Báo giá thép hộp đen chất lượng tốt nhất - Update 2023

Với nhu cầu xây dựng ngày càng tăng, giá thép hộp đen được cập nhật thường xuyên để phù hợp với thị trường. Tuy nhiên, việc tìm kiếm sản phẩm chất lượng, giá thành hợp lý trong số hàng ngàn sản phẩm khác nhau lại là một thách thức không nhỏ. Vì thế, hãy cùng Mạnh Hưng Phát tìm hiểu về bảng giá thép hộp đen cập nhật mới nhất và chọn lựa sản phẩm phù hợp để đảm bảo chất lượng công trình xây dựng.

>>>> THAM KHẢO THÊM: Báo giá thép hộp chất lượng trên thị trường hiện nay

1. Bảng giá thép hộp đen update mới nhất  2023

Để giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm tốt nhất với giá thành hợp lý, Mạnh Hưng Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép hộp đen mới nhất hiện nay. Nếu quý khách hàng muốn mua theo quy cách riêng, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

1.1 Báo giá thép hộp vuông đen

Dưới đây là bảng giá thép hộp vuông đen với các quy cách: độ dày từ 0.7mm đến 4.0mm, độ dài 6 mét. Đơn giá được tính theo kg và theo cây.

Quy cách

Độ dày (MM)

Kg/cây 6m

Đơn giá/kg

Vuông đen 12 x 12

0.7

1.47

Liên hệ

0.8

1.66

0.9

1.85

1.0

2.03

1.1

2.21

1.2

2.39

1.4

2.73

Vuông đen 14 x 14

0.7

1.74

Liên hệ

0.8

1.97

0.9

2.19

1.0

2.41

1.1

2.63

1.2

2.84

1.4

3.25

1.5

3.45

Vuông đen 16 x 16

0.7

2.00

Liên hệ

0.8

2.27

0.9

2.53

1.0

2.79

1.1

3.04

1.2

3.29

1.4

3.78

1.5

4.01

Vuông đen 20 x 20

0.7

2.53

Liên hệ

0.8

2.87

0.9

3.21

1.0

3.54

1.1

3.87

1.2

4.20

1.4

4.83

1.5

5.41

1.8

6.05

2.0

6.63

Vuông đen 30 x 30

0.7

3.85

Liên hệ

0.8

4.38

0.9

4.09

1.0

5.43

1.1

5.94

1.2

6.46

1.4

7.47

1.5

7.97

1.8

9.44

2.0

10.40

2.3

11.80

2.5

12.72

2.8

14.05

3.0

14.92

Vuông đen 40 x 40

0.7

5.16

Liên hệ

0.8

5.88

0.9

6.60

1.0

7.31

1.1

8.02

1.2

8.72

1.4

10.11

1.5

10.80

1.8

12.83

2.0

14.17

2.3

16.14

2.5

17.43

2.8

19.33

3.0

20.57

Bảng giá sắt hộp đen

Vuông đen 50 x 50

1.0

9.19

Liên hệ

1.1

10.09

1.2

10.98

1.4

12.74

1.5

13.62

1.8

16.22

2.0

17.94

2.3

20.47

2.5

22.14

2.8

24.60

3.0

26.33

3.2

27.83

3.5

30.20

Vuông đen 60 x 60

1.1

12.16

Liên hệ

1.2

13.24

1.4

15.38

1.5

16.45

1.8

19.61

2.0

21.70

2.3

24.80

2.5

26.85

2.8

29.88

3.0

31.88

3.2

33.86

3.5

36.79

Vuông đen 90 x 90

1.5

24.93

Liên hệ

1.8

29.79

2.0

33.01

2.3

37.80

2.5

40.98

2.8

45.70

3.0

48.83

3.2

51.94

3.5

56.58

3.8

61.17

4.0

64.21

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép vuông đặc chất lượng cao | Bảng quy cách chuẩn 2023

1.2 Báo giá sắt hộp đen hình chữ nhật

Dưới đây là bảng giá sắt hộp đen với các quy cách: độ dày từ 1.0mm đến 4.0mm, độ dài 6 mét. Đơn giá được tính theo kg và theo cây. 

Quy cách

Độ dày (MM)

Kg/cây 6m

Đơn giá/kg

Chữ nhật 10 x 30

0.7

2.53

Liên hệ

0.8

2.87

0.9

3.21

1.0

3.54

1.1

3.87

1.2

4.20

1.4

4.83

Chữ nhật 13 x 26

0.7

2.46

Liên hệ

0.8

2.79

0.9

3.12

1.0

3.45

1.1

3.77

1.2

4.08

1.4

4.70

1.5

5.00

Chữ nhật 20 x 25

0.7

2.86

Liên hệ

0.8

3.25

0.9

3.63

1.0

4.01

1.1

4.39

1.2

4.76

1.4

5.49

1.5

5.85

1.8

6.90

2.0

7.57

Chữ nhật 25 x 40

0.7

4.18

Liên hệ

0.8

4.75

0.9

5.33

1.0

5.90

1.1

6.46

1.2

7.02

1.4

8.13

1.5

8.68

1.8

10.29

2.0

11.34

2.3

12.89

Chữ nhật 30 x 50

0.7

5.16

Liên hệ

0.8

5.88

0.9

6.60

1.0

7.31

1.1

8.02

1.2

8.72

1.4

10.11

1.5

10.80

1.8

12.83

2.0

14.17

2.3

16.14

2.5

17.43

2.8

19.33

3.0

20.57

Chữ nhật 40 x 60

1.0

9.19

Liên hệ

1.1

10.09

1.2

10.98

1.4

12.74

1.5

13.62

1.8

16.22

2.0

17.94

2.3

20.47

2.5

22.14

2.8

24.60

3.0

26.33

3.2

27.83

3.5

30.20

Báo giá thép hộp đen

Chữ nhật 40 x 80

1.1

12.16

Liên hệ

1.2

13.24

1.4

15.38

1.5

16.45

1.8

19.61

2.0

21.70

2.3

24.80

2.5

26.85

2.8

29.88

3.0

31.88

3.2

33.86

3.5

36.79

Chữ nhật 45 x 90

1.2

14.93

Liên hệ

1.4

17.36

1.5

18.57

1.8

22.16

2.0

24.53

2.3

28.05

2.5

30.38

2.8

33.84

3.0

36.12

3.2

38.38

3.5

41.74

Chữ nhật 40 x 100

1.4

18.02

Liên hệ

1.5

19.27

1.8

23.01

2.0

25.53

2.3

29.14

2.5

31.56

2.8

35.15

3.0

37.53

3.2

39.89

3.5

43.39

3.8

46.85

4.0

49.13

Chữ nhật 50 x 100

1.4

19.34

Liên hệ

1.5

20.69

1.8

24.70

2.0

27.36

2.3

31.30

2.5

33.91

2.8

37.79

3.0

40.36

3.2

42.90

3.5

46.69

3.8

50.43

4.0

52.90

Lưu ý quan trọng về bảng báo giá thép hộp đen:

  • Giá thép hộp đen trên đã bao gồm thuế VAT.
  • Báo giá sắt hộp đen có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau trên thị trường.
  • Những đơn hàng có số lượng lớn sẽ được hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình.
  • Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo số cây.
  • Giá thép hộp đen chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá cả chi tiết.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép hộp đen tại Hà Nội mới nhất 2023

2. Ưu điểm của thép hộp hiện nay

Thép hộp đen là một loại sản phẩm thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và gia công với nhiều ưu điểm:

  • Đa dạng chủng loại cùng nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng được nhiều yêu cầu của các công trình xây dựng và gia công khác nhau.
  • Có khả năng chịu tải tốt, được sử dụng trong nhiều công trình cầu đường, nhà xưởng, kết cấu nhà cao tầng,...
  • Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 - 50 năm. 
  • Có độ dẻo cao, dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu của công trình. Ngoài ra, sản phẩm cũng dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và sử dụng.
  • Được sản xuất với quy trình tự động, hiện đại, giúp giảm chi phí sản xuất và đưa ra giá thép hộp đen hợp lý cho khách hàng.
giá thép hộp đen
Thép hộp đen có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt

>>>> XEM THÊM: Thép hộp là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng hiện nay

3. Ứng dụng của hộp thép ống

Thép hộp đen được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

  • Trong xây dựng: làm cột, dầm, khung kết cấu, tấm che và tấm lợp trong các công trình xây dựng.
  • Trong công nghiệp chế tạo máy móc: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và phụ tùng xe, đặc biệt là các bộ phận có khả năng chịu lực và chống mài mòn cao.
  • Trong công nghiệp năng lượng tái tạo: dùng trong việc xây dựng các cột và khung hỗ trợ trong các công trình điện gió, điện mặt trời,...
  • Trong ngành gia công cơ khí: làm vật liệu bảo vệ cấu trúc và làm giá đỡ cho các thiết bị.
  • Trong ngành công nghiệp đóng tàu: làm cấu trúc khung tàu, các bộ phận giữa và ngoài trời.
bảng giá thép hộp đen
Ứng dụng của thép hộp đen trong xây dựng

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Thép hộp vuông đen là gì? Báo giá hộp thép đen mới nhất 2023

4. Lý do lựa chọn thép hộp đen tại Mạnh Hưng Phát

Mạnh Hưng Phát là một đại lý phân phối các sản phẩm kim khí sắt thép, đặc biệt là ống thép hộp đen chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn CO và CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100% từ các nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước, với đa dạng các chủng loại khác nhau. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo và báo giá sắt hộp đen cạnh tranh nhất trên thị trường. 

Cùng với mạng lưới phân phối rộng khắp và xe chở hàng luôn sẵn sàng, chúng tôi hỗ trợ giao hàng đến tận nơi một cách nhanh chóng.

Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm cùng sự hiểu biết chuyên sâu về ứng dụng kỹ thuật của các loại vật liệu sẽ tư vấn cho khách hàng những nguyên vật liệu phù hợp nhất.

giá thép hộp đen
Mạnh Hưng Phát cung cấp thép hộp đen chất lượng cao

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép hộp chính xác nhất

Giá thép hộp đen ảnh hưởng đến trong ngành xây dựng cho các dự án lớn và nhỏ. Thép hộp đen với khả năng tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu suất trong xây dựng. Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi nó trở thành một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất trong thời đại hiện nay. Hãy liên hệ chúng tôi để được giải đáp các thắc mắc về giá thép hộp đen và đặt hàng. 

Thông tin liên hệ: 

>>>> XEM THÊM:

0 Bình luận

Để lại bình luận

*

zalo