Kích thước thép tấm là một trong những yếu tố quan trọng khi sử dụng thép trong các công trình xây dựng, cơ khí, chế tạo máy và nhiều lĩnh vực khác. Bài viết này, Mạnh Hưng Phát sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy chuẩn kích thước của thép tấm và tầm quan trọng trong các ứng dụng khác nhau.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Thép tấm là gì?
Thép tấm là sản phẩm cần được xử lý qua một quá trình gia công kim loại rất phức tạp và sử dụng kỹ thuật cao để tạo thành. Thép tấm là vật liệu thép dưới dạng tấm được cán mỏng, được ứng dụng quan trọng trong các ngành như đóng tàu, làm cầu cảng hay xây dựng kết cấu nhà xưởng. Bên cạnh đó, thép tấm còn được sử dụng cho sản xuất sàn xe, tủ điện, xe lửa các vật liệu xây dựng dân dụng. Kích thước thép tấm cũng được sản xuất đa dạng, nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Thép tấm là sản phẩm cần được xử lý qua một quá trình gia công kim loại phức tạp
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2023]
2. Cách tính trọng lượng thép tấm tiêu chuẩn
Để tính trọng lượng của thép tấm, bạn cần nắm được 2 yếu tố là kích thước của tấm thép và công thức tính toán. Dưới đây là công thức tính trọng lượng và khối lượng riêng của thép tấm:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * chiều dài D (mm) * 7,85 (g/cm3)
Trong đó:
- M là trọng lượng thép tấm (kg).
- T là độ dày thép tấm (mm).
- R là khổ rộng thép tấm (mm).
- D là chiều dài thép tấm (mm).
- 7,85 là tỷ trọng của thép.
Công thức này được sử dụng để tính trọng lượng của đa số các loại thép tấm như: thép cán nóng, thép có gân và thép tấm nhám. Công thức này không áp dụng để tính trọng lượng của các chất có khối lượng riêng nhỏ hoặc lớn hơn 7,85.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép tấm dùng để làm gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
3. Bảng quy cách kích thước, trọng lượng thép tấm
các loại thép tấm khác nhau sẽ có các thông số kỹ thuật khác nhau. Dưới đây là bảng kích thước thép tấm tiêu chuẩn của các loại thép phổ biến hiện nay.
3.1 Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm thông dụng
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
2*1250*2500 |
SS400 – TQ |
49,06 |
2 |
3*1500*6000 |
SS400 – TQ |
211,95 |
3 |
4*1500*6000 |
SS400 – Nga |
282,6 |
4 |
4*1500*6000 |
SS400 – Arap |
353,3 |
5 |
5*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
353,25 |
6 |
6*1500*6000 |
SS400 – TQ |
423,9 |
7 |
6*1500*6000 |
SS400 – Nga |
423,9 |
8 |
6*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
423,9 |
9 |
6*1500*6000 |
CT3 – KMK |
423,9 |
10 |
6*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
423,9 |
11 |
8*1500*6000 |
SS400 – Nga |
565,5 |
12 |
8*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
565,5 |
13 |
8*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
565,5 |
14 |
8*1500*6000 |
SS400 – TQ |
565,5 |
15 |
8*1500*6000 |
CT3 – KMK |
565,5 |
>>>> XEM THÊM: Thép tấm nhám chất lượng | Bảng giá mới update 2023
3.2 Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 10mm, 12mm, 14mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
10*1500*6000 |
SS400 – TQ |
706,5 |
2 |
10*1500*6000 |
SS400 – Nga |
706,5 |
3 |
10*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
706,5 |
4 |
10*1500*6000 |
CT3 – KMK |
706,5 |
5 |
10*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
706,5 |
6 |
12*1500*6000 |
SS400 – TQ |
847,8 |
7 |
12*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
847,8 |
8 |
14*2000*6000 |
SS400 – TQ |
1318,8 |
9 |
14*2000*12000 |
CT3 – NB |
989,1 |
10 |
14*1500*6000 |
CT3 – TQ |
989,1 |
>>>> XEM THÊM: Thép tấm cán nguội là gì? Đặc điểm và bảng giá mới nhất 2023
3.3 Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
16*1500*6000 |
SS400 – Nga |
1130,4 |
2 |
16*2000*12000 |
SS400 – TQ |
3014,4 |
3 |
16*2030*6000 |
SS400 – TQ |
3059,6 |
4 |
16*20000*12000 |
SS400 – TQ |
3059,61 |
5 |
18*2000*12000 |
SS400 – NB |
3014,4 |
6 |
20*2000*12000 |
SS400 – NB |
3391,2 |
7 |
20*2500*12000 |
SS400 – TQ |
3768 |
8 |
20*2500*12000 K |
SS400 – TQ |
4710 |
9 |
22*2000*6000 |
SS400 – TQ |
2072,4 |
10 |
25*2500*12000 |
SS400 – TQ |
5887,5 |
3.4 Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
30*2000*12000 |
SS400 – TQ |
5652 |
2 |
30*2400*12000 |
SS400 – TQ |
7536 |
3 |
40*1500*6000 |
SS400 – TQ |
2826 |
4 |
40*20000*12000 |
SS400 – TQ |
7536 |
5 |
50*2000*6000 |
SS400 – TQ |
4710 |
6 |
60*2000*60000 |
SS400 – NB |
Cân |
7 |
100*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
8 |
120*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
9 |
140*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
10 |
150*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng báo giá thép tấm đen chất lượng mới nhất 2023
4. Một số loại thép tấm được ưa chuộng hiện nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại thép tấm khác nhau. Tùy vào mục đích và nhu cầu sử dụng, bạn có thể tìm được mẫu mã và kích thước thép tấm phù hợp. Dưới đây là các loại thép tấm sử dụng rộng rãi hiện nay:
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm mạ kẽm
- Thép tấm kết cấu chung
- Thép cacbon chất lượng
- Thép tấm chịu mài mòn
- Thép tấm hợp kim thấp
- Thép tấm chịu nhiều cao
- Thép tấm kết cấu hàn
- Thép tấm cho ngành hàng hải
Thép tấm chống trượt trong ứng dụng làm cầu thang
>>>> XEM THÊM: Thép tấm cán nóng là gì? Ưu điểm và bảng giá mới nhất 2023
5. Ứng dụng nổi bật của thép tấm
Với những ưu điểm vượt trội, thép tấm có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống, Kích thước thép tấm sẽ được nhà sản xuất điều chỉnh sao cho phù hợp với mục đích sử dụng nhất. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật của thép tấm:
- Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
- Sản xuất nồi hơi, bồn xăng dầu
- Ứng dụng quan trọng trong ngành gia công cơ khí
- Sử dụng làm sàn xe lửa
- Ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô
- Sử dụng làm tủ đựng hồ sơ, tủ điện
- Ứng dụng trong việc lắp ráp các bộ kết cấu xây dựng và làm bậc thang trong tòa nhà.
- Cắt laser CNC hoa văn trang trí.
Ứng dụng thép tấm trong kết cấu xây dựng
Kích thước thép tấm tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng. Bài viết trên đã tổng hợp kích thước tiêu chuẩn của thép tấm của các loại phổ biến hiện nay để bạn có thể tham khảo và chọn ra loại phù hợp. Nếu còn thắc mắc gì hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> TÌM HIỂU THÊM: