Ống thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là một sản phẩm có nhiều đặc điểm vượt trội như khả năng chống ăn mòn tốt, giá thành thấp nên được rất nhiều chủ đầu tư lựa chọn. Vậy hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu bảng giá thép hộp mạ kẽm và các thông tin liên quan đến sản phẩm qua bài viết dưới đây!
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất T1/2024 này
Dưới đây là bảng giá sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng của Mạnh Hưng Phát được cập nhật mới năm 2024:
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Tên sản phẩm |
Độ dày |
Trọng lượng |
Giá (kg/đ) |
Thanh toán |
30×30 - 20×40 |
0.7 |
3.85 |
17.000 | 65.450 |
0.8 |
4.38 |
17.000 | 74.460 | |
0.9 |
4.9 |
17.000 | 83.300 | |
1.0 |
5.43 |
17.000 | 92.310 | |
1.2 |
5.94 |
17.000 | 100.980 | |
25×50 |
0.7 |
4.83 |
17.000 | 82.110 |
0.8 |
5.51 |
17.000 | 93.670 | |
0.9 |
6.18 |
17.000 | 105.060 | |
1.0 |
6.84 |
17.000 | 116.280 | |
1.2 |
7.5 |
17.000 | 127.500 | |
30×60 |
0.8 |
6.64 |
17.000 | 112.880 |
0.9 |
7.45 |
17.000 | 126.650 | |
1.0 |
8.25 |
17.000 | 140.250 | |
1.2 |
9.5 |
17.000 | 161.500 | |
1.4 |
11.4 |
17.000 | 193.800 | |
60×60 |
1.0 |
11.08 |
17.000 | 188.360 |
1.2 |
12.16 |
17.000 | 206.720 | |
1.4 |
13.24 |
17.000 | 225.080 | |
1.5 |
15.38 |
17.000 | 261.460 | |
1.6 |
16.45 |
17.000 | 279.650 | |
100×100 |
1.8 |
33.18 |
17.000 | 564.060 |
1.9 |
34.98 |
17.000 | 594.660 | |
2.0 |
36.78 |
17.000 | 625.260 | |
2.1 |
38.57 |
17.000 | 655.690 | |
2.2 |
40.35 |
17.000 | 685.950 | |
100×150 |
1.8 |
41.66 |
17.000 | 708.220 |
1.9 |
43.93 |
17.000 | 764.382 | |
2.0 |
46.2 |
17.000 | 912.450 | |
2.1 |
48.46 |
17.000 | 955.631,2 | |
2.2 |
50.72 |
17.000 | 1.001.720 |
>>>> XEM THÊM: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay
2. Giới thiệu về thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm thép ống được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng ở cả mặt trong và mặt ngoài của ống. Người ta sản xuất sản phẩm này bằng cách nhúng ống thép vào lò mạ kẽm đang nóng chảy ở nhiệt độ từ 400 - 500 độ C trong thời gian từ 5 đến 10 phút. Sau khi nhúng xong ống thép sẽ có lớp mạ kẽm ở cả mặt trong và mặt ngoài của ống. Lớp kẽm này tạo thành một lớp bảo vệ cho sản phẩm có khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn cho lõi thép bên trong.
Thép được nhúng nóng mạ kẽm giúp tăng khả năng chống gỉ cho sản phẩm
Trên thị trường Việt Nam có rất nhiều sản phẩm ống thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bởi nhiều thương hiệu khác nhau. Trong đó, được người tiêu dùng đánh giá tốt về chất lượng và độ bền của ống đó là sản phẩm của các thương hiệu thép Hòa Phát, Hoa Sen và Việt Đức,...
>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội mới nhất 2024
3. Ưu điểm vượt trội của thép hộp nhúng kẽm
Dưới đây là một số ưu điểm vượt trội của sản phẩm thép hộp nhúng kẽm:
- Ưu điểm nổi bật nhất của sản phẩm này là chống ăn mòn và gỉ sét rất tốt. cả mặt trong và mặt ngoài sản phẩm đều có lớp mạ kẽm bao bọc có chức năng chặn hơi ẩm, chặn nước và chống lại quá trình oxy hóa. Do đó, sản phẩm sẽ có tuổi thọ và độ bền cao hơn. Đó cũng chính là lý do giúp các công trình sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng bền vững hơn.
- Lớp mạ kẽm của ống thép hộp mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu lực cực tốt, bị va đập cũng không bị bong tróc.
- Một ưu điểm nữa của sản phẩm này là thời gian sản xuất ngắn do quá trình mạ kẽm nóng không mất nhiều thời gian như các phương pháp phủ kẽm khác. Hơn nữa chi phí sản xuất cũng rẻ hơn so với việc sử dụng sơn phủ thép chống ăn mòn. Chính vì vậy mà ống thép mạ kẽm có giá thành khá thấp, không làm phát sinh chi phí công trình.
Sản phẩm có khả năng chống gỉ và chịu va đập tốt
Bên cạnh các ưu điểm thì sản phẩm này cũng có một số nhược điểm nhất định. Nếu dây chuyền sản xuất không đạt chuẩn chất lượng, sản phẩm thép nhúng nóng mạ kẽm sẽ rất khó đặt chuẩn về độ dày của lớp mạ kẽm và còn có thể có những vết lõm trên bề mặt hoặc bị đốm đen sau khi mạ. Do đó, người dùng nên chọn mua các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại các đơn vị uy tín để tránh mua phải hàng kém chất lượng.
Lựa chọn thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chất lượng, uy tín
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép vuông đặc chất lượng cao | Bảng quy cách chuẩn 2024
4. Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS - A1
Đường kính ngoài |
Đường danh nghĩa |
Chiều dài |
Số cây/ bó |
CLASS BS - A1 |
||||
Chiều dày |
Kg/m |
Kg/ cây |
Kg/ bó |
|||||
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(kg) |
(kg) |
(kg) |
||
Φ21,3 |
1/2 |
15 |
6000 |
169 |
1,9 |
0,914 |
5,484 |
927 |
Φ26,7 |
3/4 |
20 |
6000 |
127 |
2,1 |
1,284 |
7,704 |
978 |
Φ33,5 |
1 |
25 |
6000 |
91 |
2,3 |
1,787 |
10,722 |
976 |
Φ42,2 |
1-1/4 |
32 |
6000 |
61 |
2,3 |
2,260 |
13,560 |
827 |
Φ48,3 |
1-1/2 |
40 |
6000 |
44 |
2,5 |
2,830 |
16,870 |
747 |
Φ59,9 |
2 |
50 |
6000 |
37 |
2,6 |
3,693 |
22,158 |
820 |
Φ75,6 |
2-1/2 |
65 |
6000 |
24 |
2,9 |
5,228 |
31,368 |
753 |
Φ88,3 |
3 |
80 |
6000 |
19 |
2,9 |
6,138 |
38,828 |
700 |
Φ113,5 |
4 |
100 |
6000 |
10 |
3,2 |
8,763 |
52,578 |
526 |
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS - LIGHT
Đường kính ngoài |
Đường danh nghĩa |
Chiều dài |
Số cây/ bó |
CLASS BS - A1 |
||||
Chiều dày |
Kg/m |
Kg/ cây |
Kg/ bó |
|||||
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(kg) |
(kg) |
(kg) |
||
Φ21,3 |
1/2 |
15 |
6000 |
169 |
2,0 |
0,974 |
5,682 |
960 |
Φ26,7 |
3/4 |
20 |
6000 |
127 |
2,3 |
1,381 |
8,286 |
1052 |
Φ33,5 |
1 |
25 |
6000 |
91 |
2,6 |
1,981 |
11,886 |
1082 |
Φ42,2 |
1-1/4 |
32 |
6000 |
61 |
2,6 |
2,540 |
15,240 |
930 |
Φ48,3 |
1-1/2 |
40 |
6000 |
44 |
2,9 |
3,230 |
19,380 |
853 |
Φ59,9 |
2 |
50 |
6000 |
37 |
2,9 |
4,080 |
24,480 |
906 |
Φ75,6 |
2-1/2 |
65 |
6000 |
24 |
3,2 |
5,710 |
34,260 |
822 |
Φ88,3 |
3 |
80 |
6000 |
19 |
3,2 |
6,720 |
40,320 |
766 |
Φ113,5 |
4 |
100 |
6000 |
10 |
3,6 |
9,750 |
58,500 |
585 |
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS - MEDIUM
Đường kính ngoài |
Đường danh nghĩa |
Chiều dài |
Số cây/ bó |
CLASS BS - A1 |
||||
Chiều dày |
Kg/m |
Kg/ cây |
Kg/ bó |
|||||
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(kg) |
(kg) |
(kg) |
||
Φ21,3 |
1/2 |
15 |
6000 |
169 |
2,6 |
1,210 |
7,260 |
1227 |
Φ26,7 |
3/4 |
20 |
6000 |
127 |
2,6 |
1,560 |
9,360 |
1189 |
Φ33,5 |
1 |
25 |
6000 |
91 |
3,2 |
2,410 |
14,460 |
1316 |
Φ42,2 |
1-1/4 |
32 |
6000 |
61 |
3,2 |
3,100 |
18,600 |
1136 |
Φ48,3 |
1-1/2 |
40 |
6000 |
44 |
3,6 |
3,750 |
21,420 |
942 |
Φ59,9 |
2 |
50 |
6000 |
37 |
3,6 |
5,030 |
30,180 |
1117 |
Φ75,6 |
2-1/2 |
65 |
6000 |
24 |
3,6 |
6,430 |
38,580 |
926 |
Φ88,3 |
3 |
80 |
6000 |
19 |
4,0 |
8,370 |
50,220 |
954 |
Φ113,5 |
4 |
100 |
6000 |
10 |
4,5 |
12,200 |
73,200 |
732 |
>>>> THAM KHẢO NGAY: Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép hộp chính xác nhất
5. Ứng dụng thép hộp mạ kẽm nhúng nóng trong đời sống
Do thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, han gỉ tốt nên có thể ứng dụng trong nhiều công trình phải chịu tác động thường xuyên của thời tiết, khí hậu như: dùng làm giàn giáo chịu lực, lan can, kết cấu mái,... cho các công trình ngoài trời và ven biển.
Ngoài ra, hộp thép mạ kẽm nhúng nóng còn có thể dùng làm ống dẫn khí đốt, dầu khí, lan can đường cao tốc, ống nước phòng cháy chữa cháy,...
Trong đời sống hằng ngày hộp thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng làm hàng rào, khung sườn xe máy, ô tô,...
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau
6. Ưu đãi, chính sách khi mua thép hộp nhúng kẽm Mạnh Hưng Phát
Khi mua sản phẩm thép hộp nhúng kẽm tại Mạnh Hưng Phát quý khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi và chính sách sau:
- Mạnh Hưng Phát đa dạng về chủng loại hàng hóa và chúng tôi kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép.
- Kho luôn luôn sẵn hàng để cung cấp nhanh chóng cho khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh do sản lượng nhập hàng lớn.
- Hệ thống xe chở hàng luôn sẵn sàng.
- Nhân viên bán hàng hiểu rõ về ngành thép cũng như đặc tính và ứng dụng của mỗi sản phẩm để tư vấn chính xác cho khách hàng.
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình và giàu kinh nghiệm
7. Mạnh Hưng Phát - Chuyên cung cấp các loại thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao hiện nay
Mạnh Hưng Phát là một đơn vị đã có hơn 15 năm kinh nghiệm kinh doanh trong ngành sắt thép, chúng tôi có đội ngũ nhân viên bán hàng nhiệt tình, chuyên nghiệp, nắm rõ về đặc tính và ứng dụng của từng sản phẩm để tư vấn chính xác nhu cầu của khách hàng. Đây cũng là một trong các lý do khiến khách hàng đánh giá chúng tôi là một nhà cung cấp chuyên nghiệp và uy tín, chất lượng trên thị trường.
Chúng tôi nhập hàng số lượng lớn nên luôn có mức giá cạnh tranh
Tại Mạnh Hưng Phát, chúng tôi cung cấp hầu hết các sản phẩm ngành sắt thép với mẫu mã đa dạng. Tất cả sản phẩm của chúng tôi luôn được đảm bảo về chất lượng và đảm bảo hàng chính hãng có giấy tờ và hợp đồng rõ ràng. Bởi vậy, chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm và hứa hẹn sẽ là đối tác đáng tin cậy, hợp tác bền vững, lâu dài của quý khách hàng.
Trên đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng cập nhật mới năm 2024 và các đặc điểm tiêu biểu của sản phẩm này. Nếu bạn thắc mắc hoặc muốn được tư vấn về các chính sách ưu đãi của Mạnh Hưng Phát hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin liên hệ dưới đây ngay nhé!
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>>> XEM THÊM:
- Bảng giá thép hộp vuông chất lượng cập nhất mới nhất 2024
- Báo giá thép hộp chữ nhật chất lượng tốt mới nhất 2024