Kích thước thép tấm chuẩn quan tâm bởi việc đo đạc chính xác ảnh hưởng trực tiếp tới thi công xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết dưới đây, Mạnh Hưng Phát sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy chuẩn kích thước của thép tấm và tầm quan trọng trong các ứng dụng khác nhau. Hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu ngay!
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Bảng quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm tiêu chuẩn
các loại thép tấm khác nhau sẽ có các thông số kỹ thuật khác nhau. Dưới đây là bảng kích thước tôn tấm tiêu chuẩn của các loại thép phổ biến hiện nay.
1.1 Bảng quy cách kích thước, trọng lượng thép tấm thông dụng
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
2*1250*2500 |
SS400 – TQ |
49,06 |
2 |
3*1500*6000 |
SS400 – TQ |
211,95 |
3 |
4*1500*6000 |
SS400 – Nga |
282,6 |
4 |
4*1500*6000 |
SS400 – Arap |
353,3 |
5 |
5*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
353,25 |
6 |
6*1500*6000 |
SS400 – TQ |
423,9 |
7 |
6*1500*6000 |
SS400 – Nga |
423,9 |
8 |
6*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
423,9 |
9 |
6*1500*6000 |
CT3 – KMK |
423,9 |
10 |
6*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
423,9 |
11 |
8*1500*6000 |
SS400 – Nga |
565,5 |
12 |
8*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
565,5 |
13 |
8*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
565,5 |
14 |
8*1500*6000 |
SS400 – TQ |
565,5 |
15 |
8*1500*6000 |
CT3 – KMK |
565,5 |
>>>> XEM THÊM: Thép tấm nhám chất lượng | Bảng giá mới update 2024
2.2 Bảng quy cách kích thước, trọng lượng thép tấm dày 10mm, 12mm, 14mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
10*1500*6000 |
SS400 – TQ |
706,5 |
2 |
10*1500*6000 |
SS400 – Nga |
706,5 |
3 |
10*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
706,5 |
4 |
10*1500*6000 |
CT3 – KMK |
706,5 |
5 |
10*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
706,5 |
6 |
12*1500*6000 |
SS400 – TQ |
847,8 |
7 |
12*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
847,8 |
8 |
14*2000*6000 |
SS400 – TQ |
1318,8 |
9 |
14*2000*12000 |
CT3 – NB |
989,1 |
10 |
14*1500*6000 |
CT3 – TQ |
989,1 |
>>>> XEM THÊM: Thép tấm cán nguội là gì? Đặc điểm và bảng giá mới nhất 2024
2.3 Bảng quy cách kích thước, trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
16*1500*6000 |
SS400 – Nga |
1130,4 |
2 |
16*2000*12000 |
SS400 – TQ |
3014,4 |
3 |
16*2030*6000 |
SS400 – TQ |
3059,6 |
4 |
16*20000*12000 |
SS400 – TQ |
3059,61 |
5 |
18*2000*12000 |
SS400 – NB |
3014,4 |
6 |
20*2000*12000 |
SS400 – NB |
3391,2 |
7 |
20*2500*12000 |
SS400 – TQ |
3768 |
8 |
20*2500*12000 K |
SS400 – TQ |
4710 |
9 |
22*2000*6000 |
SS400 – TQ |
2072,4 |
10 |
25*2500*12000 |
SS400 – TQ |
5887,5 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2024]
2.4 Bảng quy cách kích thước, trọng lượng thép tấm dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
30*2000*12000 |
SS400 – TQ |
5652 |
2 |
30*2400*12000 |
SS400 – TQ |
7536 |
3 |
40*1500*6000 |
SS400 – TQ |
2826 |
4 |
40*20000*12000 |
SS400 – TQ |
7536 |
5 |
50*2000*6000 |
SS400 – TQ |
4710 |
6 |
60*2000*60000 |
SS400 – NB |
Cân |
7 |
100*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
8 |
120*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
9 |
140*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
10 |
150*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng báo giá thép tấm đen chất lượng mới nhất 2024
Thép tấm chống trượt trong ứng dụng làm cầu thang
>>>> XEM THÊM:
- Thép tấm cán nóng là gì? Ưu điểm và bảng giá mới nhất 2024
- Thép tấm dùng để làm gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
2. Công thức tính trọng lượng thép tấm chuẩn
Để tính trọng lượng của thép tấm, bạn cần nắm được 2 yếu tố là kích thước của tấm thép và công thức tính toán. Dưới đây là công thức tính trọng lượng và khối lượng riêng của thép tấm:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * chiều dài D (mm) * 7,85 (g/cm3)
Trong đó:
- M là trọng lượng thép tấm (kg).
- T là độ dày thép tấm (mm).
- R là khổ rộng thép tấm (mm).
- D là chiều dài thép tấm (mm).
- 7,85 là tỷ trọng của thép.
Công thức này được sử dụng để tính trọng lượng của đa số các loại thép tấm như: thép cán nóng, thép có gân và thép tấm nhám. Công thức này không áp dụng để tính trọng lượng của các chất có khối lượng riêng nhỏ hoặc lớn hơn 7,85(g/cm3).
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép tấm dùng để làm gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
3. Ứng dụng nổi bật của thép tấm
Với những ưu điểm vượt trội, thép tấm có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống, Kích thước thép tấm sẽ được nhà sản xuất điều chỉnh sao cho phù hợp với mục đích sử dụng nhất. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật của thép tấm:
- Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
- Sản xuất nồi hơi, bồn xăng dầu
- Ứng dụng quan trọng trong ngành gia công cơ khí
- Sử dụng làm sàn xe lửa
- Ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô
- Sử dụng làm tủ đựng hồ sơ, tủ điện
- Ứng dụng trong việc lắp ráp các bộ kết cấu xây dựng và làm bậc thang trong tòa nhà.
- Cắt laser CNC hoa văn trang trí.
Ứng dụng thép tấm trong kết cấu xây dựng
Kích thước thép tấm tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng. Bài viết trên đã tổng hợp kích thước tiêu chuẩn của thép tấm của các loại phổ biến hiện nay để bạn có thể tham khảo và chọn ra loại phù hợp. Nếu còn thắc mắc gì hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> TÌM HIỂU THÊM: