x 300 x 11 x 18 |
12 |
1536 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép H 582 x 300 x 12 x 17 |
12 |
1644 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép H 588 x 300 x 12 x 20 |
12 |
1812 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép H 440 x 300 x 11 x 20 |
12 |
1488 |
Liên hệ |
Liên hệ |
1.2 Báo giá thép hình I
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép I 100 x 52 x 4 x 5.5 |
6 |
43 |
18.000 |
774.000 |
Thép I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 |
6 |
52 |
18.000 |
936.000 |
Thép I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 |
6 |
75 |
20.100 |
1.507.500 |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 |
6 |
84 |
22.500 |
1.890.000 |
Thép I 198 x 99 x 4 x 7 |
6 |
109,2 |
22.500 |
2.457.000 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 |
12 |
255,6 |
22.500 |
5.751.000 |
Thép I 248 x 124 x 5 x 8 |
12 |
308,4 |
22.500 |
6.939.000 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 |
12 |
177,6 |
22.500 |
3.996.000 |
Thép I 298 x 149 x 5.5 x 8 |
12 |
384 |
22.500 |
8.640.000 |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 |
12 |
440,4 |
22.500 |
9.909.000 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 |
12 |
595,2 |
22.500 |
13.392.000 |
Thép I 396 x 199 x 7 x 11 |
12 |
679,2 |
22.500 |
15.282.000 |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 |
12 |
792 |
22.500 |
17.820.000 |
Thép I 446 x 199 x 8 x 12 |
12 |
794,4 |
22.500 |
17.874.000 |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 |
12 |
912 |
22.500 |
20.520.000 |
Thép I 496 x 199 x 9 x 14 |
12 |
954 |
22.500 |
21.465.000 |
Thép I 500 x 200 x 10 x 16 |
12 |
1075,2 |
22.500 |
24.192.000 |
Thép I 596 x 199 x 10 x 15 |
12 |
1135,2 |
22.500 |
25.542.000 |
Thép I 600 x 200 x 11 x 17 |
12 |
1272 |
22.900 |
29.128.800 |
Thép I 700 x 300 x 13 x 24 |
12 |
2220 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép I 800 x 300 x 14 x 26 |
12 |
2520 |
Liên hệ |
Liên hệ |
1.3 Bảng giá thép U
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép U 80 x 38 x 4 |
6 |
31 |
18.500 |
573.500 |
Thép U 80 x 39 x 4 |
6 |
36 |
18.500 |
666.000 |
Thép U 80 x 40 x 4 |
6 |
42 |
18.500 |
777.000 |
Thép U 100 x 45 x 3 |
6 |
32 |
18.300 |
585.600 |
Thép U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 |
6 |
42 |
18.300 |
768.600 |
Thép U 100 x 50 x 5 |
6 |
47 |
18.300 |
860.100 |
Thép U 100 x 50 x 5 |
6 |
55 |
18.300 |
1.006.500 |
Thép U 120 x 48 x 3.5 |
6 |
42 |
18.300 |
768.600 |
Thép U 120 x 50 x 4,7 |
6 |
54 |
18.300 |
988.200 |
Thép U 125 x 65 x 6 x 8 |
6 |
80,4 |
21.000 |
1.688.400 |
Thép U 140 x 60 x 6 |
6 |
67 |
19.800 |
1.326.600 |
Thép U 150 x 75 x 6.5 |
12 |
223,2 |
21.000 |
4.687.200 |
Thép U 160 x 62 x 6 x 7,3 |
6 |
82 |
20.000 |
1.640.000 |
Thép U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m) |
12 |
204 |
21.000 |
4.284.000 |
Thép U 200 x 69 x 5.4 |
12 |
204 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U 200 x 76 x 5.2 |
12 |
220,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U 200 x 80 x 7.5 x 11 |
12 |
295,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U 250 x 78 x 6.0 |
12 |
273,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U 250 x 80 x 9 |
12 |
376,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U 250 x 90 x 9 |
12 |
415,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U 280 x 84 x 9.5 |
12 |
408,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U 300 x 90 x 9 |
12 |
457,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
1.4 Bảng giá thép hình V
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép V 25 x 3.0li (5-6kg) |
6 |
6 |
21.000 |
126.000 |
Thép V 30 x 3.0li (5-8,5kg) |
6 |
8,5 |
20.000 |
170.000 |
Thép V 40 x 3.0li (8-10kg) |
6 |
10 |
20.000 |
200.000 |
Thép V 40 x 4.0li (11-12kg) |
6 |
12 |
20.000 |
240.000 |
Thép V 50 x 2.0li (11-12kg) |
6 |
12 |
20.000 |
240.000 |
Thép V 50 x 3.0li (12-15,5kg) |
6 |
15,5 |
20.000 |
280.000 |
Thép V 50 x 4.0li (16-18,5kg) |
6 |
18,5 |
18.000 |
333.000 |
Thép V 50 x 5.0li (19-24,5kg) |
6 |
24,5 |
18.000 |
441.000 |
Thép V 63 x 3.0li (22-23,5kg) |
6 |
23,5 |
18.000 |
423.000 |
Thép V 63 x 4.0li (24-25,5kg) |
6 |
25,5 |
18.000 |
459.000 |
Thép V 63 x 5.0li (26-29,5kg) |
6 |
29,5 |
18.000 |
531.000 |
Thép V 63 x 6.0li (30-34,5kg) |
6 |
34,5 |
18.000 |
621.000 |
Thép V 70 x 5.0li (28-34,5kg) |
6 |
34,5 |
18.500 |
638.250 |
Thép V 70 x 6.0li (35-39,5kg) |
6 |
39,5 |
18.500 |
730.750 |
Thép V 70 x 7.0li (40-43,5kg) |
6 |
43,5 |
18.500 |
804.750 |
Thép V 75 x 5.0li (28-34,5kg) |
6 |
34,5 |
18.500 |
638.250 |
Thép V 75 x 6.0li (35-39,5kg) |
6 |
39,5 |
18.500 |
730.750 |
Thép V 75 x 7.0li (40-48kg) |
6 |
48 |
18.500 |
888.000 |
Thép V 75 x 8.0li (50-53,5kg) |
6 |
53,5 |
18.500 |
989.750 |
Thép V 75 x 9.0li (54-54.5kg) |
6 |
54,5 |
18.500 |
1.008.250 |
Thép V 100 x 7.0li (62-63kg) |
6 |
63 |
19.000 |
1.197.000 |
Thép V 100 x 8.0li (66-68kg) |
6 |
68 |
19.000 |
1.292.000 |
Thép V 100 x 9.0li (79-90kg) |
6 |
90 |
19.000 |
1.710.000 |
Thép V 100 x 10li (83-86kg) |
6 |
86 |
19.000 |
1.634.000 |
Thép V 120 x 8.0li (176,4kg) |
6 |
176,4 |
21.500 |
3.792.600 |
Thép V 120 x 10li (218,4kg) |
6 |
218,4 |
21.500 |
4.695.600 |
Thép V 120 x 12li (259,9kg) |
6 |
259,9 |
21.500 |
5.587.850 |
Thép V 125 x 8.0li (93kg) |
6 |
93 |
21.500 |
1.999.500 |
Thép V 125 x 9.0li (104,5kg) |
6 |
104,5 |
21.500 |
2.246.750 |
Thép V 125 x 10li (114,8kg) |
6 |
114,8 |
21.500 |
2.468.200 |
Thép V 125 x 12li (136,2kg) |
6 |
136,2 |
21.500 |
2.928.300 |
2. Tìm hiểu thép hình là gì? Cấu tạo của thép hình
Thép hình là gì? Thép hình hay còn được gọi là thép chữ, là một loại vật liệu có hình dạng tương tự như các chữ cái H, I, V, U, C và có đa dạng về chiều dài và kích thước. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, như làm cọc, kết cấu nhà tiền chế, cầu đường, và các công trình dân dụng khác.
Thép hình là loại thép có hình dạng các loại chữ như H, I, U, V, C
Khác với các sản phẩm sắt thép thông thường, việc nghiên cứu và sản xuất thép hình đòi hỏi quy trình phức tạp và kỹ thuật cao. Chỉ có những thương hiệu lớn, sở hữu đủ thiết bị sản xuất, mới có thể tạo ra thép hình chất lượng. Thành phần chính để sản xuất thép hình bao gồm thép phế liệu, quặng thiêu kết, quặng sắt, pellet, cùng với một số phụ gia như than cốc và đá vôi.
Quá trình sản xuất thép hình đòi hỏi kỹ thuật cao
Thông qua quá trình sản xuất phức tạp và các nguyên liệu chất lượng, thép hình đạt được tính chất cơ học ưu việt và khả năng chịu lực tốt. Điều này giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng đòi hỏi tính đồng nhất và khả năng chịu tải cao. Sự đa dạng về kích thước và hình dạng của thép hình cũng mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng.
Cấu tạo của thép hình phức tạp nên có khả năng chịu nhiệt tốt
3. Phân loại thép hình phổ biến trên thị trường
3.1 Thép hình chữ H
Thép hình H là một loại thép có hình dạng giống như chữ H in hoa, các cạnh có tỷ lệ đều nhau tạo nên sự cân bằng cao. Đặc điểm này giúp thép H chịu lực tác động mạnh, phù hợp để sử dụng trong các công trình lớn và trong ngành công nghiệp xây dựng.
Thép H có độ cân bằng cao và chịu áp lực tốt
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm thép chữ H khác nhau, với đa dạng kích thước, giá thành và xuất xứ.
Thép hình chữ H hiện nay trên thị trường đa dạng về kích thước, độ dày
3.2 Thép hình chữ I
Thép I có mặt cắt tương tự như thép H, nhưng có chiều dài hai cánh ngắn hơn chiều dài bụng. Đây là loại thép có độ cứng theo phương ngang cao hơn phương dọc. Vật liệu này có khả năng chịu lực lớn, ít biến dạng hoặc cong vênh, đảm bảo độ bền cao cho công trình. Thép I được sử dụng chủ yếu để làm dầm chịu uốn và cột chống chịu lực trong các công trình xây dựng.
Thép I ít bị biến dạng và cong vênh, đảm bảo độ bền cao cho công trình
3.3 Thép hình chữ U
Thép hình U là một loại thép có mặt cắt hình chữ U có phần đáy rộng hơn so với 2 cạnh bên. Loại thép U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng các yêu cầu về cường độ áp lực. Với ưu điểm về tính linh hoạt và độ bền cao, thép chữ U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, tháp ăng ten, thành dàn cầu và trang trí nội thất.
Thép U có phần đáy rộng hơn so với 2 cạnh bên
>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng giá thép U mạ kẽm nhúng nóng update mới nhất 2023
3.4 Thép hình chữ V
Thép V là một loại thép có mặt cắt hình chữ V với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng chống mòn, axit, bazo. Đây là loại vật liệu được sử dụng rất nhiều trong môi trường khắc nghiệt như muối biển, đóng tàu, xây dựng công trình ven biển. Thép chữ V được sử dụng để liên kết với các dòng thép khác và tạo ra các kết cấu thiết yếu. Đây cũng là một trong những dòng thép được giao dịch nhiều nhất trên thị trường sắt thép.
Thép V có đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng chống mòn, axit, bazo
>>>> XEM THÊM: Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023
3.5 Thép hình chữ C
Thép hình C (hay còn gọi là xà gồ C) có hình dạng mặt cắt giống chữ C và được sản xuất trong công nghệ mới với nền thép cường độ cao. Thép C được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như làm khung kèo nhà, cột nhà xưởng, giàn giáo, đóng tàu, ô tô, cơ khí chế tạo,… Đặc biệt, với sự bảo vệ bằng lớp kẽm bên ngoài, thép C có khả năng chống lại sự ăn mòn, oxy hóa, tăng độ bền và tuổi thọ của vật liệu.
Thép C được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng
4. Quy trình sản xuất thép hình
Quy trình sản xuất thép hình bao gồm các bước sau đây:
Bước 1: Xử lý quặng
Các nguyên liệu thô bao gồm quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết hợp cùng với các phụ trợ khác được đưa vào lò nung ở nhiệt độ rất cao để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Bước 2: Tách tạp chất
Sau khi thu được dòng kim loại nóng chảy, hỗn hợp này được đưa đến các lò hồ quang điện để tách tạp chất và thêm các kim loại khác tùy vào mục đích sản xuất sản phẩm.
Bước 3: Đúc tiếp liệu
Sau khi tách tạp chất, hỗn hợp được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi hoặc các sản phẩm khác tuỳ vào đơn đặt hàng.
Bước 4: Cán thép
Các loại phôi được đưa đến bộ phận phù hợp để cán tạo hình và tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Quá trình nung kim loại ở nhiệt độ cao
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hình mạ kẽm chất lượng, uy tín mới nhất 2023
4. Ứng dụng thép hình trong đời sống
Thép hình là một vật liệu rất đa dạng về mẫu mã và kích thước, cùng với đầy đủ các đặc tính vượt trội. Vì vậy, các dòng thép tạo hình được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, nguyên liệu đóng tàu, làm khung xe, dựng cầu, cơ khí, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng và nhiều ứng dụng khác.
Đặc biệt, loại thép này còn được sử dụng để làm dầm cầu trục, khung vận chuyển container, hàng hóa, kệ kho,...
Thép hình được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng
5. Mạnh Hưng Phát - Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chất lượng
Trên thị trường hiện nay, nguồn cung ứng vật liệu rất lớn và có không ít địa chỉ giả mạo, bán khống giá hoặc bán các sản phẩm thép kém chất lượng gây hoang mang cho người tiêu dùng. Tuy nhiên, Mạnh Hưng Phát lại được khách hàng tin tưởng trong nhiều năm qua. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động, đây là cơ sở phân phối sắt thép hàng đầu của các thương hiệu uy tín của Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép hình chất lượng với trữ lượng lớn cùng đội ngũ vận chuyển luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng.
Mạnh Hưng Phát luôn mang đến những sản phẩm thép hình chất lượng với giá ưu đãi
Với thông tin chi tiết cùng báo giá thép hình thông qua bài viết, hy vọng các bạn có thể cân nhắc và tính toán chi phí hợp lý cho công trình xây dựng của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép hình với giá hợp lý nhất, hãy liên hệ ngay với Mạnh Hưng Phát để được tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
>>>> THAM KHẢO THÊM:
- Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng chất lượng 2023
- Tiêu chuẩn thép hình mới nhất các loại U, H, I, L - V hiện nay