Báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất 2023 đảm bảo chất lượng

Dưới đây là bảng giá thép ống mạ kẽm được cập nhật mới năm 2023 để quý khách tham khảo. Ngoài ra Mạnh Hưng Phát còn cung cấp thêm một số thông tin cần thiết để mua ống thép mạ kẽm chất lượng. Cùng tìm hiểu ngay sau đây!

>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép ống chất lượng cao mới nhất 2023

1. Bảng giá thép ống mạ kẽm mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng giá sắt ống tròn mạ kẽm mới, được cập nhật năm 2023:

Đơn vị: VNĐ

Quy cách

Trọng lượng
(Kg)

Đơn giá
(VNĐ/Kg)

Thành tiền
(VNĐ/Cây)

Ống D12.7 x 1.0

1.73

17,000

29,656

Ống D12.7 x 1.1

1.89

17,000

32,408

Ống D12.7 x 1.2

2.04

17,000

35,188

Ống D15.9 x 1.0

2.20

17,000

37,440

Ống D15.9 x 1.1

2.41

17,000

41,352

Ống D15.9 x 1.2

2.61

17,000

44,392

Ống D15.9 x 1.4

3.00

17,000

51,300

Ống D15.9 x 1.5

3.20

17,000

55,340

Ống D15.9 x 1.8

3.76

17,000

64,372

Ống D21.2 x 1.0

2.99

17,000

51,428

Ống D21.2 x 1.1

3.27

17,000

56,444

Ống D21.2 x 1.2

3.55

17,000

61,360

Ống D21.2 x 1.4

4.10

17,000

70,420

Ống D21.2 x 1.5

4.37

17,000

75,264

Ống D21.2 x 1.8

5.17

17,000

88,324

Ống D21.2 x 2.0

5.68

17,000

97,496

Ống D21.2 x 2.3

6.43

17,000

110,596

Ống D21.2 x 2.5

6.92

17,000

113,324

Ống D26.65 x 1.0

3.80

17,000

65,460

Ống D26.65 x 1.1

4.16

17,000

71,152

Ống D26.65 x 1.2

4.52

17,000

77,344

Ống D26.65 x 1.4

5.23

17,000

89,456

Ống D26.65 x 1.5

5.58

17,000

95,576

Ống D26.65 x 1.8

6.62

17,000

113,264

Ống D26.65 x 2.0

7.29

17,000

125,288

Ống D26.65 x 2.3

8.29

17,000

142,188

Ống D26.65 x 2.5

8.93

17,000

153,496

Ống D33.5 x 1.0

4.81

17,000

82,332

Ống D33.5 x 1.1

5.27

17,000

90,244

Ống D33.5 x 1.2

5.74

17,000

98,428

Ống D33.5 x 1.4

6.65

17,000

114,280

Ống D33.5 x 1.5

7.10

17,000

122,320

Ống D33.5 x 1.8

8.44

17,000

145,268

Ống D33.5 x 2.0

9.32

17,000

160,204

Ống D33.5 x 2.3

10.62

17,000

1182,364

Ống D33.5 x 2.5

11.47

17,000

197,384

Ống D33.5 x 2.8

12.72

17,000

218,184

Ống D33.5 x 3.0

13.54

17,000

232,288

Ống D33.5 x 3.2

14.35

17,000

246,320

Ống D38.1 x 1.0

5.49

17,000

94,328

Ống D38.1 x 1.1

6.02

17,000

103,244

Ống D38.1 x 1.2

6.55

17,000

112,360

Ống D38.1 x 1.4

7.60

17,000

130,220

Ống D38.1 x 1.5

8.12

17,000

139,364

Ống D38.1 x 1.8

9.67

17,000

166,224

Ống D38.1 x 2.0

10.68

17,000

183,196

Ống D38.1 x 2.3

12.18

17,000

209,296

Ống D38.1 x 2.5

13.17

17,000

226,324

Ống D38.1 x 2.8

14.63

17,000

251,236

Ống D38.1 x 3.0

15.58

17,000

267,376

Ống D38.1 x 3.2

16.53

17,000

284,216

Ống D42.2 x 1.1

6.69

17,000

115,168

Ống D42.2 x 1.2

7.28

17,000

125,116

Ống D42.2 x 1.4

8.45

17,000

145,240

Ống D42.2 x 1.5

9.03

17,000

155,316

Ống D42.2 x 1.8

10.76

17,000

185,172

Ống D42.2 x 2.0

11.90

17,000

204,380

Ống D42.2 x 2.3

13.58

17,000

233,276

Ống D42.2 x 2.5

14.69

17,000

252,368

Ống D42.2 x 2.8

16.32

17,000

280,304

Ống D42.2 x 3.0

17.40

17,000

299,180

Ống D42.2 x 3.2

18.47

17,000

317,384

Ống D48.1 x 1.2

8.33

17,000

143,176

Ống D48.1 x 1.4

9.67

17,000

166,224

Ống D48.1 x 1.5

10.34

17,000

177,148

Ống D48.1 x 1.8

12.33

17,000

212,176

Ống D48.1 x 2.0

13.64

17,000

234,208

Ống D48.1 x 2.3

15.59

17,000

268,448

Ống D48.1 x 2.5

16.87

17,000

290,264

Ống D48.1 x 2.8

18.77

17,000

322,344

Ống D48.1 x 3.0

20.02

17,000

344,244

Ống D48.1 x 3.2

21.26

17,000

365,372

Ống D59.9 x 1.4

12.12

17,000

208,264

Ống D59.9 x 1.5

12.96

17,000

222,212

Ống D59.9 x 1.8

15.47

17,000

266,384

Ống D59.9 x 2.0

17.13

17,000

294,336

Ống D59.9 x 2.3

19.60

17,000

337,220

Ống D59.9 x 2.5

12.23

17,000

365,256

Ống D59.9 x 2.8

23.66

17,000

406,352

Ống D59.9 x 3.0

25.26

17,000

434,272

Ống D59.9 x 3.2

26.85

17,000

461,220

Ống D75.6 x 1.5

16.45

17,000

282,340

Ống D75.6 x 1.8

19.66

17,000

338,352

Ống D75.6 x 2.0

21.78

17,000

374,216

Ống D75.6 x 2.3

24.95

17,000

429,340

Ống D75.6 x 2.5

27.04

17,000

465,188

Ống D75.6 x 2.8

30.16

17,000

518,352

Ống D75.6 x 3.0

32.23

17,000

554,256

Ống D75.6 x 3.2

34.28

17,000

589,216

Ống D88.3 x 1.5

19.27

17,000

331,344

Ống D88.3 x 1.8

23.04

17,000

396,188

Ống D88.3 x 2.0

25.54

17,000

439,188

Ống D88.3 x 2.3

29.27

17,000

503,244

Ống D88.3 x 2.5

31.74

17,000

545,328

Ống D88.3 x 2.8

35.42

17,000

609,124

Ống D88.3 x 3.0

37.87

17,000

651,264

Ống D88.3 x 3.2

40.30

17,000

639,260

Ống D108.0 x 1.8

28.29

17,000

486,388

Ống D108.0 x 2.0

31.37

17,000

539,364

Ống D108.0 x 2.3

35.97

17,000

618,284

Ống D108.0 x 2.5

39.03

17,000

671,116

Ống D108.0 x 2.8

43.59

17,000

749,248

Ống D108.0 x 3.0

46.61

17,000

801,392

Ống D108.0 x 3.2

49.62

17,000

853,364

Ống D113.5 x 1.8

29.75

17,000

511,300

Ống D113.5 x 2.0

33.00

17,000

567,200

Ống D113.5 x 2.3

37.84

17,000

650,348

Ống D113.5 x 2.5

41.06

17,000

706,132

Ống D113.5 x 2.8

45.86

17,000

788,292

Ống D113.5 x 3.0

49.05

17,000

843,360

Ống D113.5 x 3.2

52.23

17,000

898,256

Ống D126.8 x 1.8

33.29

17,000

572,188

Ống D126.8 x 2.0

36.93

17,000

635,296

Ống D126.8 x 2.3

42.37

17,000

728,364

Ống D126.8 x 2.5

45.98

17,000

790,356

Ống D126.8 x 2.8

51.37

17,000

883,264

Ống D126.8 x 3.0

54.96

17,000

945,112

Ống D126.8 x 3.2

58.52

17,000

1,006,244

>>>> THAM KHẢO THÊM: 

2. Đặc điểm nổi bật của Mạnh Hưng Phát

Trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối các loại ống thép mạ kẽm, đặc biệt khi mua hàng tại Mạnh Hưng Phát quý khách sẽ được hưởng ưu đãi hấp dẫn với  những đặc điểm nổi bật của công ty như sau:

  • Mạnh Hưng Phát kinh doanh các sản phẩm về sắt thép, với chủng loại và mẫu mã đa dạng.
  • Luôn sẵn hàng trong kho để cung cấp cho khách hàng bất cứ lúc nào.
  • Bảng giá sắt ống mạ kẽm phải chăng khi khách hàng lựa chọn nhập hàng số lượng lớn trực tiếp tại đơn vị sản xuất.
  • Hệ thống xe luôn sẵn sàng mọi lúc đảm bảo vận chuyển hàng hóa đến tay khách hàng nhanh chóng nhất.
  • Tất cả nhân viên bán hàng đều am hiểu rõ về ngành thép từ ưu điểm, nhược điểm và tính ứng dụng của từng loại thép giúp tư vấn chính xác cho khách hàng.
giá thép ống mạ kẽm
Tại Mạnh Hưng Phát, chúng tôi cung cấp nhiều loại thép với thương hiệu và mẫu mã đa dạng

bảng giá sắt ống mạ kẽm
Giá thép ống mạ kẽm ưu đãi khi khách hàng nhập số lượng lớn

>>>> XEM THÊM: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng | Ưu nhược điểm & Ứng dụng

3. Lưu ý khi mua ống thép mạ kẽm

Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm với nhiều chủng loại khác nhau, nên nhiều khách hàng mua phải hàng kém chất lượng. Để tránh mua phải hàng kém chất lượng, mọi người hãy chú ý những điều sau:

  • Bảng giá thép ống mạ kẽm chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%. Ngoài ra, bảng báo giá sắt ống tròn mạ kẽm được thống kê thời điểm trước 1/2/2023 và có thể chưa kịp cập nhật bảng giá mới hơn sau thời gian này.
  • Khi lựa chọn ống thép mạ kẽm, ngoài chú trọng về bảng báo giá ống thép mạ kẽm, quý khách còn cần chú trọng về tiêu chuẩn áp dụng để sản xuất loại thép đó. Những loại thép chất lượng thường áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật là: ASTM - Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, BS - Tiêu chuẩn Anh, Tiêu chuẩn JIS - Nhật Bản, GOST - Tiêu chuẩn Nga, DIN - Tiêu chuẩn Đức.
  • Một số thương hiệu ống thép mạ kẽm nổi tiếng tại Việt Nam là: Thép Hòa Phát, Thép SEAH, Thép Việt Đức.
giá thép ống mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm của Hòa Phát là thương hiệu uy tín được nhiều người tin dùng

>>>> XEM NGAY: Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2023 & Lưu ý mua hàng

4. Hướng dẫn cách mua sắt ống tròn mạ kẽm tại Mạnh Hưng Phát

Để mua hàng tại Mạnh Hưng Phát, quý khách vui lòng làm theo quy trình sau:

  • Bước 1: Nhận báo giá đơn hàng sau khi nhận tư vấn bởi công ty.
  • Bước 2: Để được tư vấn và trao đổi về giá cả trực tiếp, quý khách có thể qua địa chỉ văn phòng của Mạnh Hưng Phát ở Hà Nội.
  • Bước 3: Sau khi đồng ý về khối lượng, giá cả, phương thức và thời gian giao hàng, quý khách lập chính sách thanh toán và ký hợp đồng cung ứng.
  • Bước 4: Chuẩn bị sẵn kho để hàng hóa được vận chuyển nhanh nhất.
  • Bước 5: Chuẩn bị người kiểm hàng, nhận hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đến nơi đầy đủ.
giá sắt ống tròn mạ kẽm
Sau khi đồng ý giá sắt tròn mạ kẽm quý khách sẽ ký hợp đồng cung ứng và lập chính sách thanh toán

>>>> TÌM HIỂU NGAY: Địa chỉ mua ống thép đúc tại Hà Nội giá hấp dẫn hiện nay

5. Chính sách ưu đãi khi mua ống thép tráng kẽm tại Mạnh Hưng Phát

Khi mua ống thép tráng kẽm và các sản phẩm khác tại Mạnh Hưng Phát, quý khách sẽ được hưởng những chính sách ưu đãi sau:

  • Báo giá ống sắt tráng kẽm và đơn hàng trong 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá nếu có số lượng hàng hóa cụ thể. Báo giá ngay trong ngày nếu chưa có khối lượng cụ thể.
  • Giá ống thép mạ kẽm cạnh tranh cho khách hàng vì chúng tôi nhập hàng trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn.
  • Hỗ trợ giao hàng trực tiếp đến công trường thi công.
  • Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng giúp đảm bảo lợi ích cho khách hàng.
giá thép ống mạ kẽm
Chúng tôi sẽ báo giá sắt tròn mạ kẽm trong vòng 1 giờ kể từ khi nhận đơn hàng

Như vậy, chúng ta đã cùng tìm hiểu bảng giá thép ống mạ kẽm mới được cập nhật năm 2023. Đồng thời cũng tìm hiểu một số thông tin liên quan khi mua ống thép mạ kẽm giúp bạn có thể mua thép ống mạ kẽm chất lượng, giá tốt. Nếu bạn cần tư vấn kỹ hơn, hãy liên hệ với Mạnh Hưng Phát qua thông tin dưới đây!

Thông tin liên hệ:

>>>> XEM THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo