Quy đổi thép ống ra kg giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp cho các dự án. Nắm vững cách thực hiện quy trình này là một bước quan trọng để đảm bảo chất lượng dự án. Hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu ngay về cách quy đổi khối lượng của thép ống.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2023
1. Tìm hiểu chung thép ống
Thép ống, hay còn gọi là thép hộp tròn, có cấu trúc rỗng với thành mỏng và khối lượng nhẹ. Đặc điểm nổi bật của thép ống là độ cứng và độ bền cao. Kích thước tiêu chuẩn của thép ống có độ dày dao động từ 0,7mm đến 6,35mm, với đường kính dao động từ 12,7mm đến 219,1mm.
Thép ống có độ dày từ 0,7mm đến 6,35mm
Thép ống là vật liệu xây dựng được ứng dụng các công trình như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực. Ngoài ra, thép ống cũng được sử dụng trong xây dựng trụ viễn thông, trong các nhà máy cơ khí, hệ thống ống thoát nước, khung sườn ô tô và xe máy, và trong thiết kế trang trí nội thất và ngoại thất.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép ống đen | Đặc điểm, quy trình sản xuất hiện nay
2. Cách quy đổi thép ống ra kg đơn giản
Thép cây được sản xuất với các thông số cố định về chiều dài, tiết diện, khối lượng riêng, đường kính, thép thanh tròn trơn hoặc thép sọc có gân. Dựa vào những thông số đó, công thức quy đổi thanh thép từ cây sang kg được tính như sau:
M = (7850 * L * 3,14 * D²) / 4
Trong đó:
- M: Khối lượng của thanh thép (kg)
- L: Chiều dài của thanh thép xây dựng cần đo (m)
- 7850: Trọng lượng của 1m³ thép (kg)
- D: Đường kính của cốt thép (m)
Quy đổi thép ống ra kg đơn giản
>>>> XEM NGAY:
- Ống thép mạ kẽm chất lượng, giá cả hợp lý hiện nay
- So sánh thép đen và thép mạ kẽm về đặc điểm, ứng dụng
3. Cách tính trọng lượng thép ống
Trọng lượng của ống thép được tính theo công thức sau:
M = 0.003141 *T* [O.D – T] * Tỷ trọng(g/cm³) x L
Trong đó:
- M: trọng lượng thép tròn (kg)
- T: độ dày (mm)
- W: chiều rộng (mm)
- L: chiều dài ống (mm)
- A: cạnh (mm)
- A1: cạnh 1 (mm)
- A2: cạnh 2 (mm)
- I.D: đường kính trong (mm)
- O.D: đường kính ngoài (mm)
>>>> TÌM HIỂU NGAY:
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng | Ưu nhược điểm & Ứng dụng
- Bảng tra kích thước ống thép chi tiết 2023 | Các ký hiệu hiện nay
4. Bảng trọng lượng thép ống
Dưới đây là bảng trọng lượng thép ống có đơn vị tính là Kg/m:
Bảng trọng lượng thép ống
Bảng trọng lượng thép ống có đường kính ngoài OD 17.3 mm -127.0 mm
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
17.3 |
1.2 |
0.476 |
1.4 |
0.549 |
|
1.5 |
0.584 |
|
1.8 |
0.688 |
|
19.1 |
1.2 |
0.530 |
1.4 |
0.611 |
|
1.5 |
0.651 |
|
1.8 |
0.768 |
|
2.0 |
0.843 |
|
21.4 |
1.2 |
0.598 |
1.4 |
0.690 |
|
1.5 |
0.736 |
|
1.8 |
0.870 |
|
2.0 |
0.957 |
|
2.3 |
1.083 |
|
2.5 |
1.165 |
|
22.2 |
1.2 |
0.621 |
1.4 |
0.718 |
|
1.5 |
0.766 |
|
1.8 |
0.906 |
|
2.0 |
0.996 |
|
2.3 |
1.129 |
|
2.5 |
1.215 |
|
25.4 |
1.2 |
0.716 |
1.4 |
0.829 |
|
1.5 |
0.884 |
|
1.8 |
1.048 |
|
2.0 |
1.154 |
|
2.3 |
1.310 |
|
2.5 |
1.412 |
|
26.5 |
1.2 |
0.749 |
1.4 |
0.867 |
|
1.5 |
0.925 |
|
1.8 |
1.096 |
|
2.0 |
1.208 |
|
2.3 |
1.373 |
|
2.5 |
1.480 |
|
31.8 |
1.2 |
0.906 |
1.4 |
1.050 |
|
1.5 |
1.121 |
|
1.8 |
1.332 |
|
2.0 |
1.470 |
|
2.3 |
1.673 |
|
2.5 |
1.806 |
|
2.8 |
2.002 |
|
3.0 |
2.131 |
|
3.2 |
2.257 |
|
3.5 |
2.443 |
|
33.5 |
1.2 |
0.956 |
1.4 |
1.108 |
|
1.5 |
1.184 |
|
1.8 |
1.407 |
|
2.0 |
1.554 |
|
2.3 |
1.770 |
|
2.5 |
1.911 |
|
2.8 |
2.120 |
|
3.0 |
2.256 |
|
3.2 |
2.391 |
|
3.5 |
2.589 |
|
38.1 |
1.2 |
1.092 |
1.4 |
1.267 |
|
1.5 |
1.354 |
|
1.8 |
1.611 |
|
2.0 |
1.780 |
|
2.3 |
2.031 |
|
2.5 |
2.195 |
|
2.8 |
2.437 |
|
3.0 |
2.597 |
|
3.2 |
2.754 |
|
3.5 |
2.986 |
|
33.5 |
1.2 |
0.956 |
1.4 |
1.108 |
|
1.5 |
1.184 |
|
1.8 |
1.407 |
|
2.0 |
1.554 |
|
2.3 |
1.770 |
|
2.5 |
1.911 |
|
2.8 |
2.120 |
|
3.0 |
2.256 |
|
3.2 |
2.391 |
|
3.5 |
2.589 |
|
41.0 |
1.2 |
1.178 |
1.4 |
1.367 |
|
1.5 |
1.461 |
|
1.8 |
1.740 |
|
2.0 |
1.923 |
|
2.3 |
2.195 |
|
2.5 |
2.374 |
|
2.8 |
2.638 |
|
3.0 |
2.811 |
|
3.2 |
2.983 |
|
3.5 |
3.237 |
|
42.2 |
1.2 |
1.213 |
1.4 |
1.409 |
|
1.5 |
1.505 |
|
1.8 |
1.793 |
|
2.0 |
1.983 |
|
2.3 |
2.263 |
|
2.5 |
2.448 |
|
2.8 |
2.720 |
|
3.0 |
2.900 |
|
3.2 |
3.078 |
|
3.5 |
3.340 |
|
3.8 |
3.598 |
>>>> THAM KHẢO NGAY:
- Ống thép lỗ 5mm chính hãng, giá tốt trên thị trường hiện nay
- 1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg? Công thức tính chuẩn hiện nay
5. Địa chỉ cung cấp thép ống Uy tín chất lượng
Mạnh Hưng Phát là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp thép ống với chất lượng hàng đầu trên thị trường. Với hơn 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi đã xây dựng danh tiếng uy tín và chuyên nghiệp trong việc cung cấp sản phẩm thép ống chất lượng cao.
Mạnh Phát Hưng - Đơn vị cung cấp thép ống chất lượng, uy tín
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ tốt nhất, giúp lựa chọn ống thép phù hợp nhất cho từng dự án. Với hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, Mạnh Hưng Phát đảm bảo sản phẩm sẽ được giao đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn.
Mạnh Hưng Phát luôn cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh, nhằm đảm bảo tối đa quyền lợi của khách hàng. Nếu bạn cần tìm mua thép lỗ 5mm, hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
Việc quy đổi khối lượng của thép ống ra kg là một phần quan trọng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Điều này giúp đảm bảo tính chính xác, hiệu quả và chất lượng trong công việc của bạn. Hãy luôn lưu ý các bước quy đổi thép ống ra kg để đảm bảo sự thành công của dự án của bạn.
>>>> ĐỪNG BỎ LỠ: