Thép tấm đen là một trong những vật liệu phổ biến với chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng được sử dụng trong sản xuất, các công trình xây dựng và một số ngành công nghiệp khác. Sản phẩm thép tấm có mức giá đa dạng. Mạnh Hưng Phát sẽ cập nhật bảng giá thép tấm đen mới nhất 2025.
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép tấm uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm đen
Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá nhập thép tấm đen
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm đen, bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chi phí sản xuất,... Các yếu tố này có thể tác động theo thời gian trực tiếp hoặc gián tiếp đến giá thép. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hướng đến sự biến động giá thép tấm đen nói riêng và ngành thép nói chung, qua đó giúp doanh nghiệp có thể xây dựng kế hoạch kinh doanh phù hợp.
Số lượng đặt hàng
Khi doanh nghiệp mua số lượng lớn thép tấm đen sẽ giúp tiết kiệm chi phí giảm giá thành trên mỗi đơn vị sản phẩm. Đồng thời, khi này các bên cung ứng sản phẩm cũng tiết kiệm thời gian và nguồn lực, giảm chi phí.
Dựa vào nhu cầu sử dụng trong tương lai
Nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm đen trong thời gian tới cũng ảnh hưởng đến giá CWT. Và các bên nhà cung cấp cũng dựa vào yếu tố này để đưa ra mức giá chính xác hơn ở hiện tại.
Giá nguyên vật liệu đầu vào
Chi phí vận chuyển hoặc chi phí nguyên vật liệu đầu vào cũng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tổng chi phí sản xuất thép tấm đen.
Biến động thị trường
Giá thép tấm và các loại thép khác sẽ biến động theo biến động thị trường trong nước và quốc tế. Như hiện nay, tình trạng nhập giá rẻ và thiếu hụt chất bán dẫn là hai yếu tố chính cản trở nhu cầu tiêu thụ thép. Dẫn đến lượng thép sẵn có trên thị trường hiện ở mức cao hơn.
Khí hậu, môi trường bên ngoài
Một dẫn chứng là vào cuối năm 2020 đến năm 2021, nhu cầu thép tấm đen phục hồi với tốc độ nhanh hơn nhiều so với cung. Nguyên nhân là do nhiều nhà máy thép sản xuất chậm lại trong đại dịch, dẫn đến giá tăng nhanh. Từ đó, đẩy giá thép lên cao.
2. Cập nhật tình hình thị trường giá thép tấm mới nhất
Trong 6 tháng đầu năm 2023, sản xuất thép giảm mạnh đặc biệt lượng thép thành phẩm giảm khoảng 21% so với cùng kỳ năm 2022. Xuất khẩu thép thành phẩm trong 6 tháng đầu năm tăng 6.5% so với cùng kỳ năm trước.
Nguyên nhân suy giảm sản xuất và tiêu thụ thép do nhu cầu trong nước sụt giảm do thị trường bất động sản đóng băng và các khó khăn về tài chính, lãi suất, lạm phát ở Việt Nam và trên thế giới.
Mặc dù các đơn vị có giảm giá thành từ 100 - 200 nghìn/ kg nhưng sức mua thép tấm rất thấp điều này ảnh hưởng lớn để kế hoạch kinh doanh của các doanh nghiệp trong năm 2023.
Tình hình sản xuất thép thành phẩm trong 6 tháng đầu năm 2023
Dự báo triển vọng trong 6 tháng cuối năm 2023, nhu cầu cho ngành thép vẫn có hạn chế do thị trường bất động sản tiếp tục suy giảm. Chi phí sản xuất ngành thép dự báo sẽ tăng, đặc biệt là giá điện sản xuất và giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt và than có thể tăng.
Dù có một số tín hiệu tích cực như đầu tư công dự kiến tăng và các dự án hạ tầng lớn, tuy vậy, triển vọng của ngành thép Việt Nam cuối năm 2023 vẫn còn mơ hồ do những thách thức về nhu cầu trong nước và cạnh tranh quốc tế.
3. Báo giá chi tiết thép tấm đen mới nhất 2023
Giá sản phẩm có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như giá nguyên liệu, chi phí nhân công, kích thước,.. như đã nói ở trên. Dưới đây là bảng báo giá thép tấm đen mới nhất 2023 do Mạnh Hưng Phát cung cấp (liên hệ để cập nhật giá chính xác nhất)
Quy cách thép tấm đen |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 |
17.500 |
3.710.000 |
4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 |
17.500 |
4.935.000 |
5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 |
17.500 |
6.182.750 |
6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 |
17.500 |
7.418.250 |
8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 |
17.500 |
9.891.000 |
10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 |
17.500 |
12.363.750 |
12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 |
17.500 |
14.836.500 |
14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 |
Liên hệ |
Liên hệ |
16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 |
Liên hệ |
Liên hệ |
20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 |
Liên hệ |
Liên hệ |
22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
8x1500x12000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
10x1500x12000 (Q345/A572) |
1413 |
Liên hệ |
Liên hệ |
12x1500x12000 (Q345/A572) |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
14x1500x12000 (Q345/A572) |
1978,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
16x1500x12000 (Q345/A572) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
18x1500x12000 (Q345/A572) |
2543,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
20x1500x12000 (Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
22x1500x12000 (Q345/A572) |
3108,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
25x1500x12000 (Q345/A572) |
3532,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
30x1500x12000 (Q345/A572) |
4239 |
Liên hệ |
Liên hệ |
5x2000x6000 (Q345/A572) |
471 |
Liên hệ |
Liên hệ |
6x2000x6000 (Q345/A572) |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
8x2000x6000 (Q345/A572) |
753,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
10x2000x6000 (Q345/A572) |
942 |
Liên hệ |
Liên hệ |
12x2000x6000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
14x2000x6000 (Q345/A572) |
1318,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
16x2000x6000 (Q345/A572) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
18x2000x6000 (Q345/A572) |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
25x2000x6000 (A36/SS400) |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
28x2000x6000 (A36/SS400) |
2637 |
Liên hệ |
Liên hệ |
30x2000x6000 (A36/SS400) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
32x2000x6000 (A36/SS400) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
35x2000x6000 (A36/SS400) |
3297 |
Liên hệ |
Liên hệ |
6x2000x12000 (A36/SS400) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
8x2000x12000 (A36/SS400) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
10x2000x12000 (A36/SS400) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
12x2000x12000 (A36/SS400) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
14x2000x12000 (A36/SS400) |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
16x2000x12000 (A36/SS400) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
18x2000x12000 (A36/SS400) |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
20x2000x12000 (A36/SS400) |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
22x2000x12000 (A36/SS400) |
4144 |
Liên hệ |
Liên hệ |
25x2000x12000 (A36/SS400) |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
28x2000x12000 (A36/SS400) |
5275,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
30x2000x12000 (A36/SS400) |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
32x2000x12000 (A36/SS400) |
6028,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
35x2000x12000 (A36/SS400) |
7536 |
Liên hệ |
Liên hệ |
3x1500x6000 (Q345/A572) |
247,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
4x1500x6000 (Q345/A572) |
282,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
5x1500x6000 (Q345/A572) |
353,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
6x1500x6000 (Q345/A572) |
423,9 |
Liên hệ |
Liên hệ |
7x1500x6000 (Q345/A572) |
494,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
8x1500x6000 (Q345/A572) |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
10x1500x6000 (Q345/A572) |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
20x2000x6000 (Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
25x2000x6000 (Q345/A572) |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
30x2000x6000 (Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
6x2000x12000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
8x2000x12000 (Q345/A572) |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
10x2000x12000 (Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
12x2000x12000 (Q345/A572) |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
14x2000x12000 (Q345/A572) |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
16x2000x12000 (Q345/A572) |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Tham khảo thêm giá thép tấm đen cập nhật mới nhất:
- Giá thép tấm đen Thế Thinh mới nhất hôm nay: 16.000 đồng
- Giá thép tấm đen Hòa Phát mới nhất hôm nay: 17.500 đồng
- Giá thép tấm đen SS400 hôm nay có giá từ 22.200 VND – 24.000 VND
>>>> XEM THÊM: Thép tấm dùng để làm gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
4. Tiêu chuẩn, quy cách của thép tấm đen
Phụ thuộc vào nhu cầu và ứng dụng khác nhau, quy cách và tiêu chuẩn của các loại thép tấm đa dạng với nhiều đặc điểm, thông số như sau:
Mác thép thông dụng |
CT3K, CT3C, SS400, SPHC, Q235A, B, C; Q345A, B, C; A36…. |
Tiêu chuẩn |
JIS G3101, GOST 3SP/PS 380-94,ASTM A36, GB221-79, … |
Độ dày |
Từ 1.2 mm đến trên 3.0 mm |
Khổ |
1000mm, 1200 mm, 1219 mm, 1250 mm hoặc khác (từ 100mm đến 1600mm) |
Chiều dài |
2000 mm, 2400 mm, 2500 mm hoặc dạng cuộn |
Mác thép tấm cứng cường độ cao, chống mài mòn |
65R, SB410, Q345B, C45, 15X , 20X,…. |
Ngoài những quy cách, tiêu chuẩn nêu trên, Mạnh Hưng Phát còn cung cấp đầy đủ các loại với nhiều kích thước thép tấm khác nhau theo yêu cầu. Liên hệ chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn loại thép tấm phù hợp với nhu cầu của bạn nhất.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Tấm thép không gỉ chất lượng cao và bảng giá mới nhất 2023
5. Giới thiệu về thép tấm đen
Thép tấm đen được sản xuất bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C với nguyên liệu chính là thép cacbon. Khi bị cán nóng tại nhiệt độ cao, thép cacbon tạo ra màu xanh đen hoặc tối đặc trưng. Tuy nhiên, sắc độ thành phẩm sẽ phụ thuộc vào hàm lượng cacbon của nguyên liệu đầu vào.
Thép tấm đen với khả năng chịu nhiệt cao, độ bền tốt Thép tấm đen dễ bị ăn mòn và rỉ dưới sự tác động của môi trường Thép tấm đen được ứng dụng nhiều trong công nghiệp sản xuất
Với đặc tính cực mỏng và có độ đàn hồi, chống chịu lực cực tốt, thép tấm đen được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất như xe vận tải, xe hơi, tôn lợp,...
Ngoài ra, cần chú ý phân biết sản phẩm này với thép tấm mạ kẽm. Điểm nhận diện dễ phân biệt là thép tấm mạ kẽm được mạ một lớp kẽm tạo cho lớp bề mặt của thép tấm màu sáng trắng còn thép tấm đen thì không.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2023]
6. Ứng dụng của thép tấm đen
Thép tấm đen đang là một trong những loại vật liệu có độ đàn hồi và độ bền cứng tốt nhất hiện nay. Đây được xem là sản phẩm đột phá trong ngành xây dựng. Vì vậy, vật liệu thép tấm đen được sử dụng phổ biến trong các ngành nghề khác nhau, có thể kể đến như: ngành đóng tàu, thuyền; kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
Trong đó, thép tấm đen được ứng dụng nhiều nhất trong điện dân dụng, chế tạo ô tô, cán xà gồ và ở một số công trình xây dựng khác. Ngoài ra, sản phẩm này còn có vai trò là nguyên liệu của quá trình sản xuất tiếp theo như phôi, dầm hay nguyên liệu để sản xuất thép cuộn, thép tấm.
Thép tấm đen được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép tấm cán nguội là gì? Đặc điểm và bảng giá mới nhất 2023
7. Cách tính trọng lượng của thép tấm đen ra kg
Giới thiệu ngay công thức tính trọng lượng thép tấm đen đơn giản. Công thức tính trọng lượng thép tấm cần các thông số độ dày, chiều rộng và tỉ trọng như sau:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là độ dày của tấm thép (mm)
+ R là chiều dài của thép (mm)
+ 7,85 là tỷ trọng không đổi của thép
Ví dụ: Một tấm thép đen có độ dày 6mm, chiều dài 70mm. Tính trọng lượng thép tấm đen.
Trọng lượng thép tấm đen = 6 x 70 x 7.85 = 0.003297 kg
8. Địa chỉ mua thép tấm đen giá tốt, chất lượng
Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị phân phối thép các loại, bao gồm thép tấm đen. Tuy nhiên, tại thị trường Việt Nam hiện nay đang xuất hiện các sản phẩm thép kém chất lượng tràn lan, lợi dụng tâm lý giá rẻ để thu hút người tiêu dùng. Vì vậy, để lựa chọn địa chỉ mua sản phẩm giá tốt, chất lượng là điều khó khăn.
Mạnh Hưng Phát tự hào là đơn vị cung cấp uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm và được 100+ đối tác khác nhau tin tưởng và lựa chọn. Lý do lựa chọn chúng tôi:
- Giá sản phẩm cạnh tranh do là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu lớn.
- Danh mục sản phẩm đa dạng, tập trung vào các sản phẩm sắt, thép.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình miễn phí.
- Giao hàng tận nơi với hệ thống vận tải luôn sẵn sàng
- Cam kết đúng hàng, đúng số lượng, chất lượng, chính hãng và mới 100%
- Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả và hoàn tiền minh bạch, nhanh chóng.
Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp thép tấm đen chất lượng
Bài viết đã cung cấp một số thông tin về sản phẩm và giá thép tấm đen mới nhất 2023. Mong rằng bài biết đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> TÌM HIỂU THÊM: