Thép tấm cán nguội là một trong những loại thép phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất, trong việc gia công và sản xuất các sản phẩm đa dạng. Vậy giá thép tấm cán nguội như nào và nó có đặc điểm gì? Hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu chi tiết về thép tấm cán nguội thông qua bài viết dưới đây.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Thép tấm cán nguội là gì?
Đây là sản phẩm thép có tên viết tắt là CR: cán nguội hay CRS: thép cán nguội. Thép cán nguội là công đoạn cuối cùng trong quá trình luyện thép, phôi thép sẽ được đưa qua các con lăn, dập và cán.
Tấm thép cán nguội được nhận biết bằng một tấm thép phẳng, màu xám nhạt, sáng bóng được tạo bằng cách cán nguội ở nhiệt độ thấp (gần bằng nhiệt độ phòng). Về cơ bản, thép tấm cán nguội là thép tấm cán nóng đã trải qua quá trình gia công thêm trong các nhà máy cán nguội.
Thép tấm cán nguội có tên viết tắt là CR
>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2024]
2. So sánh thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng
Tiêu chí |
Thép tấm cán nóng |
Thép tấm lá cán nguội |
Nhiệt độ cán thép |
Trên 1000 độ C (1700 độ F) |
Nhiệt độ thấp, phổ biến nhất là 480 độ C, đôi khi gần bằng nhiệt độ trong phòng. |
Nguyên liệu |
Phôi thép/phiến thép |
Thép cán nóng |
Quá trình thực hiện |
Được làm nóng sau đó cán nóng. |
Thép cán nóng thường được để nguội sau đó đưa lên nhà máy khử lạnh để cán nguội, làm mát bằng dầu. |
Giá thành |
Thấp hơn |
Cao hơn |
Độ dày thông thường |
3 – 100 mm |
0,5 – 3 mm (thép nhẹ) hoặc 0,5 – 5 mm (thép không gỉ) |
Bề mặt |
Thô, không đồng đều, màu xanh đen hoặc xanh xám, tối, xuất hiện lớp vảy. |
Nhẵn, bóng dầu, màu xám sáng, mịn màng, trắng sáng. |
Mép biên |
Xù xì |
Thẳng, sắc mép |
Bảo quản |
Không bao bì bảo quản, để được ngoài trời. |
Cần bao bì bảo quản, chỉ để được trong nhà. |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép tấm dùng để làm gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
3. Ưu điểm vượt trội của thép tấm cán nguội
Quá trình sản xuất thép tấm lá cán nguội phức tạp hơn so với thép tấm cán nóng, tuy nhiên sản phẩm cuối cùng lại có nhiều ưu điểm vượt trội về thẩm mỹ và độ bền cơ học.
- Bề mặt tấm thép lá cán nguội được đánh bóng mịn màng, ít bị khiếm khuyết và có màu sắc ánh kim. Bề mặt được phủ một lớp dầu, tạo nên độ bóng và sự bảo vệ trước tác động của môi trường bên ngoài.
- Thép tấm lá cán nguội có độ bền cao hơn, cấu trúc kết cấu cứng và khỏe, độ bền kéo tốt hơn so với thép tấm cán nóng.
- Sản phẩm sở hữu độ chính xác cao do quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ, tấm thép ít biến dạng và kích thước hoàn thiện chính xác, ít sai số.
- Thép tấm lá cán nguội dễ dàng gia công, tạo hình nhanh do có hàm lượng carbon thấp hơn so với thép tấm cán nóng.
- Độ cứng của sản phẩm cũng ổn định hơn và không cứng như thép tấm cán nóng.
Thép tấm cán nguội có bề mặt đánh bóng mịn màng
>>>> THAM KHẢO THÊM: Các loại thép tấm phổ biến hiện nay | Bảng quy cách trọng lượng
4. Tiêu chuẩn, thông số của thép tấm cán nguội
Để gia công sản phẩm được chuẩn xác và bền đẹp, thi công khung để đảm bảo tuổi thọ lâu dài, cần dùng chính xác kích thước thép tấm và biết được thông số thép tấm cán nguội. Dưới đây là bảng quy cách của 3 loại thép tấm cán nguội, mời quý vị tham khảo:
Bảng tra quy cách thép tấm thông dụng
STT |
Barem thép tấm |
Trọng lượng thép tấm |
Tiêu chuẩn thép tấm |
T x R x D (mm) |
(Kg/tấm) |
(mm) |
|
1 |
2 x 1250 x 2500 |
49,06 |
SS400 – TQ |
2 |
3 x 1500 x 6000 |
211,95 |
SS400 – TQ |
3 |
4 x 1500 x 6000 |
282,6 |
SS400 – Nga |
4 |
4 x 1500 x 6000 |
353,3 |
SEA1010 – Arap |
5 |
5 x 1500 x 6000 K |
353,25 |
SS400 – Nga |
6 |
6 x 1500 x 6000 |
423,9 |
SS400 – TQ |
7 |
6 x 1500 x 6000 |
423,9 |
SS400 – Nga |
8 |
6 x 1500 x 6000 K |
423,9 |
SS400 – Nga |
9 |
6 x 1500 x 6000 |
423,9 |
CT3 – KMK |
10 |
6 x 1500 x 6000 |
423,9 |
CT3 – DMZ |
11 |
8 x 1500 x 6000 |
565,2 |
CT3 – KMK |
12 |
8 x 1500 x 6000 |
565,2 |
CT3 – DMZ |
13 |
8 x 1500 x 6000 |
565,2 |
SS400 – Nga |
14 |
8 x 1500 x 6000 K |
565,2 |
SS400 – Nga |
15 |
8 x 1500 x 6000 |
565,2 |
SS400 – TQ |
16 |
10 x 1500 x 6000 |
706,5 |
SS400 – TQ |
17 |
10 x 1500 x 6000 |
706,5 |
SS400 – Nga |
18 |
10 x 1500 x 6000 K |
706,5 |
SS400 – Nga |
19 |
10 x 1500 x 6000 |
706,5 |
CT3 – KMK |
20 |
10 x 1500 x 6000 |
706,5 |
CT3 – DMZ |
21 |
12 x 1500 x 6000 |
847,8 |
SS400 – TQ |
22 |
12 x 1500 x 6000 |
847,8 |
CT3 – DMZ |
23 |
14 x 1500 x 6000 |
989,1 |
SS400 – TQ |
24 |
14 x 2000 x 6000 |
1318,8 |
SS400 – TQ |
25 |
14 x 2000 x 12000 |
989,1 |
SS400 – NB |
26 |
16 x 1500 x 6000 |
1130,4 |
SS400 – Nga |
27 |
16 x 2000 x 12000 |
3014,1 |
SS400 – NB |
28 |
16 x 2000 x 12000 |
3014,1 |
SS400 – TQ |
29 |
16 x 2030 x 6000 |
3059,6 |
SS400 – TQ |
30 |
16 x 2030 x 12000 |
3059,6 |
SS400 – TQ |
31 |
18 x 2000 x 12000 |
3391,2 |
SS400 – NB |
32 |
20 x 2000 x 12000 |
3768 |
SS400 – TQ |
33 |
20 x 2500 x 12000 |
4710 |
SS400 – TQ |
34 |
22 x 2000 x 6000 |
2072,4 |
SS400 – TQ |
35 |
25 x 2500 x 12000 |
5887,5 |
SS400 – TQ |
36 |
30 x 2000 x 12000 |
5652 |
SS400 – TQ |
37 |
30 x 2400 x 12000 |
7536 |
SS400 – TQ |
38 |
40 x 1500 x 6000 |
2826 |
SS400 – TQ |
39 |
40 x 2000 x 12000 |
7536 |
SS400 – TQ |
40 |
50 x 2000 x 6000 |
4710 |
SS400 – TQ |
Bảng thông số thép tấm cán nguội là quy cách chung cần tham khảo
Bảng tra quy cách thép tấm cường độ cao
STT |
Barem thép tấm |
Trọng lượng thép tấm |
Tiêu chuẩn thép tấm |
T x R x D (mm) |
(Kg/tấm) |
(mm) |
|
1 |
4 x 1500 x 6000 |
282,6 |
SM490B – NB |
2 |
4 x 1500 x 6000 |
282,6 |
Q345B – TQ |
3 |
5 x 1500 x 6000 |
353,25 |
SM490B – NB |
4 |
5 x 1500 x 6000 |
353,25 |
Q345B – TQ |
5 |
6 x 1500 x 6000 |
423,9 |
SM490B – NB |
6 |
6 x 1500 x 6000 |
423,9 |
Q345B – TQ |
7 |
8 x 1500 x 6000 |
753,6 |
SM490B – NB |
8 |
8 x 1500 x 6000 |
565,2 |
Q345B – TQ |
9 |
8 x 2000 x 6000 |
753,6 |
Q345B – TQ |
10 |
10 x 1500 x 6000 |
706,5 |
Q345B – TQ |
11 |
12 x 1500 x 6000 |
847,8 |
Q345B – TQ |
12 |
12 x 2000 x 6000 |
1130,4 |
Q345B – TQ |
13 |
14 x 1500 x 6000 |
989,1 |
SM490B – NB |
14 |
14 x 2000 x 6000 |
1318,8 |
Q345B – TQ |
15 |
14 x 2000 x 12000 |
2637,6 |
Q345B – TQ |
16 |
16 x 2000 x 6000 |
1507,2 |
Q345B – TQ |
17 |
16 x 2000 x 12000 |
3014,4 |
Q345B – TQ |
18 |
18 x 2000 x 12000 |
3391,2 |
Q345B – TQ |
19 |
20 x 2000 x 12000 |
3768 |
Q345B – TQ |
20 |
25 x 2000 x 9000 |
3532,5 |
Q345B – TQ |
21 |
25 x 2000 x 12000 |
4710 |
Q345B – TQ |
22 |
30 x 2000 x 6000 |
2826 |
Q345B – TQ |
23 |
40 x 2000 x 6000 |
3768 |
Q345B – TQ |
24 |
50 x 2000 x 6000 |
9420 |
Q345B – TQ |
Bảng tra quy cách thép tấm chống trượt
STT |
Barem thép tấm |
Trọng lượng thép tấm |
Tiêu chuẩn thép tấm |
T x R x D (mm) |
(Kg/tấm) |
(mm) |
|
1 |
3 x 1250 x 6000 |
199,13 |
SS400 – TQ |
2 |
3 x 1500 x 6000 |
238,95 |
SS400 – TQ |
3 |
4 x 1500 x 6000 |
309,6 |
SS400 – TQ |
4 |
5 x 1500 x 6000 |
380,25 |
SS400 – TQ |
5 |
6 x 1500 x 6000 |
450,9 |
SS400 – TQ |
>>>> XEM NGAY: Thép tấm nhám chất lượng | Bảng giá mới update 2024
5. Ứng dụng của thép tấm cán nguội
Sản phẩm thép cán nguội có nhiều đặc tính nổi trội nên được ứng dụng trong ngành xây dựng, công nghiệp. Ngoài để sản xuất thép cuộn mạ kẽm, tôn mạ lạnh hay tôn đen màu, do có độ bền cao và đặc thù đòi hỏi tính chịu lực tốt, thép cán nguội còn đáp ứng các ứng dụng như:
- Được sử dụng rộng rãi để làm tủ dụng cụ, kệ, đồ đạc, cầu thang.
- Đồ nội thất bằng kim loại như tủ, giường, khung nhôm và cửa kính.
- Sản xuất thiết bị máy móc chuyên ngành xây dựng.
- Công tác thi công khung đảm bảo độ bền lâu dài, chất lượng cao.
- Các chi tiết máy móc dập vuốt, dập sâu.
Sản xuất thiết bị máy móc là 1 trong các ứng dụng của tấm thép cán nguội
>>>> THAM KHẢO NGAY: Thép tấm cán nóng là gì? Ưu điểm và bảng giá mới nhất 2023
6. Bảng giá thép tấm cán nguội mới nhất
Quy Cách | Barem (Kg/Tấm) | Đơn Giá (Vnđ/Kg) | Đơn Giá (Vnđ/Tấm) |
3 x 1500 x 6000 (mm) | 211.95 | 24,000 | 5,198,750 |
4 x 1500 x 6000 (mm) | 282.60 | 24,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 (mm) | 353.25 | 24,000 | 8,731,250 |
5 x 2000 x 6000 (mm) | 471.00 | 24,000 | 11,675,000 |
6 x 1500 x 6000 (mm) | 423.90 | 24,000 | 10,497,500 |
6 x 2000 x 6000 (mm) | 565.20 | 24,000 | 14,030,000 |
8 x 1500 x 6000 (mm) | 565.20 | 24,000 | 14,030,000 |
8 x 2000 x 6000 (mm) | 753.60 | 24,000 | 18,740,000 |
10 x 1500 x 6000 (mm) | 706.50 | 24,000 | 17,562,500 |
10 x 2000 x 6000 (mm) | 942.00 | 24,000 | 23,450,000 |
12 x 1500 x 6000 (mm) | 847.80 | 24,000 | 21,095,000 |
12 x 2000 x 6000 (mm) | 1,130.40 | 24,000 | 28,160,000 |
14 x 1500 x 6000 (mm) | 989.10 | 24,000 | 24,627,500 |
14 x 2000 x 6000 (mm) | 1,318.80 | 24,000 | 32,870,000 |
>>>> THAM KHẢO NGAY Bảng giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hôm nay 2024
7. Địa chỉ cung cấp thép tấm cán nguội chất lượng
Đến với địa chỉ mua thép tấm cán nguội chất lượng Mạnh Hưng Phát, quý khách hàng sẽ được đón tiếp bởi đội ngũ chuyên nghiệp, am hiểu về ngành sắt thép và luôn sẵn sàng tư vấn. Không chỉ đơn thuần bán hàng mà chú trọng đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, chúng tôi luôn tự hào và nỗ lực để ngày càng hoàn thiện.
Mạnh Hưng Phát là địa chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng
Với nguồn hàng đa dạng có sẵn trong kho, chúng tôi luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm của chúng tôi, bởi chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng, đảm bảo an toàn cho khách hàng.
Hơn nữa, chúng tôi luôn cung cấp giá cả cạnh tranh và hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Đặc biệt, đội ngũ giao hàng của Mạnh Hùng Phát rất nhanh chóng, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức.
>>>> TÌM HIỂU NGAY Tấm thép không gỉ chất lượng cao và bảng giá mới nhất 2024
Trên đây là những thông tin quan trọng về thép tấm cán nguội cũng như bảng giá mới nhất năm 2023. Nếu bạn đang có kế hoạch sử dụng thép tấm cán nguội, hãy tham khảo thông tin và bảng giá mới nhất để có sự lựa chọn đúng đắn giúp được tiết kiệm chi phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> XEM THÊM: