Bảng quy cách kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới 2025

Hiểu rõ kích thước thép hộp mạ kẽm giúp chủ thầu tính toán gần đúng số lượng thép cần mua, chi phí thi công trong quá trình sử dụng loại vật liệu này. Vì vậy cần nắm được thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật mạ kẽm để lựa chọn loại phù hợp với công trình cũng như tối ưu chi phí trong quá trình xây dựng. Cùng Thép Mạnh Hưng Phát tìm hiểu về vấn đề này trong bài viết dưới đây.

>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay

Kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm

1. Bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm thường thấy nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm. Trọng lượng kích thước sắt hộp cũng thay đổi theo sự đa dạng về độ dày, từ 0.6mm đến 3mm.

Kích thước thép sắt hộp chữ nhật mạ kẽm rất đa dạng

Công thức tính khối lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó:
a,b : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh.

>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội mới nhất 2024

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Dưới đây là bảng tra cứu trọng lượng, kích thước sắt hộp chữ nhật mạ kẽm: 

Quy cách

Độ dày (mm)

(mm)

1

1,1

1,2

1,4

1,5

1,8

2

2,5

2,8

3

10×20

0,46

0,51

0,55

             

13×26

0,60

0,66

0,72

0,84

0,90

         

20×40

0,93

1.03

1.12

1.3

1.4

1.67

1.85

     

25×50

1.17

1.29

1.4

1.63

1.75

2.09

2.32

2.9

   

30×60

1.41

1.55

1.68

1.96

2.1

2.52

2.8

3.48

3.9

4.17

30×90

1.88

2.06

2.25

2.62

2.81

3.37

3.74

4.66

5.21

5.58

35×70

1.64

1.8

1.97

2.29

2.46

2.94

3.27

4.07

4.55

4.88

40×80

1.88

2.06

2.25

2.62

2.81

3.37

3.74

4.66

5.21

5.58

45×90

2.11

2.32

2.53

2.95

3.16

3.79

4.21

5.25

5.87

6.29

50×100

2.35

2.58

2.82

3.28

3.52

4.21

4.68

5.84

6.53

6.99

60×120

 

3.1

3.38

3.94

4.22

5.06

5.62

7.02

7.85

8.41

70×140

     

2.29

2.46

2.94

3.27

4.07

4.55

4.88

Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm

  • Quy cách từ 10×20 đến 30x60mm: 50 cây/bó
  • Quy cách từ 40x80 đến 45x90mm: 20 cây/bó
  • Quy cách từ 50×100 đến 60x120mm: 18 cây/bó

>>>> THAM KHẢO THÊM: 

2. Bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽm thép hộp vuông được nhận diện bởi mặt cắt ngang hình vuông với các cạnh có chiều dài bằng nhau. Kích thước phổ biến của loại thép hộp này thay đổi, từ nhỏ nhất là 12x12mm đến lớn nhất đạt 90x90mm. Độ dày của từng thanh thép vuông mạ kẽm dao động trong khoảng từ 0,7mm đến 4mm, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

Thép hộp vuông mạ kẽm có khả năng chống chịu tác động bên ngoài như thời tiết, nhiệt độ, hóa chất

Công thức tính khối lượng thép hộp vuông mạ kẽm

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó:
a : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh

Bảng quy cách thép mạ kẽm hộp vuông

Quy cách

Độ dày (mm)

(mm)

0.7

0.8

0.9

1.0

1.1

1.2

1.4

1.5

1.6

1.8

2.0

2.5

2.8

3.0

3.2

3.5

12×12

0.25

0.29

0.32

0.35

0.39

0.42

0.48

                 

14×14

0.3

0.34

0.38

0.42

0.45

0.49

0.57

0.6

               

16×16

0.34

0.39

0.43

0.48

0.52

0.57

0.66

0.7

               

18×18

0.38

0.44

0.49

0.54

0.59

0.64

0.74

0.79

               

20×20

0.43

0.49

0.55

0.6

0.66

0.72

0.83

0.89

               

25×25

 

0.61

0.69

0.76

0.83

0.91

1.05

1.12

               

30×30

   

0.83

0.92

1

1.1

1.27

1.36

1.44

1.62

1.79

2.2

       

38×38

     

1.17

1.29

1.4

1.62

1.73

1.85

2.07

2.29

         

40×40

     

1.23

1.35

1.47

1.71

1.83

1.95

2.18

2.41

2.99

       

50×50

         

1.85

2.15

2.23

2.45

2.75

3.04

3.77

4.2

4.49

   

60×60

         

2.23

2.59

2.77

2.95

3.31

3.67

4.56

5.08

5.43

   

75×75

           

3.25

3.48

370

4.16

4.61

5.73

6.4

6.84

7.28

7.94

90×90

           

3.91

4.18

4.46

5.01

5.55

6.91

7.72

8.26

8.79

9.59

Quy cách đóng bó thép mạ kẽm hộp vuông

  • Quy cách từ 12x12mm – 30x30mm: 100 cây/bó
  • Quy cách từ 38x38mm – 90x90mm: 90 cây/bó

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hộp 12x12 mới nhất 2024 đảm bảo chất lượng

3. Bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp hình Oval mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật có các cạnh được bo tròn gọi là thép hộp hình Oval. Loại thép này sở hữu toàn bộ những đặc điểm, tính chất nhưng khác về kích thước sắt hộp chữ nhật. Quy cách của thép hộp Oval nằm trong khoảng 8x20mm và  14x73mm. Độ dày của loại thép này nằm trong khoảng từ 0.7mm đến 3mm.

Công thức tính khối lượng thép hộp Oval

P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:
a : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh.
Bảng quy cách thép hộp hình Oval

Kích thước (mm)

Độ dày (mm)

0.7

0.8

0.9

1.0

1.1

1.2

1.4

1.5

1.6

1.8

2.0

2.5

2.8

3.0

8x20

0.258

0.293

0.327

0.361

0.394

0.427

0.492

0.523

           

10x20

0.271

0.307

0.343

0.379

0.414

0.449

0.517

0.550

           

12x23.5

     

0.452

0.494

0.536

0.619

0.659

0.699

         

15x30

 

0.468

0.525

0.581

0.636

0.691

0.799

0.852

0.906

1.010

1.112

     

20x40

     

0.783

0.858

0.933

1.082

1.155

1.228

1.373

1.516

1.864

2.057

 

12.7x38.1

 

0.554

0.521

0.587

0.753

0.819

0.948

1.012

1.076

1.202

1.325

1.626

   

25x50

     

0.984

1.080

1.175

1.364

1.458

1.552

1.737

1.920

2.369

2.632

2.806

15x60

     

1.052

1.154

1.255

1.458

1.559

1.659

1.858

2.054

2.537

   

30x60

     

1.414

1.643

1.757

1.870

2.095

2.318

2.867

3.190

3.403

3.614

3.927

14x73

     

1.247

1.369

1.490

1.732

1.852

           

4. Bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp hình chữ D mạ kẽm

Cũng giống với thép hộp Oval, thép hộp hình chữ D mang đầy đủ các đặc điểm của thép hộp chữ nhật. Về hình dáng, thép hộp chữ D là thép hộp chữ nhật được bo tròn 2 góc cạnh nhau.

Công thức tính khối lượng thép hộp vuông mạ kẽm

P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:
a : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh.
Bảng quy cách thép hộp hình chữ D

>>>> XEM THÊM: Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép hộp chính xác nhất

5. Ứng dụng thép hộp chữ nhật mạ kẽm 

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp vuông… thường có tuổi thọ lên đến 60 năm. Các loại thép này được bao phủ bởi một lớp mạ kẽm chất lượng cao, chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ thép khỏi tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài như mưa, gió hay sự biến đổi nhiệt độ. Điều này làm tăng độ bền thép và tăng  tuổi thọ cho công trình xây dựng. Nhờ những ưu điểm nổi bật về tính chất, đặc điểm và cả kích thước mà thép hộp chữ nhật mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Bạn có thể tham khảo một số ứng dụng dưới đây của thép hộp chữ nhật:

  • Kết cấu dầm thép
  • Hệ thống cáp điện sử dụng trong thang máy
  • Ngành công nghệ chế tạo xe đạp, ô tô, đóng tàu,...
  • Sử dụng trang trí nội, ngoại thất
  • Sản xuất container
  • Sản xuất thiết bị đồ gia dụng
kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm ứng dụng làm kết cấu dầm thép
kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Nên chọn loại có bề mặt sáng bóng, nhẵn, mịn, không bị méo mó

Mạnh Hưng Phát là công ty sản xuất và phân phối các sản phẩm thép hình mạ kẽm uy tín trên thị trường với 16 năm kinh nghiệm. Công ty tự hào là đơn vị luôn đem tới cho khách hàng những sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm chất lượng trên thị trường. 

kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm được sản xuất trong nhà máy hiện đại

Không chỉ dừng lại ở các sản phẩm chất lượng, công ty luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu bằng việc cung cấp những dịch vụ tận tâm, tư vấn nhiệt tình cùng những ưu đãi hấp dẫn. Với đội ngũ xe vận chuyển chuyên nghiệp, đơn hàng sẽ luôn được chuyển tới bạn một cách nhanh chóng và chính xác.


Thép Mạnh Hưng Mạnh luôn mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng

Việc nắm được kích thước thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ giúp bạn tính toán được số lượng kẽm cần mua sao cho tối ưu chi phí trong quá trình thi công. Bên cạnh đó, mong rằng qua bài viết bạn đã có thể chọn mua cho mình những sản phẩm kẽm hộp chữ nhật chất lượng. Nếu còn bất kỳ thắc mắc gì hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn và giải đáp.

Thông tin liên hệ: 

>>>> TÌM HIỂU THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo