Bảng quy cách và kích thước thép tấm tiêu chuẩn mới nhất 2024

Kích thước thép tấm chuẩn quan tâm bởi việc đo đạc chính xác ảnh hưởng trực tiếp tới thi công xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết dưới đây, Mạnh Hưng Phát sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy chuẩn kích thước của thép tấm và tầm quan trọng trong các ứng dụng khác nhau.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay

1. Công thức tính trọng lượng thép tấm chuẩn

Để tính trọng lượng của thép tấm, bạn cần nắm được 2 yếu tố là kích thước của tấm thép và công thức tính toán. Dưới đây là công thức tính trọng lượng và khối lượng riêng của thép tấm: 

M (kg) = T (mm) * R (mm) * chiều dài D (mm) *  7,85 (g/cm3)

Trong đó:

  • M là trọng lượng thép tấm (kg).
  • T là độ dày thép tấm (mm).
  • R là khổ rộng thép tấm (mm).
  • D là chiều dài thép tấm (mm).
  • 7,85 là tỷ trọng của thép.

Công thức này được sử dụng để tính trọng lượng của đa số các loại thép tấm như: thép cán nóng, thép có gân và thép tấm nhám. Công thức này không áp dụng để tính trọng lượng của các chất có khối lượng riêng nhỏ hoặc lớn hơn 7,85(g/cm3).

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép tấm dùng để làm gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật

2. Bảng quy cách kích thước, trọng lượng thép tấm

các loại thép tấm khác nhau sẽ có các thông số kỹ thuật khác nhau. Dưới đây là bảng kích thước thép tấm tiêu chuẩn của các loại thép phổ biến hiện nay.  

2.1 Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm thông dụng

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

2*1250*2500

SS400 – TQ

49,06

2

3*1500*6000

SS400 – TQ

211,95

3

4*1500*6000

SS400 – Nga

282,6

4

4*1500*6000

SS400 – Arap

353,3

5

5*1500*6000 K

SS400 – Nga

353,25

6

6*1500*6000

SS400 – TQ

423,9

7

6*1500*6000

SS400 – Nga

423,9

8

6*1500*6000 K

SS400 – Nga

423,9

9

6*1500*6000

CT3 – KMK

423,9

10

6*1500*6000

CT3 – DMZ

423,9

11

8*1500*6000

SS400 – Nga

565,5

12

8*1500*6000 K

SS400 – Nga

565,5

13

8*1500*6000

CT3 – DMZ

565,5

14

8*1500*6000

SS400 – TQ

565,5

15

8*1500*6000

CT3 – KMK

565,5

>>>> XEM THÊM: Thép tấm nhám chất lượng | Bảng giá mới update 2024

2.2 Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 10mm, 12mm, 14mm

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

10*1500*6000

SS400 – TQ

706,5

2

10*1500*6000 

SS400 – Nga

706,5

3

10*1500*6000 K

SS400 – Nga

706,5

4

10*1500*6000

CT3 – KMK

706,5

5

10*1500*6000 

CT3 – DMZ

706,5

6

12*1500*6000

SS400 – TQ

847,8

7

12*1500*6000

CT3 – DMZ

847,8

8

14*2000*6000

SS400 – TQ

1318,8

9

14*2000*12000

CT3 – NB

989,1

10

14*1500*6000

CT3 – TQ

989,1

>>>> XEM THÊM: Thép tấm cán nguội là gì? Đặc điểm và bảng giá mới nhất 2024

2.3 Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

16*1500*6000

SS400 – Nga

1130,4

2

16*2000*12000

SS400 – TQ

3014,4

3

16*2030*6000 

SS400 – TQ

3059,6

4

16*20000*12000

SS400 – TQ

3059,61

5

18*2000*12000 

SS400 – NB

3014,4

6

20*2000*12000

SS400 – NB

3391,2

7

20*2500*12000

SS400 – TQ

3768

8

20*2500*12000 K

SS400 – TQ

4710

9

22*2000*6000

SS400 – TQ

2072,4

10

25*2500*12000

SS400 – TQ

5887,5

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2024]

2.4 Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150mm

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

30*2000*12000

SS400 – TQ

5652

2

30*2400*12000

SS400 – TQ

7536

3

40*1500*6000 

SS400 – TQ

2826

4

40*20000*12000

SS400 – TQ

7536

5

50*2000*6000 

SS400 – TQ

4710

6

60*2000*60000

SS400 – NB

Cân

7

100*2000*6000

SS400 – NB

Cân

8

120*2000*6000

SS400 – NB

Cân

9

140*2000*6000

SS400 – NB

Cân

10

150*2000*6000

SS400 – NB

Cân

>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng báo giá thép tấm đen chất lượng mới nhất 2024

3. Một số loại thép tấm được ưa chuộng hiện nay

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại thép tấm khác nhau. Tùy vào mục đích và nhu cầu sử dụng, bạn có thể tìm được mẫu mã và kích thước thép tấm phù hợp. Dưới đây là các loại thép tấm sử dụng rộng rãi hiện nay:

  • Thép tấm chống trượt
  • Thép tấm mạ kẽm
  • Thép tấm kết cấu chung
  • Thép cacbon chất lượng
  • Thép tấm chịu mài mòn
  • Thép tấm hợp kim thấp 
  • Thép tấm chịu nhiều cao 
  • Thép tấm kết cấu hàn
  • Thép tấm cho ngành hàng hải
bảng kích thước thép tấm
Thép tấm chống trượt trong ứng dụng làm cầu thang

>>>> XEM THÊM: Thép tấm cán nóng là gì? Ưu điểm và bảng giá mới nhất 2024

4. Ứng dụng nổi bật của thép tấm

Với những ưu điểm vượt trội, thép tấm có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống, Kích thước thép tấm sẽ được nhà sản xuất điều chỉnh sao cho phù hợp với mục đích sử dụng nhất. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật của thép tấm:

  • Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
  • Sản xuất nồi hơi, bồn xăng dầu
  • Ứng dụng quan trọng trong ngành gia công cơ khí
  • Sử dụng làm sàn xe lửa
  • Ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô
  • Sử dụng làm tủ đựng hồ sơ, tủ điện
  • Ứng dụng trong việc lắp ráp các bộ kết cấu xây dựng và làm bậc thang trong tòa nhà.
  • Cắt laser CNC hoa văn trang trí. 
kích thước thép tấm
Ứng dụng thép tấm trong kết cấu xây dựng

Kích thước thép tấm tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng. Bài viết trên đã tổng hợp kích thước tiêu chuẩn của thép tấm của các loại phổ biến hiện nay để bạn có thể tham khảo và chọn ra loại phù hợp. Nếu còn thắc mắc gì hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí. 

Thông tin liên hệ: 

>>>> TÌM HIỂU THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo