Thép vuông đặc

Còn hàng

Thép vuông đặc có cấu trúc chắc chắn bởi sự phân phối trọng lượng đồng đều. Trên thị trường hiện nay, có đa dạng mẫu mã thép vuông, vì vậy khách hàng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Đối với những người tiêu dùng thông thái, việc hiểu rõ về thông tin liên quan đến thép vuông đặc để lựa chọn và sử dụng một cách hợp lý là vô cùng quan trọng. Cùng Mạnh Hưng Phát khám phá chi tiết về vật liệu này trong bài viết dưới đây.

>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay

1. Bảng quy cách thép vuông đặc chuẩn 2024

Dưới đây là bảng quy của thép vuông đặc chuẩn 2024 trong trường hợp tính vật liệu gia công.

THÉP VUÔNG ĐẶC 6X6, 8X8, 10X10, 12X12, 14X14

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

1

Thép vuông đặc 10 x 10

0.79

24

Thép vuông đặc 45 x 45

15.90

2

Thép vuông đặc 12 x 12

1.13

25

Thép vuông đặc 48 x 48

18.09

3

Thép vuông đặc 13 x 13

1.33

26

Thép vuông đặc 50 x 50

19.63

4

Thép vuông đặc 14 x 14

1.54

27

Thép vuông đặc 55 x 55

23.75

5

Thép vuông đặc 15 x 15

1.77

28

Thép vuông đặc 60 x 60

28.26

6

Thép vuông đặc 16 x 16

2.01

29

Thép vuông đặc 65 x 65

33.17

7

Thép vuông đặc 17 x 17

2.27

30

Thép vuông đặc 70 x 70

38.47

8

Thép vuông đặc 18 x 18

2.54

31

Thép vuông đặc 75 x 75

44.16

9

Thép vuông đặc 19 x 19

2.83

32

Thép vuông đặc 80 x 80

50.24

10

Thép vuông đặc 20 x 20

3.14

33

Thép vuông đặc 85 x 85

56.72

11

Thép vuông đặc 22 x 22

3.80

34

Thép vuông đặc 90 x 90

63.59

12

Thép vuông đặc 24 x 24

4.52

35

Thép vuông đặc 95 x 95

70.85

13

Thép vuông đặc 10 x 22

4.91

36

Thép vuông đặc 100 x 100

78.50

14

Thép vuông đặc 25 x 25

5.31

37

Thép vuông đặc 110 x 110

94.99

15

Thép vuông đặc 28 x 28

6.15

38

Thép vuông đặc 120 x 120

113.04

16

Thép vuông đặc 30 x 30

7.07

39

Thép vuông đặc 130 x 130

132.67

17

Thép vuông đặc 32 x 32

8.04

40

Thép vuông đặc 140 x 140

153.86

18

Thép vuông đặc 34 x 34

9.07

41

Thép vuông đặc 150 x 150

176.63

19

Thép vuông đặc 35 x 35

9.62

42

Thép vuông đặc 160 x 160

200.96

20

Thép vuông đặc 36 x 36

10.17

43

Thép vuông đặc 170 x 170

226.87

21

Thép vuông đặc 38 x 38

11.34

44

Thép vuông đặc 180 x 180

254.34

22

Thép vuông đặc 40 x 40

12.56

45

Thép vuông đặc 190 x 190

283.39

23

Thép vuông đặc 42 x 42

13.85

46

Thép vuông đặc 200 x 200

314.00

>>>> XEM THÊM: 

2. Ứng dụng của thép đặc vuông

Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, trang thiết bị nông nghiệp, phương tiện giao thông, và cũng là vật liệu quan trọng trong xây dựng các công trình trang trí bằng sắt, hàng rào, cũng như trong việc tạo ra những tác phẩm nghệ thuật...


Thép vuông đặc được ứng dụng trong các ngành công nghiệp

>>>> XEM NGAY: 

3. Địa chỉ mua thép vuông đặc uy tín và chất lượng hiện nay

Mạnh Hưng Phát là một công ty chuyên sản xuất và phân phối các sản phẩm thép tấm nhám chất lượng cao trên thị trường, với hơn 16 năm kinh nghiệm. Công ty tự hào là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép vuông đặc đáng tin cậy và bảng giá cạnh tranh cho khách hàng.

thép vuông đặc
Thép vuông đặc của Mạnh Hưng Phát có chất lượng nổi bật

Các sản phẩm thép vuông đặc của Mạnh Hưng Phát sở hữu những ưu điểm vượt trội như:

  • Sản phẩm chất lượng cao và đa dạng về loại hình hàng hóa, kinh doanh hầu hết các sản phẩm liên quan đến sắt thép.
  • Giá thành hợp lý, cạnh tranh 
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ISO,..
  • Giao hàng đầy đủ, nhanh chóng, thủ tục rõ ràng

Thép vuông đặc sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật nên được áp dụng rộng rãi trong đa dạng lĩnh vực. Có nhiều loại thép vuông đặc với các kích thước và giá cả khác nhau, do đó, việc xem xét và tìm hiểu kỹ lưỡng trước là rất quan trọng. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích về thép vuông đặc. Đừng quên theo dõi Mạnh Hưng Phát mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin tức mới nhất về thép.

Thông tin liên hệ: 


>>>> TÌM HIỂU THÊM:

zalo