Tùy thuộc vào yêu cầu của mỗi công trình bạn có thể sử dụng các loại thép hình khác nhau, nhưng việc nắm được tiêu chuẩn thép hình là vô cùng quan trọng. Việc tìm hiểu về tiêu chuẩn thép hình mới nhất sẽ giúp bạn tránh được tình trạng mua phải hàng giả, hàng nhái, kém chất lượng. Hãy cùng tìm hiểu thế nào là thép hình tiêu chuẩn trong bài viết dưới đây.
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hình H, I, U V uy tín, chất lượng hiện nay
1. Bảng tra thép hình H theo tiêu chuẩn
Tùy vào từng loại thép hình H khác nhau, các thông số và tiêu chuẩn cũng có sự khác biệt. Dưới đây là bảng tiêu chuẩn thép hình cho các loại mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay:
- Mác thép tiêu chuẩn Nhật: S235JR, S275JO, S235, S235JO, SS400, Q345B, JIS G3101 A572 Gr50, S355JR, S355JO,S355, S275, S275JR.
- Mác thép của Trung Quốc: Q235A, Q235C, SS400, Q235D, Q245R/Q345R, Q235B,…. Q345B 15X , 20X,...
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn: SB410, 3010, JISnGn3101.
- Mác thép của Trung Quốc: Q345B, SS400,… theo tiêu chuẩn: 3010, JIS G3101, SB410. Mác thép của Mỹ: A36,... Theo tiêu chuẩn : A570GrA, A570GrD, AH32/AH36, ASTM A283/285, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36.
Thép hình H tiêu chuẩn
Dưới đây là bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn astm cho thép hình H
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) |
m |
Kg/m |
Kg/cây |
H 100 x 100 x 6 x 8mm |
12 |
17.20 |
206.40 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9mm |
12 |
23.80 |
285.60 |
H 148 x 99 x 6 x 9mm |
12 |
20.70 |
248.40 |
H 150 x 150 x 7 x 10mm |
12 |
31.50 |
378.00 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11mm |
12 |
40.40 |
484.80 |
H 194 x 150 x 6 x 9mm |
12 |
30.60 |
367.20 |
H 200 x 200 x 8 x 12mm |
12 |
50.50 |
606.00 |
H 244 x 175 x 7 x 11mm |
12 |
44.10 |
529.20 |
H 250 x 250 x 9 x 14mm |
12 |
72.40 |
868.80 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép hình là gì? Tìm hiểu các loại thép hình phổ biến hiện nay
2. Bảng tiêu chuẩn thép hình U mới nhất
Một số loại thép chữ U phổ biến trên thị trường hiện nay bao gồm: U400, U300, U200, U180, U160, U150, U125, U120, U100, U80, U75, U65, U50,... Dưới đây là một số mác thép hình tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng nhiều hiện nay:
- Mác thép A36 của Mỹ đạt tiêu chuẩn ASTM A36.
- Mác thép SS400, Q235B,... của Trung Quốc đạt tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.
- Mác thép SS400 của Nhật đạt tiêu chuẩn quốc tế JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép CT3 của Nga đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Bảng tiêu chuẩn thép hình U giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại phù hợp cho công trình
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn thép hình chữ U:
Tên |
Quy cách |
Độ dài |
Trọng lượng Kg/m |
Trọng lượng (Kg/cây) |
Thép hình U49 |
U 49x24x2.5x6m |
6M |
2.33 |
14.00 |
Thép hình U50 |
U 50x22x2,5x3x6m |
6M |
– |
13.50 |
Thép hình U63 |
U 63x6m |
6M |
– |
17.00 |
Thép hình U64 |
U 64.3x30x3.0x6m |
6M |
2.83 |
16.98 |
Thép hình U65 |
U 65x32x2,8x3x6m |
6M |
– |
18.00 |
U 65x30x4x4x6m |
6M |
– |
22.00 |
|
U 65x34x3,3×3,3x6m |
6M |
– |
21.00 |
|
Thép hình U75 |
U 75x40x3.8x6m |
6M |
5.30 |
31.80 |
Thép hình U80 |
U 80x38x2,5×3,8x6m |
6M |
– |
23.00 |
U 80x38x2,7×3,5x6m |
6M |
– |
24.00 |
|
U 80x38x5,7 x5,5x6m |
6M |
– |
38.00 |
|
U 80x38x5,7x6m |
6M |
– |
40.00 |
|
U 80x40x4.2x6m |
6M |
5.08 |
30.48 |
|
U 80x42x4,7×4,5x6m |
6M |
– |
31.00 |
|
U 80x45x6x6m |
6M |
7.00 |
42.00 |
|
U 80x38x3.0x6m |
6M |
3.58 |
21.48 |
|
U 80x40x4.0x6m |
6M |
6.00 |
36.00 |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng giá thép U mạ kẽm nhúng nóng update mới nhất 2023
3. Bảng tiêu chuẩn về thép hình I
Thép I được sản xuất với kích thước đa dạng phục vụ nhu cầu sử dụng của khách hàng. Kích thước tiêu chuẩn thép hình chữ I dao động như sau:
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
- Chiều dài: 6000 & 12000 mm
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn về thép hình chữ I:
TÊN SẢN PHẨM |
Kích thước cạnh (Xxmm) |
Độ dày bụng T1 |
Độ dày cánh T2 |
Chiều Dài Cây (M/Cây) |
Trọng Lượng (KG/M) |
Thép hình I 100 |
I100x50 |
3.2 |
6m |
7 |
|
Thép hình I 100 |
I100x55 |
4.5 |
6.5 |
6m |
9.46 |
Thép hình I 120 |
I120x64 |
4.8 |
6.5 |
6m |
11.5 |
Thép hình I 148 |
I148x100 |
6 |
9 |
6m – 12m |
21.1 |
Thép hình I 150 |
I150x75 |
5 |
7 |
6m – 12m |
14 |
Thép hình I 194 |
I194x150 |
6 |
9 |
6m – 12m |
30.6 |
Thép hình I 198 |
I198x99 |
4.5 |
7 |
6m – 12m |
18.2 |
Thép hình I 200 |
I200x100 |
5.5 |
8 |
6m – 12m |
21.3 |
Thép hình I 244 |
I244x175 |
7 |
11 |
6m – 12m |
44.1 |
Thép hình I 248 |
I248x 124 |
5 |
8 |
6m – 12m |
25.7 |
Thép hình I 250 |
I250x125 |
6 |
9 |
6m – 12m |
29.6 |
Thép hình I 250 |
I250x175 |
7 |
11 |
6m – 12m |
44.1 |
Thép hình I 294 |
I294x200 |
8 |
12 |
6m – 12m |
56.8 |
Thép hình I 298 |
I298x149 |
5.5 |
8 |
6m – 12m |
32 |
Thép hình I 300 |
I300x150 |
6.5 |
9 |
6m – 12m |
36.7 |
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hình mạ kẽm chất lượng, uy tín mới nhất 2023
4. Bảng tiêu chuẩn thép hình L - V
Tiêu chuẩn thép hình L - V có sự khác nhau giữa các loại. Trọng lượng của thép hình chữ V thường phụ thuộc vào độ dài của thép. Một số loại thép L - V bao gồm: L – V 256, L – V 200, L – V 175, L – V 150, L – V 130,L – V 100, L – V 80, L – V 70, L – V 53, L – V 50, L – V 45, L – V 30, ….
Thép hình chữ L đạt tiêu có độ bền cao
Tên |
Quy cách thép V( A x B x t) |
Độ dài m |
Trọng lượng |
Thép V25 |
V 25 x 25 x 2.5ly |
6 |
5.5 |
V 25 x 25 x 3ly |
6 |
6.7 |
|
Thép V30 |
V 30 x 30 x 2.0ly |
6 |
5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly |
6 |
5.5 |
|
V 30 x 30 x 3ly |
6 |
7.5 |
|
V 30 x 30 x 3ly |
6 |
8.2 |
|
Thép V40 |
V 40 x 40 x 2ly |
6 |
7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly |
6 |
8.5 |
|
V 40 x 40 x 3ly |
6 |
10.0 |
|
V 40 x 40 x 3.5ly |
6 |
11.5 |
|
V 40 x 40 x 4ly |
6 |
12.5 |
|
V 40 x 40 x 5ly |
6 |
17.7 |
|
Thép V45 |
V 45 x 45 x 4ly |
6 |
16.4 |
V 45 x 45 x 5ly |
6 |
20.3 |
|
Thép V50 |
V 50 x 50 x 3ly |
6 |
13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly |
6 |
15.0 |
|
V 50 x 50 x 4ly |
6 |
17.0 |
|
V 50 x 50 x 4.5ly |
6 |
19.0 |
|
V 50 x 50 x 5ly |
6 |
22.0 |
|
Thép V60 |
V 60 x 60 x 4ly |
6 |
22.1 |
V 60 x 60 x 5ly |
6 |
27.3 |
|
V 60 x 60 x 6ly |
6 |
32.2 |
|
Thép V63 |
V 63 x 63 x 4ly |
6 |
21.5 |
V 63 x 63 x5ly |
6 |
27.0 |
|
V 63 x 63 x 6ly |
6 |
28.5 |
|
Thép V65 |
V 65 x 65 x 5ly |
6 |
30.0 |
V 65 x 65 x 6ly |
6 |
35.5 |
|
V 65 x 65 x 8ly |
6 |
46.0 |
|
Thép V70 |
V 70 x 70 x 5.0ly |
6 |
31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly |
6 |
41.0 |
|
V 70 x 70 x 7ly |
6 |
44.3 |
|
Thép V75 |
V 75 x 75 x 4.0ly |
6 |
31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly |
6 |
34.0 |
|
V 75 x 75 x 6.0ly |
6 |
37.5 |
|
V 75 x 75 x 7.0ly |
6 |
41.0 |
|
V 75 x 75 x 8.0ly |
6 |
52.0 |
|
V 75 x 75 x 9ly |
6 |
59.8 |
|
V 75 x 75 x 12ly |
6 |
78.0 |
|
Thép V80 |
V 80 x 80 x 6.0ly |
6 |
41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly |
6 |
48.0 |
|
V 80 x 80 x 8.0ly |
6 |
57.0 |
|
Thép V90 |
V 90 x 90 x 6ly |
6 |
49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly |
6 |
57.0 |
|
V 90 x 90 x 8,0ly |
6 |
72.0 |
|
V 90 x 90 x 9ly |
6 |
72.6 |
|
V 90 x 90 x 10ly |
6 |
79.8 |
|
V 90 x 90 x 13ly |
6 |
102.0 |
|
Thép V100 |
V 100 x 100 x 7ly |
6 |
62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly |
6 |
72.0 |
|
V 100 x 100 x 9,0ly |
6 |
78.0 |
|
V 100 x 100 x 10,0ly |
6 |
90.0 |
|
V 100 x 100 x 12ly |
6 |
64.0 |
|
V 100 x 100 x 13ly |
6 |
114.6 |
|
Thép V120 |
V 120 x 120 x 8ly |
6 |
88.2 |
V 120 x 120 x 10ly |
6 |
109.0 |
|
V 120 x 120 x 12ly |
6 |
130.0 |
|
V 120 x 120 x 15ly |
6 |
129.6 |
|
V 120 x 120 x 18ly |
6 |
160.2 |
|
Thép V130 |
V 130 x 130 x 9ly |
6 |
107.4 |
V 130 x 130 x 10ly |
6 |
115.0 |
|
V 130 x 130 x 12ly |
6 |
141.0 |
|
V 130 x 130 x 15ly |
6 |
172.8 |
|
Thép V150 |
V 150 x 150 x 10ly |
6 |
137.5 |
V 150 x 150 x 12ly |
6 |
163.0 |
|
V 150 x 150 x 15ly |
6 |
201.5 |
|
V 150 x 150 x 18ly |
6 |
238.8 |
|
V 150 x 150 x 19ly |
6 |
251.4 |
|
V 150 x 150 x 20ly |
6 |
264 |
>>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023
5. Lý do nên mua thép hình tại Mạnh Hưng Phát
Mạnh Hưng Phát là công ty sản xuất thép có 16 năm kinh nghiệm trong ngành. Công ty luôn đảm bảo đem đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao nói chung và thép hình tiêu chuẩn nói riêng.
Thép hình Mạnh Hưng Phát được sản xuất trong nhà máy hiện đại
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, công ty cung cấp đa dạng chủng loại hàng hóa, kho hàng luôn sẵn để đưa đến tay người dùng một cách nhanh chóng nhất. Các sản phẩm của Mạnh Hưng Phát đã được các đối tác là công ty, tập đoàn lớn tin tưởng và sử dụng trong các công trình. Không dừng lại ở đó, với sản lượng nhập hàng lớn mức giá mà Mạnh Hưng Phát luôn cạnh tranh, đảm bảo tối đa quyền lợi khách hàng.
Tiêu chuẩn thép hình rất quan trọng trong quá trình mua và lựa chọn các sản phẩm thép hình. mong rằng qua bài viết trên các bạn đã nắm được các bảng tiêu chuẩn thép hình cần thiết. Nếu có thắc mắc và nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> TÌM HIỂU THÊM: