Trong lĩnh vực xây dựng các loại thép tấm luôn được sự quan tâm với tính ứng dụng cao trong các loại công trình xây dựng hiện nay. Bên cạnh đó, để mua được thép tấm các loại phù hợp với nhu cầu sử dụng, bạn cần biết chi tiết về bảng quy cách trọng lượng của các loại thép tấm trên thị trường.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép tấm uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Phân loại thép tấm
Các loại thép tấm hiện nay được các nhà máy sản xuất rất đa dạng về kích thước, độ dày và mẫu mã. Trên thị trường có nhiều cách phân loại thép tấm các loại như nguồn gốc, xuất xứ, giá thành, mẫu mã… Nhưng phân loại thép tấm theo phương pháp sản xuất được nhiều người lựa chọn. Ngày nay, thép tấm trên thị trường được phân thành 2 loại chính bao gồm:
1.1 Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm thép cán nóng và dùng để tác dụng lực cơ học và dầu lên thép cán nguội. Bề mặt thép cán nguội sẽ bóng bởi một lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng. Thép cán nguội thường được dùng để đóng thùng xe, tấm lợp mái.
Loại thép này ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ. Hoặc làm khung nhôm, cửa kính, ống thép, thùng, bàn ghế,.. Một số mác thép thông dụng có thể kể đến như: 08K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4.8, SPCD, SPCE. Độ dày của thép cán nguội sẽ nhỏ hơn thép cán nóng - tùy thuộc vào số lượng cuộn.
Ví dụ: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.6 ly, 1.8 ly có chiều rộng: 914mm, 1000mm, 1200mm, 1219mm, 1250mm, với xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Các loại thép tấm cán nguội thường có thiết kế đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Thép cán nguội thường có bề mặt sáng bóng, các cạnh sắc nét, màu sắc của sản phẩm là xám nhạt…. Tuy vậy, chi phí của thép cán nguội khá cao. Bên cạnh đó, quá trình bảo quản thép tấm nguội cũng nhiều bước hơn so với thép cán nóng.
Các loại thép tấm trên thị trường đa dạng về mẫu mã và thể loại
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2023]
1.2 Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là sản phẩm được cán nóng ở dạng tấm, cách sản xuất phổ biến nhất là cắt từ cuộn lớn hoặc cán rời theo từng tấm. Thép cán nóng được hình thành nhờ quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao (thường ở 1000 độ C). Loại thép này có màu xanh đen và màu thành phẩm khá tối.
Quy cách của loại thép tấm cán nóng:
- Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm cán nóng:
- Độ dày: 3 ly, 4 ly, 6 ly, 8 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50 ly…
- Khổ rộng: 750mm, 1000mm, 1250mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2500mm,...
Thép cán nóng thường được nhiều khách hàng ưa sử dụng vì giá thành dễ chịu. Đồng thời, thép cán nóng cũng có nhiều mác và loại để khách hàng lựa chọn. Thép tấm cán nóng thích hợp cho các ứng dụng trong ngành xây dựng, và đặc biệt là trong ngành đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn được dùng để làm sàn xe, sàn chuyển, cầu thang.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép tấm là gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
2. Các loại thép tấm trên thị trường khác
Thép tấm là vật liệu quan trọng, đa dạng về chủng loại và mẫu mã, với nhiều ứng dụng trong cuộc sống và công nghiệp. Dưới đây là một số loại thép tấm được sử dụng phổ biến hiện nay:
- Tấm thép mạ kẽm.
- Thép tám nhám
- Tấm thép chống trượt.
- Thép cacbon chất lượng.
- Thép tấm kết cấu tổng hợp.
- Tấm thép chịu mài mòn.
- Tôn chống nóng cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu khí.
- Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao.
- Thép tấm phục vụ ngành hàng hải.
- Kết cấu thép tấm hàn.
Thép tấm các loại thường được nhập khẩu từ các thị trường uy tín
Các loại thép trên thị trường được nhập khẩu từ nhiều nước trên thế giới như Nga, Trung Quốc, Nhật và các nước Châu Âu. Mỗi quốc gia có các mác thép không trùng nhau để dễ dàng phân biệt. Dựa vào các tiêu chí phân loại này, khách hàng có thể lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
>>>> XEM THÊM: Thép tấm cán nguội là gì? Đặc điểm và bảng giá mới nhất 2023
3. Công thức tính trọng lượng của thép tấm
Cách dễ nhất để tính trọng lượng của tấm thép là bạn cần biết công thức toán học chính xác của nó. Đây là công thức để tính trọng lượng và mật độ của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
- T là chiều dày theo kích thước của tôn (mm)
- R là chiều rộng trong kích thước bản thép (mm)
- 7.85 là tỷ trọng của thép
Công thức tính trọng lượng của thép tấm là rất cần thiết
Công thức trên áp dụng cho hầu hết các loại thép tấm như: thép tấm thô, thép tấm cán nóng, thép tấm gân… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có tỷ trọng cao hơn hoặc thấp hơn khác.
>>>> XEM NGAY: Bảng kích thước thép tấm tiêu chuẩn mới nhất 2023
4. Bảng quy cách trọng lượng, kích thước của thép tấm
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát xin gửi tới quý khách hàng và các bạn tham khảo bảng quy cách thép tấm các loại. Bảng quy cách bao gồm kích thước thép tấm có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay, mời các bạn cùng xem:
Kích thước |
Tiêu chuẩn |
||
Chiều dày (mm) |
Chiều dài (mm) |
Chiều rộng (mm) |
|
4 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
5 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
6 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
8 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
10 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
12 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
14 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
16 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
18 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
20 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
22 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
25 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
30 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
40 |
6000 |
1500 |
SS400, Q235, CT3 |
Bảng giá chi tiết thép tấm đen mới nhất của Mạnh Hưng Phát:
Quy cách thép tấm đen | Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 | 17.500 | 3.710.000 |
4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 | 17.500 | 4.935.000 |
5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 | 17.500 | 6.182.750 |
6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 | 17.500 | 7.418.250 |
8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 | 17.500 | 9.891.000 |
10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 | 17.500 | 12.363.750 |
12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 | 17.500 | 14.836.500 |
14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 | Liên hệ | Liên hệ |
16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 | Liên hệ | Liên hệ |
20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 | Liên hệ | Liên hệ |
22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 | Liên hệ | Liên hệ |
25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 | Liên hệ | Liên hệ |
30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 | Liên hệ | Liên hệ |
5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 | Liên hệ | Liên hệ |
6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 | Liên hệ | Liên hệ |
8x1500x12000 (Q345/A572) |
1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
10x1500x12000 (Q345/A572) |
1413 | Liên hệ | Liên hệ |
12x1500x12000 (Q345/A572) |
1695,6 | Liên hệ | Liên hệ |
14x1500x12000 (Q345/A572) |
1978,2 | Liên hệ | Liên hệ |
16x1500x12000 (Q345/A572) |
2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
18x1500x12000 (Q345/A572) |
2543,4 | Liên hệ | Liên hệ |
20x1500x12000 (Q345/A572) |
2826 | Liên hệ | Liên hệ |
18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 | Liên hệ | Liên hệ |
20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 | Liên hệ | Liên hệ |
25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 | Liên hệ | Liên hệ |
30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá chi tiết thép tấm mạ kẽm mới nhất của Mạnh Hưng Phát:
Độ dày (m) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Đơn giá (kg/vnđ) |
Đơn giá (kg/vnđ) |
Thép tấm khổ 1m |
0,7 | 4,6 | 27,6 | 17.000 |
0,8 | 5,4 | 32,4 | 17.000 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | 17.000 | |
1 | 6,9 | 41,4 | 17.000 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | 17.000 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | 17.000 | |
1,4 | 9,6 | 57,6 | 17.000 | |
1,8 | 12,2 | 73,2 | 17.000 | |
2 | 13,4 | 80,4 | 17.000 | |
Thép tấm khổ 1m20 |
0,6 | 4,6 | 27,6 | 17.000 |
0,7 | 5,5 | 33 | 17.000 | |
0,8 | 6,4 | 38,4 | 17.000 | |
0,9 | 7,4 | 44,4 | 17.000 | |
1 | 8,3 | 49,8 | 17.000 | |
1,1 | 9,2 | 55,2 | 17.000 | |
1,2 | 10 | 60 | 17.000 | |
1,4 | 11,5 | 69 | 17.000 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | 17.000 | |
2 | 16,5 | 99 | 17.000 | |
Thép tấm khổ 1m25 |
0,6 | 4,8 | 28,8 | 17.000 |
0,7 | 5,7 | 34,2 | 17.000 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | 17.000 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | 17.000 | |
1 | 8,6 | 51,6 | 17.000 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | 17.000 | |
1,2 | 10,5 | 63 | 17.000 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | 17.000 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | 17.000 | |
2 | 17,2 | 103,2 | 17.000 |
>>>> XEM NGAY: Thép tấm cán nóng là gì? Ưu điểm và bảng giá mới nhất 2023
Để mua được các loại thép tấm uy tín chính hãng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Công ty CP và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát. Sản phẩm thép tấm của chúng tôi luôn dẫn đầu thị trường về chất lượng, mẫu mã, giá cả và cả thái độ phục vụ. Nếu bạn cần tư vấn về sản phẩm nào, hãy liên hệ chúng tôi với thông tin ngay dưới đây.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> THAM KHẢO THÊM: