Thép v mạ kẽm nhúng nóng

Còn hàng

  • Kích thước: V25, V50, V100, V150…
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, Hàn Quốc
  • Độ dày: 2 – 15 mm
  • Chiều dài: 6 mét, 12 mét
  • Mác thép: JIS G3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc

Đối với các công trình xây dựng, việc lựa chọn vật liệu chất lượng cao và bền bỉ là rất quan trọng. Trong đó, thép V mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá cao với khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực tốt. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho công trình của bạn, hãy xem ngay thông tin chi tiết về loại thép V cùng bảng giá mới nhất 2024 qua bài viết dưới đây.

>>>> TÌM HIỂU THÊM:  Báo giá thép hình H, I, U V uy tín, chất lượng hiện nay

1. Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng update T3/2024

1.1 Báo giá thép v nhúng nóng Hòa Phát

Hiện nay, trên thị trường về ngành sắt thép đang có xu hướng giảm so với các quý gần đấy. Đặc biệt, trong tháng 2 năm 2024 giá thép của các nhà sản xuất lớn như Hòa Phát, Việt Ý, Đông Á giảm sau chỉ còn 13.700 đồng. Sau đây là bảng báo giá thép V nhúng nóng mới nhất được cập nhật vào tháng 3 năm 2024:

Tên sản phẩm

Trọng lượng

Khối lượng

(Kg/m)

Giá tiền

(Kg/đ)

Thành tiền

Thép V 30x30

3

1.36

13.700

18.632

Thép V 40x40

3

1.85

13.700 25.345

4

2.42

13.700 33.154

Thép V 50x50

3

2.32

13.700 31.784

4

3.05

13.700 41.785

5

3.77

13.700 51.649

6

4.77

13.700 65.349

Thép V 63x63

5

4.81

13.700 65.897

6

5.72

13.700 78.775

Thép V 65x65

5

5

13.700 68.500

6

5.91

13.700 80.967

7

6.76

13.700 92.612

8

7.66

13.700 104.942

Thép V 70x70

5

5.38

13.700 73.706

6

6.39

13.700 87.543

7

7.39

13.700 101.243

8

8.37

13.700 114.669

Thép V 75x75

5

5.80

13.700 79.460

6

6.89

13.700 94.393

7

7.96

13.700 109.052

8

9.02

13.700 123.574

Thép V 80x80

6

7.36

13.700 100.832

7

8.51

13.700 116.587

8

9.65

13.700 132.205

Thép V 90x90

6

8.33

13.700 114.121

Lưu ý:

  • Bảng giá thép hình V mạ kẽm đã bao gồm thuế VAT 10%.
  • Sản phẩm đảm bảo đúng kích thước và độ dày theo quy cách.
  • Giá bán được tính dựa trên trọng lượng thực tế qua cân hoặc barem.
  • Sản phẩm có sẵn trong kho và có thể giao hàng ngay.
  • Phương thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản hoặc thanh toán bằng tiền mặt.
  • Chúng tôi hỗ trợ giao hàng đến tận chân công trình.
  • Cung cấp giấy tờ và chứng chỉ chất lượng, cũng như nguồn gốc (CO, CQ) từ nhà máy.
  • Dung sai sản phẩm tuân theo quy định của nhà máy, khoảng +-5%.

>>>> XEM NGAY: Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng chất lượng 2024

1.2 Báo giá thép v nhúng nóng An Khánh

Dưới đây là bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tháng 03/2024 nhà sản xuất thép lớn An Khánh.

Quy cách

Độ dày

Trọng lượng

Kg/cây

Giá bán

VNĐ/kg

Thép hình V63x63

5

28

13.800

Thép hình V63x63

6

33

13.800

Thép hình V70x70

5

31

13.800

Thép hình V70x70

6

38

13.800

Thép hình V70x70

7

44

13.800

Thép hình V75x75

5

33

13.800

Thép hình V75x75

6

39

13.800

Thép hình V75x75

7

47.5

13.800

Thép hình V75x75

8

52

13.800

Thép hình V80x80

6

44

13.800

Thép hình V80x80

7

48

13.800

Thép hình V80x80

8

57

13.800

Thép hình V90x90

6

47

13.800

Thép hình V90x90

7

55

13.800

Thép hình V90x90

8

64

13.800

Thép hình V90x90

9

70

13.800

Thép hình V100x100

7

63

13.800

Thép hình V100x100

8

70.5

13.800

Thép hình V100x100

9

80

13.800

Thép hình V100x100

10

85

13.800

Thép hình V120x120

8

172

13.800

Thép hình V120x120

10

210

13.800

Thép hình V120x120

12

250

13.800

Thép hình V130x130

10

230

13.800

Thép hình V130x130

12

270

13.800

1.3 Báo giá thép v nhúng nóng VinaOne

Quy cách

Độ dày

Trọng lượng

Kg/cây

Giá bán

VNĐ/kg

Thép hình V63x63

5

28

13.700

Thép hình V63x63

6

33

13.700

Thép hình V70x70

5

31

13.700

Thép hình V70x70

6

38

13.700

Thép hình V70x70

7

44

13.700

Thép hình V75x75

5

33

13.700

Thép hình V75x75

6

39

13.700

Thép hình V75x75

7

47.5

13.700

Thép hình V75x75

8

52

13.700

Thép hình V80x80

6

44

13.700

Thép hình V80x80

7

48

13.700

Thép hình V80x80

8

57

13.700

Thép hình V90x90

6

47

13.700

Thép hình V90x90

7

55

13.700

Thép hình V90x90

8

64

13.700

Thép hình V90x90

9

70

13.700

Thép hình V100x100

7

63

13.700

Thép hình V100x100

8

70.5

13.700

Thép hình V100x100

9

80

13.700

Thép hình V100x100

10

85

13.700

Thép hình V120x120

8

172

13.700

Thép hình V120x120

10

210

13.700

Thép hình V120x120

12

250

13.700

Thép hình V130x130

10

230

13.700

Thép hình V130x130

12

270

13.700

>>>> KHÁM PHÁ THÊM: Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng chính hãng mới nhất 2024

2. Ưu điểm của thép V mã kẽm nhúng nóng

  • Thép V nhúng nóng là một loại thép đặc chắc, chịu lực tốt và có khả năng chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường như axit, nhiệt độ và hóa chất. 
  • Có tuổi thọ dài hơn so với sản phẩm thép đen.
  • Có thể chống lại sự ăn mòn của những dung dịch hóa chất và axit, có độ cứng cao đồng thời không bị gỉ sét, đồng thời có thể chịu được độ rung chuyển mạnh.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong các dự án công trình làm nhà máy hóa chất, đường ống dẫn nước, dầu khí và ngành khí đốt. 
  • Ngoài ra, giá thép V nhúng nóng luôn được đánh giá là ổn định trên thị trường.
giá thép v mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường

>>>> THAM KHẢO NGAY:  Báo giá thép hình mạ kẽm chất lượng, uy tín mới nhất 2024

3. Ứng dụng của thép V nhúng nóng

Với sự ổn định về giá thành và khả năng chịu lực tốt, thép V mạ kẽm nhúng nóng là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 

  • Với đặc tính chắc, bền và chịu lực tốt, thích hợp để sử dụng trong các công trình ven biển, thủy điện, công trình cao tốc, cột điện cao thế, phần khung của các cọc tiếp địa chống sét và nhiều loại sản phẩm gia dụng khác. 
  • Bên cạnh đó, sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng như linh kiện trong sản xuất máy móc công nghiệp và nông nghiệp. 
thép v mạ kẽm nhúng nóng
Cọc tiếp địa sử dụng thép V mạ kẽm

>>>> XEM THÊM:  Thép hình là gì? Tìm hiểu các loại thép hình phổ biến hiện nay

4. Bảng quy cách thép hình V mạ kẽm nóng

Dưới đây là bảng quy cách chi tiết của thép V mạ kẽm nhúng nóng:

Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn Standard sectional imension (mm)

 

Khối lượng theo TC

Unit mass

(Kg/m)

Dung sai kích thước hình học

Tolerrance Geometrical

Chiều rộng cánh

Leg length

(mm)

 

Chiều dày

Thickness

A

t

Đen 6

6 max

Trên 6 đen 10

Over 6 upto incl 10

30x30

3

1.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+_ 1.5

 

 

 

 

 

+ 0.2

_ 0.4

 

 

 

 

 

+ 0.3

_ 0.5

 

40x40

3

1.85

4

2.42

50x50

3

2.32

4

3.05

5

3.77

6

4.77

63x63

5

4.81

6

5.72

65x65

5

5

6

5.91

7

6.76

 

+ 0.2

_ 0.5

+ 0.3

_ 0.6

8

7.66

70x70

5

5.38

+ 0.2

_ 0.4

+ 0.3

_ 0.5

 

6

6.39

7

7.39

 

+ 0.2

_ 0.5

+ 0.3

_ 0.6

8

8.37

75x75

5

5.80

+ 0.2

_ 0.4

+ 0.3

_ 0.5

 

6

6.89

7

7.96

 

+ 0.2

_ 0.5

+ 0.3

_ 0.6

8

9.02

80x80

6

7.36

+ 0.2

_ 0.4

+ 0.3

_ 0.5

 

7

8.51

 

+ 0.2

_ 0.5

+ 0.3

_ 0.6

8

9.65

90x90

6

8.33

+ 0.2

_ 0.4

+ 0.3

_ 0.5

 

5. Tại sao nên mua thép V mạ kẽm nhúng nóng Mạnh Hưng Phát

Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép V nhúng nóng chất lượng cao, thì Công Ty Mạnh Hưng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp cho khách hàng nhiều loại thép khác nhau với đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không gỉ sét, đảm bảo đáp ứng được dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.


Mạnh Hưng Phát cung cấp các sản phẩm chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn trên thị trường

Mạnh Hưng Phát cam kết đem đến cho khách hàng sản phẩm với giá tốt nhất và đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công cùng chất lượng hàng hóa yêu cầu. Với sự đa dạng về chủng loại và tiêu chuẩn sản phẩm, Mạnh Hưng Phát là đối tác lý tưởng cho các dự án xây dựng, cơ khí công nghiệp, dẫn dầu, dẫn khí, đường hơi và nhiều lĩnh vực khác.

giá thép v mạ kẽm nhúng nóng
Mạnh Hưng Phát là nhà phân phối thép của tập đoàn Hòa Phát

>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép H là gì? Bảng quy cách mới nhất hiện nay

Thép V mạ kẽm nhúng nóng là một vật liệu có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng công trình đến sản xuất máy móc công nghiệp và nông nghiệp. Hy vọng với các thông tin về sản phẩm và giá cả mà Mạnh Hưng Phát cung cấp, bạn có thể yên tâm lựa chọn và sử dụng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu xây dựng của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

Thông tin liên hệ: 

>>>> XEM THÊM: 

zalo