Bảng báo giá thép hộp đen Hòa Phát 40×80, 30x90, 40x80

Thép hộp đen Hòa Phát là một trong những sản phẩm chất lượng cao và đáng tin cậy trên thị trường. Với đa dạng chủng loại và kích thước, thép hộp đen của Hòa Phát đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp khác nhau. Trong bài viết này, Thép Mạnh Hưng phát sẽ cập nhật bảng báo giá thép hộp đen Hòa Phát mới nhất và cung cấp những thông tin quan trọng liên quan đến sản phẩm này.

>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay

1. Bảng giá thép hộp đen Hòa Phát

Hòa Phát đã cập nhật bảng giá mới nhất cho sản phẩm thép hộp đen, với sự đáng tin cậy và chất lượng cao được biết đến của mình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các loại sản phẩm thép hộp đen Hòa Phát.

1.1 Báo giá thép hộp vuông đen Hòa Phát

Cập nhật bảng giá mới nhất các loại thép hộp vuông đen của Hòa Phát trong bảng dưới đây:

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY (mm)

Trọng lượng (kg/cây)

Giá tiền

Thép hộp vuông đen 12×12

0.8

1.3

14.500

1

1.8

14.500

Thép hộp vuông đen 14×14

0.9

1.8

14.500

1

2

14.500

1.1

2.3

14.500

1.2

2.6

14.500

Thép hộp vuông đen 16×16

0.9

2

14.500

1

2.4

14.500

1.1

2.6

14.500

1.2

2.9

14.500

Thép hộp vuông đen 20×20

0.9

2.6

14.500

1

2.9

14.500

1.1

3.3

14.500

1.2

3.6

14.500

Thép hộp vuông đen 25×25

1

3.8

14.500

1.1

4.1

14.500

1.2

4.6

14.500

1.4

5.8

14.500

Thép hộp vuông đen 30×30

1

4.6

14.500

1.1

5

14.500

1.2

5.5

14.500

1.4

7

14.500

1.8

8.6

14.500

Thép hộp vuông đen 40×40

1

6.2

14.500

1.1

7

14.500

1.2

7.6

14.500

1.4

9.6

14.500

1.8

11.8

14.500

2

13.7

14.500

Thép hộp vuông đen 50×50

1.2

9.6

14.500

1.4

12

14.500

1.8

15

14.500

2

17.5

14.500

Thép hộp vuông đen Hòa Phát được làm từ thép tấm cán nóng

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng giá thép hộp đen cập nhật mới nhất hiện nay

1.2 Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát

Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các loại thép hộp chữ nhật đen của Hòa Phát:

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY (mm)

Trọng lượng (kg/cây)

Giá tiền

Thép hộp chữ nhật đen 13×26

0.9

2.6

15.000

1

2.9

15.000

1.1

3.2

15.000

1.2

3.6

15.000

Thép hộp chữ nhật đen 20×40

1

4.6

15.000

1.1

5

15.000

1.2

5.5

15.000

1.4

7

15.000

Thép hộp chữ nhật đen 25×50

1

5.8

15.000

1.1

6.4

15.000

1.2

7.2

15.000

1.4

9

15.000

Thép hộp chữ nhật đen 30×60

1

7

15.000

1.2

7.8

15.000

1.4

8.5

15.000

1.8

10.8

15.000

Thép hộp chữ nhật đen 40×80

1.2

11.4

15.000

1.4

14.3

15.000

1.8

18

15.000

2

21.5

15.000

Thép hộp chữ nhật đen 50×100

1.2

14.3

15.000

1.4

18.2

15.000

1.8

22

15.000

2

26

15.000

Thép hộp chữ nhật đen 60×120

1.4

22

15.000

1.8

26

15.000

2

32.5

15.000

Thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát được sản xuất theo công nghệ JIS Nhật Bản

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hộp 40x80 hấp dẫn đảm bảo chất lượng

1.3 Bảng giá hộp cỡ lớn Hòa Phát

Dưới đây là bảng giá chi tiết và mới nhất về giá cả và các loại hộp cỡ lớn của Hòa Phát: 

Sản phẩm

Độ dày

Trọng lượng

Giá tiền (Kg/VNĐ)

Hộp cỡ lớn

100×100

2.0

36.78

15.300

2.5

45.69

15.300

2.8

50.98

15.300

3.0

54.49

15.300

3.2

57.97

15.300

3.5

63.17

15.300

3.8

68.33

15.300

4.0

71.74

15.300

4.5

80.20

15.300

Hộp cỡ lớn

150×150

2.5

69.24

15.300

2.8

77.36

15.300

3.0

82.75

15.300

3.2

88.12

15.300

3.5

96.14

15.300

3.8

104.12

15.300

4.0

109.42

15.300

4.5

122.59

15.300

Hộp cỡ lớn

200×200

4.0

147.1

15.300

4.5

164.98

15.300

5.0

182.75

15.300

5.5

200.4

15.300

6.0

217.94

15.300

6.5

235.37

15.300

7.0

252.68

15.300

7.5

269.88

15.300

8.0

286.97

15.300

8.5

303.95

15.300

9.0

320.81

15.300

9.5

337.56

15.300

10.0

354.19

15.300

Hộp cỡ lớn

250×250

4.0

184.78

15.300

4.5

207.37

15.300

5.0

229.85

15.300

5.5

252.21

15.300

6.0

274.46

15.300

6.5

296.6

15.300

7.0

318.62

15.300

7.5

340.53

15.300

8.0

362.33

15.300

8.5

384.02

15.300

9.0

405.59

15.300

9.5

427.05

15.300

10.0

448.39

15.300

Hộp cỡ lớn

100×150

2.5

57.46

15.300

2.8

64.17

15.300

3.0

68.62

15.300

3.2

73.04

15.300

3.5

79.66

15.300

3.8

86.23

15.300

4.0

90.58

15.300

4.5

101.40

15.300

Hộp cỡ lớn

100×200

2.5

69.24

15.300

2.8

77.36

15.300

3.0

82.75

15.300

3.2

88.12

15.300

3.5

96.14

15.300

3.8

104.12

15.300

4.0

109.42

15.300

4.5

122.59

15.300

Hộp cỡ lớn

250×300

4.0

184.78

15.300

4.5

207.37

15.300

5.0

229.85

15.300

5.5

252.21

15.300

6.0

274.46

15.300

6.5

296.6

15.300

7.0

318.62

15.300

7.5

340.53

15.300

8.0

362.33

15.300

8.5

384.02

15.300

9.0

405.59

15.300

9.5

427.05

15.300

10.0

448.39

15.300

Những lưu ý quan trọng về bảng giá thép hộp đen Hòa Phát:

  • Đơn giá được công bố chưa bao gồm 10% thuế VAT.
  • Sản phẩm là hàng chính hãng và đi kèm với giấy chứng nhận CO (Chứng chỉ xuất xứ) và CQ (Chứng chỉ chất lượng) từ nhà máy.
  • Tất cả các sản phẩm đều mới 100%, không bị gỉ sét, cong vẹo.

Thép hộp cỡ lớn Hòa Phát được sản xuất theo dây chuyền tân tiến

>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép hộp12x12 mới nhất 2023 đảm bảo chất lượng

2. Thông số kỹ thuật thép hộp đen Hòa Phát

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật chung cho sản phẩm thép hộp đen của Hòa Phát. Tuy nhiên, lưu ý rằng thông số cụ thể có thể thay đổi tùy theo loại sản phẩm cụ thể và tiêu chuẩn sản xuất. 

  • Quy cách thép hộp đen vuông Hòa Phát: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
  • Quy cách thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát: 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
  • Độ dày: 0.7mm đến 10mmm
  • Chiều dài cây: 6m.
  • Xuất xứ: Nhà máy Thép Hòa Phát tại Việt Nam.
  • Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ống thép đen ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.

Thành phần hóa học:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni( max) Cr( max Mo(max)
ASTM 53 0.30 1.20 0.05 0.045 0.40 0.4 0.15
ASTM A500 0.26 1.35 0.35 0.035

Tiêu chuẩn cơ lý:

Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp(0C) Giới hạn chảy YS(Mpa) Độ bền kéo TS(Mpa) Độ dãn dài EL(%)
ASTM A53   250 350 28
ASTM A500   250 350 28

3. Ưu điểm thép hộp đen Hòa Phát

Thép hộp đen Hòa Phát mang đến nhiều ưu điểm vượt trội như giá thành hợp lý, đa dạng ứng dụng, tuổi thọ cao và dễ kiểm tra chất lượng, tạo nên sự lựa chọn tin cậy cho các dự án xây dựng và công trình khác.

  • Giá thành thấp: Với nguyên liệu dễ kiếm và giá rẻ, sắt thép hộp đen được sản xuất với mức giá cạnh tranh và phù hợp với ngân sách của khách hàng.
  • Đa dạng ứng dụng: Sản phẩm này có khả năng đáp ứng đa dạng nhu cầu và sử dụng của khách hàng, phù hợp cho các công trình xây dựng khác nhau.
  • Tuổi thọ dài: Với tuổi thọ trung bình trên 50 năm, sắt thép hộp đen đảm bảo sự bền bỉ và độ bền cao trong các môi trường xây dựng khác nhau.
  • Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp: Với khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, sản phẩm này giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa, tiết kiệm tài chính cho doanh nghiệp.
  • Thuận lợi trong quá trình kiểm tra và đánh giá: Sắt thép hộp đen dễ dàng được kiểm tra và đánh giá chất lượng bằng mắt thường, từ việc quan sát chi tiết sản phẩm đến các mối hàn.

Thép hộp đen Hòa Phát đảm bảo sự bền bỉ và độ bền cao

>>>> THAM KHẢO NGAY: Bảng giá thép hộp 50x100 độ dày 1.3 - 3 ly mới nhất 2023

4. Ứng dụng của sắt hộp đen Hòa Phát

Sản phẩm này đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng với độ bền cao, dễ gia công và tính ứng dụng linh hoạt. Thép hộp đen Hòa Phát có ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành nghề như:

  • Dùng trong kết cấu dầm thép và làm khung sườn mái nhà.
  • Sử dụng trong xây dựng tháp ăng ten, tháp truyền thanh.
  • Chế tạo khung xe ô tô và trong ngành chế tạo cơ khí.

Thép hộp đen Hòa Phát được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay

5. Địa chỉ mua thép hộp đen Hòa Phát chính hãng hiện nay

Bạn tìm mua thép hộp đen Hòa Phát giá rẻ chất lượng uy tín, chất lượng nhưng chưa tìm được đơn vị cung ứng phù hợp? Hãy lựa chọn Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Mạnh Hưng Phát, đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các mặt hàng kim khí sắt thép.


Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp các mặt hàng sắt thép uy tín, chất lượng

Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận huyết, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm kim khí sắt thép đa dạng và chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của bạn. Sự tận tâm và kinh nghiệm của chúng tôi giúp đảm bảo sự hài lòng tối đa cho khách hàng. 


Mạnh Hưng Phát - đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các mặt hàng kim khí sắt thép

Khi mua thép hộp đen Hòa Phát tại Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Mạnh Hưng Phát bạn sẽ nhận được những lợi ích sau:

  • Đa dạng chủng loại hàng hóa, kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
  • Kho hàng luôn sẵn có, đảm bảo cung cấp nhanh chóng và linh hoạt cho khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh nhờ sản lượng nhập hàng lớn, mang lại sự lợi ích về giá trị cho khách hàng.
  • Hệ thống xe chở hàng sẵn sàng, đảm bảo giao nhận hàng hóa hiệu quả và đúng hẹn.
  • Nhân viên bán hàng am hiểu rõ về ngành thép và có kiến thức sâu về ứng dụng của các loại thép, đảm bảo khách hàng được tư vấn chính xác và tối ưu cho nhu cầu của họ.

Mạnh Hưng Phát có đội ngũ xe luôn sẵn sàng vận chuyển hàng hóa ngay trong ngày

>>>> TÌM HIỂU NGAY: So sánh thép đen và thép mạ kẽm về đặc điểm, ứng dụng

Trên đây là bảng báo giá thép hộp đen Hòa Phát cập nhật mới nhất năm 2023. Hy vọng bảng giá này sẽ giúp bạn có thông tin cần thiết để lựa chọn và mua sắm thép hộp đen Hòa Phát một cách hiệu quả. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thêm thêm thông tin về sản phẩm, xin hãy liên hệ với Thép Mạnh Hưng Phát. Chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp và đáp ứng nhu cầu của bạn.

Thông tin liên hệ:

>>>> TÌM HIỂU THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo