Thép tấm đen là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng trong sản xuất, các công trình xây dựng và một số ngành công nghiệp khác với chất lượng vượt trội và giá cả phải chăng. Sản phẩm có mức giá đa dạng phụ thuộc vào nguyên liệu, thương hiệu và kích thước. Bài viết dưới đây, Mạnh Hưng Phát sẽ cập nhật bảng giá mới nhất 2023.
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép tấm uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Thép tấm đen là gì?
Thép tấm đen được sản xuất bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C với nguyên liệu chính là thép cacbon. Khi bị cán nóng tại nhiệt độ cao, thép cacbon tạo ra màu xanh đen hoặc tối đặc trưng. Tuy nhiên, sắc độ thành phẩm sẽ phụ thuộc vào hàm lượng cacbon của nguyên liệu đầu vào.
Thép tấm đen với khả năng chịu nhiệt cao, độ bền tốt
Với đặc tính cực mỏng với độ đàn hồi và chống chịu lực cực tốt, vật liệu này được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Ngoài ra, cần chú ý phân biết sản phẩm với thép tấm mạ kẽm. Điểm nhận diện dễ phân biệt là thép tấm mạ kẽm được mạ một lớp kẽm tạo cho lớp bề mặt của thép tấm màu sáng trắng.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2023]
2. Báo giá thép tấm đen chi tiết 2023
Giá sản phẩm có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như giá nguyên liệu, chi phí nhân công, kích thước,.... Dưới đây là bảng báo giá mới nhất 2023 do Mạnh Hưng Phát cung cấp (liên hệ để cập nhật giá chính xác nhất)
Quy cách |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 |
17.500 |
3.710.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 |
17.500 |
4.935.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 |
17.500 |
6.182.750 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 |
17.500 |
7.418.250 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 |
17.500 |
9.891.000 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 |
17.500 |
12.363.750 |
Tấm 12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 |
17.500 |
14.836.500 |
Tấm 14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 8x1500x12000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 10x1500x12000 (Q345/A572) |
1413 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 12x1500x12000 (Q345/A572) |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 14x1500x12000 (Q345/A572) |
1978,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 16x1500x12000 (Q345/A572) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 18x1500x12000 (Q345/A572) |
2543,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 20x1500x12000 (Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 22x1500x12000 (Q345/A572) |
3108,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 25x1500x12000 (Q345/A572) |
3532,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 30x1500x12000 (Q345/A572) |
4239 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 5x2000x6000 (Q345/A572) |
471 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 6x2000x6000 (Q345/A572) |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 8x2000x6000 (Q345/A572) |
753,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 10x2000x6000 (Q345/A572) |
942 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 12x2000x6000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 14x2000x6000 (Q345/A572) |
1318,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 16x2000x6000 (Q345/A572) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 18x2000x6000 (Q345/A572) |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 25x2000x6000 (A36/SS400) |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 28x2000x6000 (A36/SS400) |
2637 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 30x2000x6000 (A36/SS400) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 32x2000x6000 (A36/SS400) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 35x2000x6000 (A36/SS400) |
3297 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 6x2000x12000 (A36/SS400) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 8x2000x12000 (A36/SS400) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 10x2000x12000 (A36/SS400) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 12x2000x12000 (A36/SS400) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 14x2000x12000 (A36/SS400) |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 16x2000x12000 (A36/SS400) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 18x2000x12000 (A36/SS400) |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 20x2000x12000 (A36/SS400) |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 22x2000x12000 (A36/SS400) |
4144 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 25x2000x12000 (A36/SS400) |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 28x2000x12000 (A36/SS400) |
5275,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 30x2000x12000 (A36/SS400) |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 32x2000x12000 (A36/SS400) |
6028,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 35x2000x12000 (A36/SS400) |
7536 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572) |
247,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572) |
282,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572) |
353,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572) |
423,9 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572) |
494,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572) |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572) |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572) |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572) |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
>>>> XEM THÊM: Thép tấm dùng để làm gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
3. Tiêu chuẩn, quy cách của thép tấm đen
Phụ thuộc vào nhu cầu và ứng dụng khác nhau, quy cách và tiêu chuẩn của các loại thép tấm đa dạng với nhiều đặc điểm, thông số như sau:
Mác thép thông dụng |
CT3K, CT3C, SS400, SPHC, Q235A, B, C; Q345A, B, C; A36…. |
Tiêu chuẩn |
JIS G3101, GOST 3SP/PS 380-94,ASTM A36, GB221-79, … |
Độ dày |
Từ 1.2 mm đến trên 3.0 mm |
Khổ |
1000mm, 1200 mm, 1219 mm, 1250 mm hoặc khác (từ 100mm đến 1600mm) |
Chiều dài |
2000 mm, 2400 mm, 2500 mm hoặc dạng cuộn |
Mác thép tấm cứng cường độ cao, chống mài mòn |
65R, SB410, Q345B, C45, 15X , 20X,…. |
Ngoài những quy cách, tiêu chuẩn nêu trên, Mạnh Hưng Phát còn cung cấp đầy đủ các loại với nhiều kích thước thép tấm khác nhau theo yêu cầu. Liên hệ chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn loại thép tấm phù hợp với nhu cầu của bạn nhất.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Tấm thép không gỉ chất lượng cao và bảng giá mới nhất 2023
4. Ứng dụng của thép tấm đen
Thép tấm đen đang là một trong những loại vật liệu có độ đàn hồi và độ bền cứng tốt nhất hiện nay và được coi là sản phẩm đột phá trong ngành xây dựng. Vì vậy, đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các ngành nghề khác nhau, có thể kể đến như: ngành đóng tàu, thuyền; kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… Trong đó, sản phẩm được ứng dụng nhiều nhất trong điện dân dụng, chế tạo ô tô, cán xà gồ và ở một số công trình xây dựng khác.
Thép tấm đen được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp
Bên cạnh những ứng dụng trong các công trình, sản phẩm còn có vai trò là nguyên liệu của quá trình sản xuất tiếp theo như phôi, dầm hay nguyên liệu để sản xuất như thép cuộn, thép tấm.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép tấm cán nguội là gì? Đặc điểm và bảng giá mới nhất 2023
5. Địa chỉ mua thép tấm đen giá tốt, chất lượng
Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị phân phối thép các loại, bao gồm thép tấm đen. Tuy nhiên,tại thị trường Việt Nam hiện nay đang xuất hiện các sản phẩm thép kém chất lượng tràn lan, lợi dụng tâm lý giá rẻ để thu hút người tiêu dùng. Vì vậy, để lựa chọn địa chỉ mua sản phẩm giá tốt, chất lượng là điều khó khăn.
Mạnh Hưng Phát tự hào là đơn vị cung cấp uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm và được 100+ đối tác khác nhau tin tưởng và lựa chọn. Lý do lựa chọn chúng tôi:
- Giá sản phẩm cạnh tranh do là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu lớn.
- Danh mục sản phẩm đa dạng, tập trung vào các sản phẩm sắt, thép.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình miễn phí.
- Giao hàng tận nơi với hệ thống vận tải luôn sẵn sàng
- Cam kết đúng hàng, đúng số lượng, chất lượng, chính hãng và mới 100%
- Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả và hoàn tiền minh bạch, nhanh chóng.
Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp thép tấm đen chất lượng
Bài viết đã cung cấp một số thông tin về sản phẩm và giá thép tấm đen mới nhất 2023. Mong rằng bài biết đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> TÌM HIỂU THÊM: