Thép Tấm
Thép tấm (Plate Steel) đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và phổ biến trên thị trường hiện nay. Để thuận tiện cho khách hàng chọn mua sản phẩm phù hợp, trong bài viết này Mạnh Hưng Phát sẽ cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, báo giá thép tấm mới nhất cùng đơn vị cung cấp uy tín.
1. Bảng giá thép tấm mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá thép tấm được cập nhật vào tháng 5/2024, nhưng bảng giá này chỉ mang tính tham khảo. Để có báo giá chính xác và được áp dụng chiết khấu mới nhất khi mua thép tấm (Plate Steel) với số lượng lớn, quý khách hàng vui lòng liên hệ với hotline: 0906261855.
1.1 Bảng giá thép tấm trơn
Bảng thông tin sản phẩm thép tấm trơn:
Chiều rộng | 1200, 1219, 1250, 1500, 2000mm,... |
Chiều dài | 6000 - 12000mm |
Tiêu chuẩn | JIS G3101:2010, JIS G3101:2015, JIS G3101:2017, ASTM A36/ A572 |
Mác thép | SS400, SPHC, SPHC-PO, SPCC, Q345, Q355/A572, 65Mn, S45C, S50C, SAE1006, SGCC.. |
Ứng dụng | Dùng trong các ngành cơ khí, chế tạo dân dụng, kết cấu thép, làm tủ điện, xây dựng nhà xưởng, đóng tàu... |
Xuất xứ | Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc.. |
Bảng giá chi tiết thép tấm trơn từ Mạnh Hưng Phát:
Quy cách |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
Sắt tấm trơn 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 |
14.500 |
3.074.000 |
Sắt tấm trơn 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 |
14.500 |
4.089.000 |
Sắt tấm trơn 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 |
14.500 |
5.122.850 |
Sắt tấm trơn 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 |
14.500 |
6.146.550 |
Sắt tấm trơn 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 |
14.500 |
8.195.400 |
Sắt tấm trơn 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 |
14.500 |
10.244.250 |
Sắt tấm trơn 12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 |
14.500 |
12.293.100 |
Sắt tấm trơn 14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 |
15.000 |
14.836.500 |
Sắt tấm trơn 16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 |
15.000 |
16.956.000 |
Sắt tấm trơn 18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 |
16.000 |
20.347.200 |
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng [Cập nhật 2023]
1.2 Bảng giá thép tấm gân
Bảng thông tin sản phẩm thép tấm gân:
Chiều rộng | 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét |
Chiều dài | từ 1 - 6 mét |
Độ dày | 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm) |
Tiêu chuẩn | ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN |
Mác thép | S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B |
Xuất xứ | Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… |
Bảng giá chi tiết thép tấm gân từ Mạnh Hưng Phát:
Quy cách |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Sắt tấm gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
239 |
16.300 |
Sắt tấm gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
309,6 |
16.300 |
Sắt tấm gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
380,3 |
16.300 |
Sắt tấm gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
450,9 |
16.300 |
Sắt tấm gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
592,2 |
16.300 |
Sắt tấm gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) |
733,5 |
18.100 |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng kích thước thép tấm tiêu chuẩn mới nhất 2023
1.3. Bảng giá thép tấm mạ kẽm
Bảng thông tin sản phẩm thép tấm mạ kẽm:
Kích thước |
|
Mác thép | SS400, SPHC, SPCC, Q345, Q355/A572, 65Mn, S45C, S50C, SAE1006, SGCC… |
Tiêu chuẩn | JIS G3101:2010, JIS G3101:2015, JIS G3101:2017, ASTM A36/ A572 |
Xuất xứ | Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ |
Bảng giá chi tiết thép tấm mạ kẽm từ Mạnh Hưng Phát:
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày (m) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Đơn giá (kg/vnđ) |
Sắt tấm mạ kẽm 1m |
0,7 | 4,6 | 28 | 17.000 |
0,8 | 5,4 | 32 | 17.000 | |
0,9 | 6,1 | 37 | 17.000 | |
1 | 6,9 | 41 | 17.000 | |
1,1 | 7,65 | 46 | 17.000 | |
1,2 | 8,4 | 50 | 17.000 | |
1,4 | 9,6 | 58 | 17.000 | |
1,8 | 12,2 | 73,2 | 17.000 | |
2 | 13,4 | 80,4 | 17.000 | |
Sắt tấm mạ kẽm 1m20 |
0,6 | 4,6 | 27,6 | 17.000 |
0,7 | 5,5 | 33 | 17.000 | |
0,8 | 6,4 | 38,4 | 17.000 | |
0,9 | 7,4 | 44,4 | 17.000 | |
1 | 8,3 | 49,8 | 17.000 | |
1,1 | 9,2 | 55,2 | 17.000 | |
1,2 | 10 | 60 | 17.000 | |
1,4 | 11,5 | 69 | 17.000 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | 17.000 | |
2 | 16,5 | 99 | 17.000 | |
Sắt tấm mạ kẽm 1m25 |
0,6 | 4,8 | 28,8 | 17.000 |
0,7 | 5,7 | 34,2 | 17.000 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | 17.000 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | 17.000 | |
1 | 8,6 | 51,6 | 17.000 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | 17.000 | |
1,2 | 10,5 | 63 | 17.000 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | 17.000 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | 17.000 | |
2 | 17,2 | 103,2 | 17.000 |
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất [Cập nhật 2024]
1.3. Bảng giá thép tấm đen
Bảng thông tin sản phẩm thép tấm đen:
Mác thép thông dụng |
CT3K, CT3C, SS400, SPHC, Q235A, B, C; Q345A, B, C; A36…. |
Tiêu chuẩn |
JIS G3101, GOST 3SP/PS 380-94,ASTM A36, GB221-79, … |
Độ dày |
Từ 1.2 mm đến trên 3.0 mm |
Khổ |
1000mm, 1200 mm, 1219 mm, 1250 mm hoặc khác (từ 100mm đến 1600mm) |
Chiều dài |
2000 mm, 2400 mm, 2500 mm hoặc dạng cuộn |
Mác thép tấm cứng cường độ cao, chống mài mòn |
65R, SB410, Q345B, C45, 15X , 20X,…. |
Bảng giá chi tiết mới nhất thép tấm đen từ Mạnh Hưng Phát:
Quy cách thép tấm đen | Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Sắt tấm đen 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 | 17.500 |
Sắt tấm đen 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 | 17.500 |
Sắt tấm đen 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 | 17.500 |
Sắt tấm đen 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 | 17.500 |
Sắt tấm đen 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 | 17.500 |
Sắt tấm đen 10 x 1500 x6000 (A36/SS400) |
706,5 | 17.500 |
Sắt tấm đen 12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 | 17.500 |
Sắt tấm đen 14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 | Liên hệ |
Sắt tấm đen 6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 | Liên hệ |
2. Phân loại thép tấm phổ biến trên thị trường hiện nay
2.1 Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là một sản phẩm thép được cán thành dạng tấm ở nhiệt độ cao, thường là 1000 độ C.
Các sản phẩm thép này đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế từ các quốc gia như Nga, Nhật Bản, Trung Quốc và Mỹ. Các tiêu chuẩn bao gồm JIS G 3101-2010, GB-T 1591-2008 và ASTM A36M.
Thép tấm cán nóng được cán thành dạng tấm ở nhiệt độ cao, thường là 1000 độ C
Thép cán nóng có độ dày từ 3 ly đến 50 ly và chiều ngang từ 750 mm đến 2500 mm. Điều này giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu của họ. Với giá thành sản phẩm rẻ và những ưu điểm trên, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất tàu thủy, lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển hay bậc thang,...
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép tấm là gì? Phân loại, ứng dụng và ưu điểm nổi bật
2.2 Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội cũng là sản phẩm của quá trình cán nóng. Tuy nhiên, nó còn trải qua một bước cán nguội bằng cách sử dụng lực cơ học và dầu. Bước này sẽ giúp cho bề mặt của thép sáng bóng hơn và có lớp dầu bảo vệ.
Bề mặt thép tấm cán nguội sáng bóng và có tính thẩm mỹ cao
Các mã thép thông dụng bao gồm: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD, SPCE. Độ dày của thép cán nguội thường nhỏ hơn so với thép cán nóng và phụ thuộc vào số lần cán. Khổ rộng của sản phẩm có thể là 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, hoặc 1.250 mm.
Thép cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn và bề mặt sáng bóng hơn, tuy nhiên giá thành của sản phẩm lại tương đối cao và quy trình bảo quản phức tạp hơn.
>>>> XEM NGAY: Bảng giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hôm nay 2024
2.3 Thép tấm có gân - nhám
Thép tấm có gân, còn được gọi là thép tấm nhám thường được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, làm sàn xe tải, cầu thang và nhiều ứng dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dân dụng. Sản phẩm này có cuộn gân giúp tăng độ ma sát và chống trơn trượt hiệu quả.
Thép tấm nhám có cuộn gân giúp tăng độ ma sát và chống trơn trượt hiệu quả
Thép chống trượt được xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam và Nga. Sản phẩm này còn tuân theo nhiều tiêu chuẩn như ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB và BS. Sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau từ 2 ly đến 14 ly, khổ rộng từ 500mm đến 2000mm và chiều dài từ 1000mm đến 6000mm.
3. Ứng dụng thép tấm trong đời sống
- Trong xây dựng: các dầm cầu được làm từ thép tấm cỡ lớn, kết nối với nhau thông qua các mối hàn hoặc bulong để tạo ra kết cấu vững chắc.
- Trong cơ khí: sử dụng để tạo thành thân máy, vỏ hộp giảm tốc.
- Trong ngành ô tô: vật liệu không thể thiếu để tạo ra khung, sườn, gầm ô tô, và che kín thùng xe.
- Trong ngành điện: được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như thép trong stato của máy bơm nước, quạt điện...
Ngoài ra, đối với từng đặc điểm tính chất của thép tấm mà sử dụng thép tấm trơn và thép tấm gân khác nhau:
Ứng dụng | Thép Tấm gân | Thép tấm trơn |
Trang trí và thiết kế | Có tính thẩm mỹ cao với các gân hoa trên bề mặt, thường được sử dụng để tạo điểm nhấn tăng tính thẩm mỹ như cửa cổng, lan can, cửa sổ và nội thất. Đồng với đặc điểm chống trơn trượt thép tấm nhám sử dụng làm giá kệ, trần nhà, tường dân dụng, phòng tắm, phòng khách, sân vườn,... đòi hỏi tính an toàn cao | Có tính thẩm mỹ cao với bề mặt trơn mặt phẳng, thường được sử dụng trong các sản phẩm nội thất hoặc công trình không đòi hỏi tính thẩm mỹ đặc biệt. |
Chế tạo thiết bị và máy móc | Sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu lực như xe đẩy hàng, xe nâng, pallet, và các sản phẩm an toàn như lan can và cổng cửa. | Sử dụng rộng rãi trong chế tạo các thiết bị y tế, thiết bị điện tử và máy móc công nghiệp vì tính chất chịu lực và độ bền cao. |
Xây dựng | Sử dụng trong các công trình xây dựng lớn như sân bay, trung tâm thương mại, nhà cao tầng, các tòa nhà công nghiệp, nhà máy sản xuất điện, nhà máy sản xuất thép, bồn chứa hóa chất… | Thường được sử dụng trong chế tạo các thành phần của cầu đường như bệ đỡ, dầm để đảm bảo an toàn giao thông và chịu lực mạnh. |
Đồ gia dụng và nội thất | không phù hợp | Chế tạo sản phẩm gia dụng tủ lạnh, máy giặt và các sản phẩm gia dụng khác hay các hộp đựng, tủ, kệ và vách ngăn trong ngành công nghiệp và xây dựng, đặc biệt là sản xuất nồi áp suất chịu lực cao. |
Ứng dụng của thép tấm trong kiến trúc và xây dựng
>>>> XEM NGAY: Tấm thép chịu nhiệt là gì? Đặc điểm và bảng giá mới nhất 2024
4. Cách bảo quản thép tấm hiệu quả
Dưới đây là một số lưu ý để bảo quản thép tấm và các sản phẩm sắt thép khác:
- Tránh lưu trữ thép ở khu vực có độ ẩm cao, đọng nước hoặc gần các khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh.
- Thép nên được xếp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện hoặc trong kho và nên kê cách mặt đất khoảng 10cm.
- Nếu thép có độ dày dưới 9 ly, nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng/thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.
Nếu thép có độ dày dưới 9 ly, nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng dễ kiểm đếm số lượng
5. Mạnh Hưng Phát - Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép tấm uy tín, chất lượng
Mạnh Hưng Phát là đại lý chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm khi đặt hàng tại đây.
Chúng tôi còn cung cấp dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm và tối ưu nhất. Với mục tiêu luôn đặt quyền lợi khách hàng lên hàng đầu, chúng tôi cam kết mang đến giá trị và những trải nghiệm tốt nhất cho quý khách hàng.
Ngoài thép tấm, Mạnh Hưng Phát còn cung cấp đa dạng các loại thép khác như thép hình, thép hộp, thép ống đảm bảo chất lượng chuẩn và giá cả phù hợp.
Hy vọng với thông tin về các loại thép tấm (Plate Steel), ứng dụng cùng báo giá mới nhất bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Hãy liên hệ chúng tôi để được giải đáp các thắc mắc về sản phẩm và đặt hàng.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 30, đường Nguyệt Quế 10, Khu Vinhomes The Harmony, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
- VPGD/Kho: Tổng kho kim khí số 2, Số 109/53 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Website: https://thepmanhhungphat.com.vn/
- Email:info@thepmanhhungphat.com.vn
- Hotline: 0906261855
>>>> XEM THÊM: