Đối với các công trình xây dựng, việc lựa chọn vật liệu chất lượng cao và bền bỉ là rất quan trọng. Trong đó, thép V mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá cao với khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực tốt. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho công trình của bạn, hãy xem ngay thông tin chi tiết về loại thép V cùng bảng giá mới nhất vào tháng 3 năm 2023 qua bài viết dưới đây.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hình H, I, U V uy tín, chất lượng hiện nay
1. Giới thiệu về thép V mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng là một trong những sản phẩm thép được sử dụng phổ biến trong các công trình đòi hỏi tính chịu mài mòn và khả năng chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường. Loại thép này được sản xuất thông qua việc đưa thép đen vào trong bể kẽm nóng với nhiệt độ cao, cho đến khi lớp kẽm bám đầy đủ trên bề mặt sản phẩm.
Ưu điểm:
- Với độ dày lớp kẽm trung bình từ 50 đến 100 micron, thép hình V nhúng kẽm nóng có tuổi thọ khoảng từ 10 đến 20 năm đối với môi trường ngoài trời.
- Được ứng dụng trong các công trình đòi hỏi tính chịu mài mòn cao như cầu cảng hay đường dây điện.
Nhược điểm: So với phương pháp mạ kẽm điện phân, giá thành của sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng cao hơn. Bề mặt sản phẩm không có độ sáng bóng đẹp như sản phẩm mạ kẽm điện phân.
Thép V được mạ kẽm nhúng nóng với khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực tốt
>>>> THAM KHẢO NGAY: Báo giá thép hình mạ kẽm chất lượng, uy tín mới nhất 2023
2. Đặc điểm nổi bật của thép V mạ kẽm nhúng nóng
Với quy trình sản xuất đặc biệt, thép V mạ kẽm nhúng nóng có những đặc điểm nổi bật sau đây:
- Là một loại thép đặc chắc, chịu lực tốt và có khả năng chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường như axit, nhiệt độ và hóa chất.
- Có tuổi thọ dài hơn so với sản phẩm thép đen.
- Có thể chống lại sự ăn mòn của những dung dịch hóa chất và axit, có độ cứng cao đồng thời không bị gỉ sét, đồng thời có thể chịu được độ rung chuyển mạnh.
- Được ứng dụng rộng rãi trong các dự án công trình làm nhà máy hóa chất, đường ống dẫn nước, dầu khí và ngành khí đốt.
- Ngoài ra, giá thép V mạ kẽm nhúng nóng luôn được đánh giá là ổn định trên thị trường.
Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường
>>>> XEM THÊM: Thép hình là gì? Tìm hiểu các loại thép hình phổ biến hiện nay
3. Bảng quy cách thép V hình mạ kẽm nhúng nóng
Dưới đây là bảng quy cách chi tiết của thép V mạ kẽm nhúng nóng:
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn |
Khối lượng theo TC |
Dung sai kích thước hình học |
||||||
Chiều rộng cánh |
Chiều dày |
|||||||
A |
t |
Đến 6 |
Trên 6 - 10 |
Lớn hơn 10 |
||||
100x100 |
7 |
10.70 |
±2.0 |
±3.0- 0.5 |
±4.0- 0.6 |
|||
8 |
12.20 |
|||||||
9 |
13.70 |
|||||||
10 |
14.90 |
|||||||
12 |
17.80 |
±0.3- 0.6 |
±0.4- 0.7 |
|||||
120x120 |
8 |
14.70 |
±0.3- 0.5 |
±0.4- 0.6 |
||||
10 |
18.20 |
|||||||
12 |
21.60 |
±0.3- 0.6 |
±0.4- 0.7 |
|||||
130x130 |
9 |
17.90 |
±0.3- 0.5 |
±0.4- 0.6 |
||||
10 |
19.70 |
|||||||
12 |
23.40 |
±0.3- 0.6 |
±0.4- 0.7 |
|||||
150x150 |
10 |
23.00 |
±0.3- 0.5 |
±0.4- 0.6 |
||||
12 |
27.30 |
±0.3- 0.6 |
±0.4- 0.7 |
|||||
15 |
33.80 |
|||||||
175x175 |
12 |
31.80 |
±3.0 |
±0.4- 0.7 |
±0.5- 0.8 |
|||
15 |
39.40 |
|||||||
200x200 |
15 |
45.30 |
||||||
20 |
59.70 |
|||||||
25 |
73.60 |
4. Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng update 2023
Sau đây là bảng báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất được cập nhật vào năm 2023:
STT |
Tên sản phẩm |
Kg /cây |
Đơn giá |
1 |
V25 x 2ly |
6 |
450 |
2 |
V30 x 2ly |
7 |
470 |
3 |
V30 x 3ly |
9 |
490 |
4 |
V40 x 3ly |
11 |
510 |
5 |
V40 x 3ly |
13 |
520 |
6 |
V40 x 4ly |
15 |
550 |
7 |
V50 x 3ly |
17 |
570 |
8 |
V50 x 3ly |
19 |
590 |
9 |
V50 x 4ly |
20 |
610 |
10 |
V50 x 5ly |
22 |
630 |
11 |
V63 x 4ly |
23 |
650 |
12 |
V63 x 5ly |
25 |
670 |
13 |
V63 x 6ly |
27 |
690 |
14 |
V70 x 5ly |
30 |
720 |
15 |
V75 x 6ly |
33 |
750 |
16 |
V75 x 75 |
35 |
790 |
17 |
V70 x 8ly |
37 |
810 |
18 |
V80 x 6ly |
40 |
830 |
19 |
V80 x 7ly |
42 |
850 |
20 |
V80 x 8ly |
43 |
870 |
21 |
V90 x 7ly |
45 |
880 |
22 |
V90 x 8ly |
47 |
910 |
23 |
V90 x 9ly |
49 |
920 |
24 |
V100 x 7ly |
51 |
940 |
25 |
V100 x 8ly |
52 |
960 |
26 |
V100 x 9ly |
54 |
990 |
27 |
V100 x 10ly |
56 |
1,100,000 |
28 |
V120 x 8ly |
58 |
1,200,000 |
29 |
V120 x 10ly |
59 |
1,300,000 |
30 |
V130 x 10ly |
60 |
1,350,000 |
31 |
V130 x 12ly |
61 |
1,400,000 |
32 |
V150 x 10ly |
63 |
1,450,000 |
33 |
V150 x 15ly |
65 |
1,470,000 |
34 |
V200 x 15ly |
67 |
1,490,000 |
>>>> XEM NGAY:
- Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng chất lượng 2023
- Bảng giá thép U mạ kẽm nhúng nóng update mới nhất 2023
5. Ứng dụng của thép V nhúng nóng
Với sự ổn định về giá thành và khả năng chịu lực tốt, thép V mạ kẽm nhúng nóng là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Với đặc tính chắc, bền và chịu lực tốt, thép V mạ kẽm nhúng nóng thích hợp để sử dụng trong các công trình ven biển, thủy điện, công trình cao tốc, cột điện cao thế, phần khung của các cọc tiếp địa chống sét và nhiều loại sản phẩm gia dụng khác.
- Bên cạnh đó, sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng như linh kiện trong sản xuất máy móc công nghiệp và nông nghiệp.
Cọc tiếp địa sử dụng thép V mạ kẽm
>>>> THAM KHẢO THÊM:
- Thép H là gì? Bảng quy cách mới nhất hiện nay
- Thép U cao cấp, chất lượng | Bảng quy cách mới nhất hiện nay
6. Tại sao nên mua thép V mạ kẽm nhúng nóng Mạnh Hưng Phát
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, thì Công Ty Mạnh Hưng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp cho khách hàng nhiều loại thép khác nhau với đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không gỉ sét, đảm bảo đáp ứng được dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
Mạnh Hưng Phát cam kết đem đến cho khách hàng sản phẩm với giá tốt nhất và đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công cùng chất lượng hàng hóa yêu cầu. Với sự đa dạng về chủng loại và tiêu chuẩn sản phẩm, Mạnh Hưng Phát là đối tác lý tưởng cho các dự án xây dựng, cơ khí công nghiệp, dẫn dầu, dẫn khí, đường hơi và nhiều lĩnh vực khác.
Mạnh Hưng Phát là nhà phân phối thép của tập đoàn Hòa Phát
Thép V mạ kẽm nhúng nóng là một vật liệu có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng công trình đến sản xuất máy móc công nghiệp và nông nghiệp. Hy vọng với các thông tin về sản phẩm và giá cả mà Mạnh Hưng Phát cung cấp, bạn có thể yên tâm lựa chọn và sử dụng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu xây dựng của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
>>>> XEM THÊM: