Thép hộp vuông là một trong những loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay bởi tính linh hoạt và dễ dàng sử dụng. Với thông tin cập nhật mới nhất năm 2023, Thép Mạnh Hưng Phát sẽ giúp bạn tìm hiểu về giá cả, chất lượng và các kích thước thép hộp hình vuông. Từ đó, giúp cho quyết định mua hàng của bạn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
>>>> XEM THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay
1. Bảng giá thép hộp vuông mới nhất hiện nay
Giá của thép hộp hình vuông thay đổi theo thời gian, nhà cung cấp, nhu cầu… Nếu quý khách đang muốn tìm mua thép hộp hình vuông thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây của Thép Mạnh Hưng Phát:
1. Bảng giá thép hộp vuông đen
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 12×12 | 0,70 | 1,47 | 32.810 |
1,00 | 2,03 | 45.690 | |
1,10 | 2,21 | 51.830 | |
1,20 | 2,39 | 53.970 | |
1,40 | 2,72 | 61.560 | |
Hộp 14×14 | 0,70 | 1,74 | 41.020 |
1,00 | 2,41 | 53.430 | |
1,10 | 2,63 | 61.490 | |
1,20 | 2,84 | 63.320 | |
1,40 | 3,25 | 72.750 | |
1,50 | 3,45 | 75.350 | |
Hộp 16×16 | 0,70 | 2,00 | 45.000 |
1,00 | 2,79 | 63.170 | |
1,10 | 3,04 | 65.920 | |
1,20 | 3,29 | 73.670 | |
1,40 | 3,78 | 85.940 | |
Hộp 20×20 | 0,70 | 2,53 | 53.190 |
1,00 | 3,54 | 80.420 | |
1,10 | 3,87 | 84.010 | |
1,20 | 4,20 | 91.600 | |
1,40 | 4,83 | 106.090 | |
1,50 | 5,14 | 114.220 | |
1,80 | 6,05 | 135.150 | |
2,00 | 6,63 | 151.490 | |
Hộp 25×25 | 0,70 | 3,19 | 72.370 |
1,00 | 4,48 | 101.040 | |
1,10 | 4,91 | 111.930 | |
1,20 | 5,33 | 121.590 | |
1,40 | 6,15 | 140.450 | |
1,50 | 6,56 | 142.880 | |
1,80 | 7,75 | 164.250 | |
2,00 | 8,52 | 175.960 | |
Hộp 30×30 | 0,70 | 3,85 | 85.550 |
1,00 | 5,43 | 122.890 | |
1,10 | 5,94 | 135.620 | |
1,20 | 6,46 | 146.580 | |
1,40 | 7,47 | 170.810 | |
1,50 | 7,97 | 182.310 | |
1,80 | 9,44 | 216.120 | |
2,00 | 10,40 | 236.200 | |
2,50 | 12,72 | 291.560 | |
2,80 | 14,05 | 322.150 | |
3,00 | 14,92 | 341.160 | |
Hộp 40×40 | 0,70 | 5,16 | 115.680 |
1,00 | 7,31 | 165.130 | |
1,10 | 8,02 | 182.460 | |
1,20 | 8,72 | 201.560 | |
1,40 | 10,11 | 231.530 | |
1,50 | 10,80 | 242.400 | |
1,80 | 12,83 | 294.090 | |
2,00 | 14,17 | 322.910 | |
2,30 | 16,14 | 370.220 | |
2,50 | 17,43 | 401.890 | |
2,80 | 19,33 | 443.590 | |
3,00 | 20,57 | 472.110 | |
Hộp 50×50 | 0,80 | 7,36 | 168.280 |
0,90 | 8,27 | 191.210 | |
1,00 | 9,19 | 210.370 | |
1,10 | 10,09 | 230.070 | |
1,20 | 10,98 | 250.540 | |
1,40 | 12,74 | 290.020 | |
1,50 | 13,62 | 310.260 | |
1,80 | 16,22 | 370.060 | |
2,00 | 17,94 | 410.620 | |
2,30 | 20,47 | 460.810 | |
2,50 | 22,14 | 500.220 | |
2,80 | 24,60 | 560.800 | |
3,00 | 26,23 | 600.290 | |
3,20 | 27,83 | 640.090 | |
3,50 | 30,20 | 690.600 | |
3,80 | 32,49 | 740.270 | |
4,00 | 34,02 | 780.460 | |
5,00 | 42,39 | 970.970 | |
6,00 | 49,74 | 1.140.020 |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Giá sắt hộp đen chất lượng tốt nhất - Update 2023
1.2 Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 16,400 | 30,765 |
1.1 | 2.63 | 16,400 | 40,395 | |
1.2 | 2.84 | 16,400 | 40,860 | |
1.4 | 3.25 | 16,400 | 50,625 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 16,400 | 40,035 |
1.1 | 3.04 | 16,400 | 50,160 | |
1.2 | 3.29 | 16,400 | 50,285 | |
1.4 | 3.78 | 16,400 | 60,370 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 16,400 | 50,410 |
1.1 | 3.87 | 16,400 | 60,855 | |
1.2 | 4.20 | 16,400 | 63,300 | |
1.4 | 4.83 | 16,400 | 70,695 | |
1.5 | 5.14 | 16,400 | 80,810 | |
1.8 | 6.05 | 16,400 | 90,825 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 16,400 | 70,920 |
1.1 | 4.91 | 16,400 | 80,015 | |
1.2 | 5.33 | 16,400 | 83,945 | |
1.4 | 6.15 | 16,400 | 100,475 | |
1.5 | 6.56 | 16,400 | 104,240 | |
1.8 | 7.75 | 16,400 | 125,875 | |
2.0 | 8.52 | 16,400 | 142,580 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 16,400 | 83,595 |
1.1 | 5.94 | 16,400 | 95,010 | |
1.2 | 6.46 | 16,400 | 103,590 | |
1.4 | 7.47 | 16,400 | 122,255 | |
1.5 | 7.97 | 16,400 | 130,505 | |
1.8 | 9.44 | 16,400 | 153,760 | |
2.0 | 10.40 | 16,400 | 170,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,400 | 192,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,400 | 203,880 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 0.8 | 5.88 | 16,400 | 94,020 |
1.0 | 7.31 | 16,400 | 110,615 | |
1.1 | 8.02 | 16,400 | 122,330 | |
1.2 | 8.72 | 16,400 | 133,880 | |
1.4 | 10.11 | 16,400 | 156,815 | |
1.5 | 10.80 | 16,400 | 174,200 | |
1.8 | 12.83 | 16,400 | 201,695 | |
2.0 | 14.17 | 16,400 | 223,805 | |
2.3 | 16.14 | 16,400 | 236,310 | |
2.5 | 17.43 | 16,400 | 257,595 | |
2.8 | 19.33 | 16,400 | 308,945 | |
3.0 | 20.57 | 16,400 | 329,405 |
2. Tìm hiểu thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông là loại thép hộp có chiều dài và chiều rộng bằng nhau được sử dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Thép hộp hình vuông có kích thước tối thiểu là 12mm và kích thước tối đa là 90mm. Thép hộp hình vuông rỗng bên trong, trọng lượng nhẹ, cứng cáp, khả năng chịu nhiệt và chịu tải tốt.
Kích thước thép hộp vuông tối đa là 90mm
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay
3. Kích thước thép hộp vuông hiện nay
Các sản phẩm thép hộp hình vuông phân phối tại Thép Mạnh Hưng Phát có kích thước chuẩn như sau:
- Quy cách: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây.
- Độ dày: từ 0.6mm đến 3.5mm tùy thuộc vào nhà sản xuất.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:
Tùy thuộc vào từng loại thép hộp sẽ có bảng tính quy cách và công thức tính riêng. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép hộp hình vuông chuẩn cụ thể:
Công thức: P = (2 x a – 1,5708 x s) x 0,0157 x s
Trong đó:
- a là kích thước cạnh vuông (mm)
- s là độ dày cạnh (mm)
4. Các loại thép hộp hình vuông phổ biến hiện nay
Theo công nghệ sản xuất, thép hộp hình vuông được chia thành hai loại chính: thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm. Mỗi loại có ưu điểm và hạn chế riêng, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
4.1 Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài với ưu điểm là chắc chắn, chịu lực, chịu nhiệt tốt, có trọng lượng nhẹ, dễ thi công lắp đặt và giá thành rẻ. Tuy nhiên, bề mặt của thép hộp đen không sáng bóng (chỉ có màu đen), giá trị thẩm mỹ kém và dễ bị oxy hóa bởi các yếu tố tự nhiên như nước biển, axit, hóa chất…
Thép hộp vuông đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài
Thép hộp vuông đen thích hợp với các công trình ít tiếp xúc với môi trường tự nhiên, đặc biệt là những nơi có thời tiết khắc nghiệt. Các công trình có tính an toàn cao và chi phí đầu tư thấp nên sử dụng thép vuông đen. Nếu sử dụng đúng cách, độ bền có thể lên tới 10 - 15 năm.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Thép vuông đặc chất lượng cao | Bảng quy cách chuẩn 2023
4.2 Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp hình vuông mạ kẽm là loại vật liệu chịu được tác động môi trường cao và không bị ăn mòn, gỉ sét hay biến dạng dưới tác động bất kỳ. Sản phẩm này có thể đảm bảo độ bền trong ít nhất 20 năm và đến 30 năm nếu được sử dụng đúng cách.
Thép hộp hình vuông mạ kẽm chịu được thời tiết khắc nghiệt
Thép hộp vuông mạ kẽm rất thích hợp cho các công trình tiếp xúc thường xuyên với nước, không khí, độ ẩm, nắng gió hoặc các hóa chất và nơi có thời tiết khắc nghiệt. Đây là vật liệu chống oxy hóa tốt nhất hiện nay, vì vậy bạn có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm này.
Thép hộp vuông mạ kẽm chống oxy hóa rất tốt
Tuy nhiên, bảng giá thép hộp mạ kẽm cao hơn khoảng từ 10-30% so với thép hộp vuông đen. Vì vậy, chỉ những công trình đầu tư cao mới sử dụng loại vật liệu này. Khách hàng cần dựa trên mục đích sử dụng và tiềm lực tài chính của mình để lựa chọn loại thép phù hợp nhất.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Update mới nhất
5. Ứng dụng của thép hộp hình vuông
Thép hộp vuông xuất hiện khắp mọi nơi trong thực tế, và đóng vai trò vô cùng quan trọng như một "khung xương" cho các công trình. Ngoài việc được sử dụng trong xây dựng nhà cửa, chúng còn được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất container, đóng tàu, chế tạo đồ gia dụng, nội thất, thiết bị phòng tập, và nhiều lĩnh vực khác.
Được ứng dụng trong ngành đóng tàu, xây dựng
Thép hộp hình vuông không chỉ nổi bật với khả năng chịu lực và kháng mài mòn tốt, mà còn giúp khắc phục nhược điểm của các vật liệu truyền thống trước đây. Điều này khiến chúng trở thành một lựa chọn hiệu quả trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy, và chế tạo máy móc.
>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội mới nhất 2023
6. Địa chỉ mua thép hộp vuông chất lượng hiện nay
Được thành lập năm 2017, Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát chuyên cung cấp các loại thép đa dạng về chủng loại hàng hóa, kinh doanh hầu hết các sản phẩm về sắt thép. Với các kho hàng và hệ thống xe chở hàng luôn sẵn hàng, chúng tôi đảm bảo cung cấp sản phẩm một cách nhanh chóng cho khách hàng.
Mạnh Hưng Phát luôn mang đến những sản phẩm thép hộp vuông chuẩn quốc tế
Để đáp lại sự tin tưởng của khách hàng, chúng tôi gia tăng số lượng hàng tồn kho có sẵn và đa dạng hóa chủng loại, từ đó các đối tác nhập số hàng lớn sẽ chỉ cần chi trả mức giá cả cạnh tranh. Mạnh Hưng Phát cam kết đảm bảo nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm bằng chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Khi mua thép hộp hình vuông tại Mạnh Hưng Phát được giá ưu đãi nhất trên thị trường
Với đội ngũ nhân viên bán hàng nhiệt tình và chu đáo, am hiểu rõ về ứng dụng kỹ thuật của các loại vật liệu kim khí, chuyên ngành thép và ứng dụng của các loại thép; Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Mạnh Hưng Phát có thể tư vấn chính xác và tối ưu cho khách hàng.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm bảng giá thép hộp vuông, chắc hẳn đây là bài viết hoàn hảo dành cho bạn. Bạn có nhu cầu mua thép hộp hãy đến Mạnh Hưng Phát - nơi cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng với đội ngũ tư vấn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/24!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Hotline: 0906261855
- Website: thepmanhhungphat.com.vn
- Email: info@thepmanhhungphat.com.vn
>>> XEM THÊM: